Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 580/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ; số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 1714/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-SNNMT ngày 11/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 557/UBND-TNMT ngày 10/3/2025 và Văn bản số 556/UBND-TNMT ngày 10/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 67/T -STNMT ngày 24/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ; ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.349,85 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.208,32 |
69,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.333,68 |
31,12 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5.218,54 |
25,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.989,49 |
9,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.436,07 |
11,97 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
92,15 |
0,45 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.895,50 |
14,23 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
136,88 |
0,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
230,01 |
1,13 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
231,43 |
1,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.666,12 |
27,84 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
941,19 |
4,63 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
117,14 |
0,58 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,15 |
0,11 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,33 |
0,09 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,67 |
0,02 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
169,71 |
0,83 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,84 |
0,17 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
1,59 |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,52 |
0,05 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
69,38 |
0,34 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
53,03 |
0,26 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,36 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
225,70 |
1,11 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
60,03 |
0,30 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,42 |
0,14 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,60 |
0,08 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
119,65 |
0,59 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2.393,12 |
11,76 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.810,83 |
8,90 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
550,65 |
2,71 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
1,00 |
0,01 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,79 |
0,05 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,51 |
0,02 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
5,02 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,58 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,36 |
0,03 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
3,38 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
19,00 |
0,09 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
53,46 |
0,26 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
278,42 |
1,37 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.421,69 |
6,99 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
424,10 |
2,08 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
997,59 |
4,90 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,54 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
475,41 |
2,34 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
77,50 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
77,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,43 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,50 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,70 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,04 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,40 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,03 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,23 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,22 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,40 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
118,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
67,12 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
64,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
28,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,80 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
8,68 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,41 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,84 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,52 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,34 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,88 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,25 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,05 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,28 |
2.7.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,77 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,57 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,20 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
8,50 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
8,50 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
211,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
108,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
