Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 580/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/03/2025
Ngày có hiệu lực 20/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 580/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ; số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 1714/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-SNNMT ngày 11/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 557/UBND-TNMT ngày 10/3/2025 và Văn bản số 556/UBND-TNMT ngày 10/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 67/T -STNMT ngày 24/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ; ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.349,85

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.208,32

69,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.333,68

31,12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.218,54

25,64

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.989,49

9,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.436,07

11,97

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

0,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.895,50

14,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

0,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

230,01

1,13

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

231,43

1,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.666,12

27,84

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

941,19

4,63

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

117,14

0,58

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,15

0,11

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,33

0,09

2.5

Đất an ninh

CAN

3,67

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

169,71

0,83

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,84

0,17

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

1,59

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,52

0,05

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,38

0,34

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

53,03

0,26

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,36

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

225,70

1,11

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

60,03

0,30

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,42

0,14

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,60

0,08

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

119,65

0,59

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.393,12

11,76

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.810,83

8,90

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

550,65

2,71

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,00

0,01

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

10,79

0,05

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,51

0,02

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,02

0,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,58

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,36

0,03

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,38

0,02

2.9

Đất tôn giáo

TON

19,00

0,09

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

53,46

0,26

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

278,42

1,37

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.421,69

6,99

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

424,10

2,08

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,59

4,90

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

475,41

2,34

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

77,50

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

77,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,43

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,20

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,04

2.5

Đất an ninh

CAN

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,50

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,70

-

Đất công trình giao thông

DGT

0,04

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,40

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,03

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,23

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,22

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

118,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

64,67

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

28,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,86

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

8,68

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,41

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,52

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,88

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,05

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,28

2.7.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,77

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,57

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,20

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

8,50

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

8,50

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

211,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,41

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

36,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,70

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

35,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

11,74

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,81

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

30,81

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NKR

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NKR

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,46

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

5,83

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

3,63

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 107 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...