36,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,70 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
35,45 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
11,74 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,81 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
30,81 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NKR |
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,46 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
5,83 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
3,63 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 107 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2131/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ; số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Đức Thọ; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 1714/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-SNNMT ngày 11/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 557/UBND-TNMT ngày 10/3/2025 và Văn bản số 556/UBND-TNMT ngày 10/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025), Thông báo số 67/T -STNMT ngày 24/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ; ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đức Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.349,85 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.208,32 |
69,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.333,68 |
31,12 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5.218,54 |
25,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.989,49 |
9,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.436,07 |
11,97 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
92,15 |
0,45 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.895,50 |
14,23 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
136,88 |
0,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
230,01 |
1,13 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
231,43 |
1,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.666,12 |
27,84 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
941,19 |
4,63 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
117,14 |
0,58 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,15 |
0,11 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,33 |
0,09 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,67 |
0,02 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
169,71 |
0,83 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,84 |
0,17 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
1,59 |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,52 |
0,05 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
69,38 |
0,34 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
53,03 |
0,26 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,36 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
225,70 |
1,11 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
60,03 |
0,30 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,42 |
0,14 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,60 |
0,08 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
119,65 |
0,59 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2.393,12 |
11,76 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.810,83 |
8,90 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
550,65 |
2,71 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
1,00 |
0,01 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,79 |
0,05 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,51 |
0,02 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
5,02 |
0,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,58 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,36 |
0,03 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
3,38 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
19,00 |
0,09 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
53,46 |
0,26 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
278,42 |
1,37 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.421,69 |
6,99 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
424,10 |
2,08 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
997,59 |
4,90 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,54 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
475,41 |
2,34 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
77,50 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
77,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,43 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,50 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,70 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,04 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,40 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,03 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,23 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,22 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,40 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
118,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
67,12 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
64,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
28,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,80 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
8,68 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,41 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,84 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,52 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,34 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,88 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,25 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,05 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,28 |
2.7.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,77 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,57 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,20 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
8,50 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
8,50 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
211,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
108,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
36,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,70 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
35,45 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
11,74 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,81 |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
30,81 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NKR |
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NKR |
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NKR |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,46 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
5,83 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
3,63 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 107 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Đức Thọ (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
Thị trấn Đức Huy |
Xã Bùi La Nhân |
Xã Lâm Trung Thủy |
Xã Thanh Bình Thịnh |
Xã Tùng Châu |
Xã Quang Vĩnh |
Xã An Dũng |
Xã Hòa Lạc |
Xã Tân Dân |
Xã Trường Sơn |
Xã Liên Minh |
Xã Yên Hồ |
Xã Tùng Ảnh |
Xã Đức Đồng |
Xã Đức Lạng |
Xã Tân Hương |
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+… +(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.349,85 |
100,00 |
669,51 |
1.359,92 |
1.502,53 |
1.364,84 |
960,83 |
927,28 |
2.471,99 |
1.631,54 |
1.722,33 |
823,69 |
573,29 |
743,78 |
869,49 |
1.583,98 |
1.592,38 |
1.552,47 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.208,32 |
69,82 |
270,98 |
866,29 |
1.093,42 |
894,43 |
621,59 |
542,22 |
1.905,32 |
1.132,07 |
1.203,19 |
542,46 |
381,34 |
469,78 |
467,68 |
1.179,86 |
1.238,24 |
1.399,47 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.333,68 |
31,12 |
165,51 |
546,82 |
888,94 |
786,40 |
310,51 |
237,24 |
761,68 |
499,98 |
564,43 |
239,90 |
194,43 |
333,63 |
195,47 |
366,28 |
156,79 |
85,66 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
5.218,54 |
25,64 |
145,43 |
493,42 |
888,40 |
726,46 |
106,82 |
206,29 |
727,15 |
250,19 |
548,30 |
232,22 |
193,27 |
285,07 |
191,81 |
0,33 |
150,98 |
72,40 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.989,49 |
9,78 |
41,99 |
139,02 |
27,51 |
1,56 |
191,85 |
175,29 |
247,73 |
275,42 |
68,73 |
101,41 |
143,72 |
45,08 |
71,40 |
237,10 |
130,17 |
91,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.436,07 |
11,97 |
48,12 |
124,69 |
135,03 |
89,30 |
71,48 |
60,21 |
458,89 |
276,52 |
241,89 |
102,32 |
41,58 |
64,96 |
137,23 |
240,81 |
132,63 |
210,41 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
92,15 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,65 |
|
|
11,50 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.895,50 |
14,23 |
|
|
|
|
|
|
385,48 |
77,78 |
285,09 |
9,10 |
|
|
25,58 |
317,63 |
797,74 |
997,10 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
136,88 |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136,88 |
|
1.7 1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
230,01 |
1,13 |
14,58 |
47,76 |
27,04 |
9,59 |
6,54 |
2,29 |
11,51 |
2,37 |
12,31 |
3,08 |
1,62 |
15,58 |
26,50 |
17,27 |
17,17 |
14,80 |
|
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
231,43 |
1,14 |
0,78 |
8,00 |
14,89 |
7,57 |
41,20 |
67,20 |
40,03 |
|
30,74 |
6,00 |
|
10,53 |
|
0,76 |
3,73 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.666,12 |
27,84 |
381,86 |
470,58 |
391,02 |
444,07 |
303,45 |
374,31 |
532,68 |
435,75 |
437,50 |
267,32 |
186,20 |
242,12 |
377,83 |
383,60 |
299,86 |
137,96 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
941,19 |
4,63 |
|
78,84 |
97,90 |
109,18 |
40,67 |
30,01 |
73,51 |
69,48 |
87,33 |
57,69 |
37,74 |
40,78 |
85,88 |
73,02 |
42,78 |
16,38 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
117,14 |
0,58 |
117,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,15 |
0,11 |
6,26 |
1,79 |
2,93 |
1,02 |
1,04 |
1,15 |
1,25 |
0,94 |
1,23 |
0,41 |
0,65 |
0,22 |
1,28 |
0,30 |
1,22 |
0,46 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,33 |
0,09 |
2,04 |
|
|
|
|
|
17,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
3,67 |
0,02 |
1,08 |
0,11 |
0,16 |
0,15 |
0,18 |
0,15 |
0,30 |
0,11 |
0,20 |
0,12 |
0,16 |
0,20 |
0,16 |
0,21 |
0,20 |
0,18 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
169,71 |
0,83 |
27,60 |
11,03 |
15,33 |
17,21 |
7,35 |
4,52 |
14,62 |
8,56 |
10,05 |
10,05 |
5,02 |
6,21 |
11,58 |
7,08 |
9,88 |
3,64 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,84 |
0,17 |
2,46 |
2,22 |
3,66 |
3,74 |
1,42 |
0,79 |
2,76 |
3,30 |
1,56 |
1,84 |
0,68 |
1,94 |
3,13 |
2,27 |
1,08 |
0,99 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
1,59 |
0,01 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,52 |
0,05 |
4,89 |
0,21 |
0,68 |
0,59 |
0,30 |
0,23 |
0,15 |
0,54 |
0,33 |
0,26 |
0,12 |
0,56 |
0,15 |
0,19 |
0,18 |
0,14 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
69,38 |
0,34 |
9,38 |
4,52 |
8,61 |
8,38 |
2,28 |
1,26 |
5,73 |
3,21 |
4,59 |
3,06 |
2,07 |
2,84 |
5,59 |
2,36 |
4,39 |
1,11 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
53,03 |
0,26 |
9,84 |
3,98 |
1,69 |
4,25 |
3,35 |
2,04 |
5,84 |
1,51 |
3,34 |
4,89 |
1,45 |
0,87 |
2,27 |
2,26 |
4,05 |
1,40 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,36 |
0,01 |
0,14 |
0,10 |
0,69 |
0,25 |
|
0,20 |
0,14 |
|
0,23 |
|
|
|
0,43 |
|
0,18 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
225,70 |
1,11 |
11,52 |
6,75 |
5,74 |
22,73 |
6,27 |
26,27 |
28,93 |
3,11 |
16,98 |
11,00 |
0,28 |
4,28 |
40,68 |
11,45 |
22,10 |
7,62 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
60,03 |
0,30 |
|
|
|
18,67 |
|
|
|
|
13,00 |
2,83 |
|
|
25,53 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,42 |
0,14 |
5,90 |
3,76 |
3,60 |
3,38 |
0,30 |
0,07 |
0,98 |
1,36 |
3,98 |
|
|
2,98 |
1,97 |
0,12 |
0,36 |
0,67 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,60 |
0,08 |
2,31 |
1,20 |
2,14 |
0,35 |
|
|
0,39 |
0,28 |
|
|
0,28 |
|
9,65 |
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
119,65 |
0,59 |
3,31 |
1,79 |
|
0,33 |
5,97 |
26,20 |
27,56 |
1,47 |
|
8,17 |
|
1,30 |
3,53 |
11,33 |
21,74 |
6,95 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2.393,12 |
11,76 |
127,47 |
203,24 |
241,92 |
246,43 |
99,99 |
71,85 |
213,19 |
203,36 |
251,81 |
73,02 |
56,17 |
143,45 |
139,79 |
156,84 |
99,94 |
64,64 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.810,83 |
8,90 |
94,78 |
117,64 |
187,72 |
214,86 |
93,51 |
64,29 |
144,12 |
154,33 |
168,62 |
61,41 |
52,47 |
103,15 |
100,03 |
120,15 |
73,94 |
59,81 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
550,65 |
2,71 |
28,15 |
84,85 |
52,53 |
29,28 |
5,23 |
7,39 |
68,03 |
44,97 |
81,93 |
11,01 |
3,43 |
39,74 |
28,78 |
34,86 |
25,71 |
4,76 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
1,00 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
10,79 |
0,05 |
|
|
0,91 |
0,46 |
0,56 |
|
|
3,33 |
|
|
|
0,31 |
4,78 |
0,44 |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,51 |
0,02 |
0,10 |
|
0,02 |
0,29 |
0,10 |
0,03 |
|
0,19 |
|
0,01 |
|
0,06 |
2,67 |
0,04 |
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
5,02 |
0,02 |
0,37 |
0,23 |
0,42 |
0,75 |
0,28 |
0,04 |
0,18 |
0,11 |
0,55 |
0,20 |
0,20 |
0,14 |
1,25 |
0,02 |
0,26 |
0,01 |
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,58 |
0,01 |
0,30 |
0,10 |
0,15 |
0,04 |
0,10 |
0,10 |
0,15 |
0,18 |
0,10 |
0,15 |
0,03 |
0,05 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,36 |
0,03 |
0,93 |
0,42 |
0,04 |
0,75 |
0,21 |
|
0,71 |
0,25 |
0,61 |
0,24 |
|
|
1,90 |
0,30 |
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
3,38 |
0,02 |
2,84 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,37 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
19,00 |
0,09 |
3,24 |
0,79 |
0,31 |
1,72 |
|
1,05 |
|
5,99 |
3,40 |
1,22 |
1,00 |
|
0,28 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
53,46 |
0,26 |
2,40 |
7,59 |
5,26 |
3,99 |
4,10 |
1,75 |
4,20 |
5,84 |
3,88 |
3,26 |
1,20 |
2,29 |
6,40 |
1,20 |
0,10 |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
278,42 |
1,37 |
7,58 |
21,31 |
14,25 |
18,38 |
12,91 |
11,13 |
32,78 |
40,53 |
24,37 |
19,90 |
6,62 |
17,22 |
19,34 |
15,42 |
9,65 |
7,03 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.421,69 |
6,99 |
75,43 |
139,14 |
7,23 |
22,12 |
130,94 |
226,42 |
146,61 |
97,83 |
37,94 |
90,65 |
77,36 |
27,49 |
72,43 |
118,09 |
114,00 |
38,01 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
424,10 |
2,08 |
2,66 |
30,99 |
5,12 |
7,99 |
3,63 |
19,89 |
134,92 |
20,94 |
34,84 |
14,76 |
0,60 |
0,81 |
2,70 |
70,85 |
68,56 |
4,84 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
997,59 |
4,90 |
72,77 |
108,15 |
2,11 |
14,13 |
127,31 |
206,53 |
11,69 |
76,89 |
3,10 |
75,89 |
76,76 |
26,68 |
69,73 |
47,24 |
45,44 |
33,17 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,54 |
0,01 |
0,10 |
|
|
1,13 |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
475,41 |
2,34 |
16,68 |
23,05 |
18,09 |
26,34 |
35,79 |
10,75 |
33,99 |
63,72 |
81,64 |
13,91 |
5,75 |
31,88 |
23,98 |
20,52 |
54,28 |
15,04 |
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đức Thọ |
Xã Bùi La Nhân |
Xã Lâm Trung Thủy |
Xã Thanh Bình Thịnh |
Xã Tùng Châu |
Xã Quang Vĩnh |
Xã An Dũng |
Xã Hòa Lạc |
Xã Tân Dân |
Xã Trường Sơn |
Xã Liên Minh |
Xã Yên Hồ |
Xã Tùng Ảnh |
Xã Đức Đồng |
Xã Đức Lạng |
Xã Tân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
77,50 |
|
|
1,10 |
|
31,20 |
45,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
77,50 |
|
|
1,10 |
|
31,20 |
45,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,43 |
0,50 |
0,32 |
0,27 |
0,01 |
0,40 |
0,94 |
0,09 |
0,63 |
1,75 |
1,20 |
0,20 |
|
0,50 |
0,50 |
|
0,12 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,20 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
0,20 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
0,50 |
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,70 |
0,25 |
0,30 |
0,27 |
0,01 |
0,20 |
0,04 |
0,05 |
0,41 |
0,25 |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,50 |
|
0,02 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,40 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
0,20 |
|
|
0,30 |
0,25 |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,50 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,03 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,23 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,22 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đức Thọ |
Xã Bùi La Nhân |
Xã Lâm Trung Thủy |
Xã Thanh Bình Thịnh |
Xã Tùng Châu |
Xã Quang Vĩnh |
Xã An Dũng |
Xã Hòa Lạc |
Xã Tân Dân |
Xã Trường Sơn |
Xã Liên Minh |
Xã Yên Hồ |
Xã Tùng Ảnh |
Xã Đức Đồng |
Xã Đức Lạng |
Xã Tân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
118,63 |
22,03 |
19,66 |
10,26 |
3,55 |
0,26 |
1,30 |
12,18 |
15,51 |
8,83 |
3,95 |
3,62 |
2,06 |
6,21 |
7,22 |
1,90 |
0,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
67,12 |
16,93 |
14,64 |
7,06 |
3,55 |
0,13 |
0,30 |
4,46 |
4,24 |
4,23 |
2,76 |
2,70 |
2,01 |
3,41 |
0,41 |
0,20 |
0,08 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
64,67 |
16,93 |
14,64 |
7,06 |
3,55 |
0,13 |
0,30 |
2,03 |
4,22 |
4,23 |
2,76 |
2,70 |
2,01 |
3,41 |
0,41 |
0,20 |
0,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
28,17 |
2,70 |
3,50 |
1,00 |
|
0,13 |
1,00 |
4,32 |
3,41 |
3,10 |
0,91 |
0,89 |
0,05 |
1,80 |
3,66 |
1,70 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,80 |
1,00 |
0,52 |
0,70 |
|
|
|
2,40 |
0,50 |
0,50 |
|
0,03 |
|
1,00 |
1,15 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,86 |
|
|
|
|
|
|
|
5,86 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
8,68 |
1,40 |
1,00 |
1,50 |
|
|
|
1,00 |
1,50 |
1,00 |
0,28 |
|
|
|
1,00 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,41 |
3,28 |
1,54 |
1,16 |
0,15 |
0,77 |
0,20 |
1,46 |
1,11 |
1,90 |
0,12 |
0,27 |
0,04 |
1,06 |
1,35 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,84 |
|
|
0,16 |
0,15 |
0,18 |
0,15 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,52 |
0,08 |
0,25 |
|
|
|
0,05 |
0,46 |
0,11 |
|
0,12 |
0,25 |
0,04 |
0,16 |
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,34 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,88 |
0,08 |
0,11 |
|
|
|
|
0,30 |
0,11 |
|
0,12 |
|
|
0,16 |
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
2.7.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,77 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
0,02 |
|
|
0,35 |
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,57 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,02 |
|
|
0,35 |
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,20 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
8,50 |
1,20 |
1,29 |
1,00 |
|
0,59 |
|
1,00 |
1,00 |
1,30 |
|
|
|
0,12 |
1,00 |
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
8,50 |
1,20 |
1,29 |
1,00 |
|
0,59 |
|
1,00 |
1,00 |
1,30 |
|
|
|
0,12 |
1,00 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đức Thọ |
Xã Bùi La Nhân |
Xã Lâm Trung Thủy |
Xã Thanh Bình Thịnh |
Xã Tùng Châu |
Xã Quang Vĩnh |
Xã An Dũng |
Xã Hòa Lạc |
Xã Tân Dân |
Xã Trường Sơn |
Xã Liên Minh |
Xã Yên Hồ |
Xã Tùng Ảnh |
Xã Đức Đồng |
Xã Đức Lạng |
Xã Tân Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
211,19 |
27,42 |
23,16 |
11,06 |
5,53 |
4,44 |
3,14 |
28,28 |
17,28 |
22,48 |
8,46 |
7,40 |
6,56 |
21,68 |
7,72 |
9,04 |
7,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
108,41 |
21,60 |
14,64 |
7,36 |
5,03 |
1,81 |
1,60 |
4,70 |
4,41 |
17,38 |
3,89 |
4,20 |
3,21 |
17,88 |
0,41 |
0,20 |
0,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
36,89 |
2,70 |
6,50 |
1,00 |
|
0,63 |
1,00 |
4,68 |
4,21 |
3,10 |
2,44 |
1,42 |
1,55 |
2,30 |
3,66 |
1,70 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
18,70 |
1,50 |
1,02 |
1,20 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
2,90 |
1,30 |
1,00 |
1,60 |
1,53 |
0,50 |
1,50 |
1,65 |
0,50 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
35,45 |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
5,86 |
|
|
|
|
|
1,00 |
6,64 |
6,95 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
11,74 |
1,62 |
1,00 |
1,50 |
|
1,00 |
0,04 |
1,00 |
1,50 |
1,00 |
0,53 |
0,25 |
1,30 |
|
1,00 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
30,81 |
|
7,90 |
7,45 |
|
|
|
|
2,00 |
3,20 |
6,00 |
|
3,50 |
|
0,76 |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NKR |
30,81 |
|
7,90 |
7,45 |
|
|
|
|
2,00 |
3,20 |
6,00 |
|
3,50 |
|
0,76 |
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,46 |
2,20 |
0,86 |
|
|
3,02 |
|
0,32 |
0,34 |
|
|
|
0,08 |
2,64 |
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
5,83 |
2,20 |
0,43 |
|
|
1,51 |
|
0,16 |
0,17 |
|
|
|
0,04 |
1,32 |
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
3,63 |
|
0,43 |
|
|
1,51 |
|
0,16 |
0,17 |
|
|
|
0,04 |
1,32 |
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025
HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Công trình, dự án đưa vào kế hoạch |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KH2025 |
Ghi Chú |
|||||
Diện tích (ha) |
LUA |
RDD |
RPH |
RSX |
Đất khác |
|||||||
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
455,71 |
88,65 |
367,06 |
134,89 |
|
|
35,45 |
196,72 |
|
|
|
I.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
19,76 |
14,03 |
5,73 |
0,08 |
|
|
|
5,65 |
|
|
|
I.1.1 |
Đất an ninh |
2,47 |
|
2,47 |
0,08 |
|
|
|
2,39 |
|
|
|
1 |
Đất an ninh trên địa bàn các xã: Lâm Trung Thủy (0,16); Quang Vĩnh (0,15); Thanh Bình Thịnh (0,15); Tân Dân (0,20); Hòa Lạc (0,11); Tùng Châu (0,18); Trường Sơn (0,12); Bùi La Nhân (0,11); An Dũng (0,3); Tùng Ảnh (0,16); Đức Lạng (0,2); Liên Minh (0,16); Đức Đồng (0,21); Tân Hương (0,1) và thị trấn Đức Thọ (0,08) |
2,47 |
|
2,47 |
0,08 |
|
|
|
2,39 |
Các xã Lâm Trung Thủy, Quang Vĩnh, Thanh Bình Thịnh, Tân Dân, Hòa Lạc, Tùng Châu, Trường Sơn, Bùi La Nhân, An Dũng, Tùng Ảnh; Đức Lạng; Liên Minh; Đức Đồng; Tân Hương và thị trấn Đức Thọ |
|
|
I.1.2 |
Đất quốc phòng |
17,29 |
14,03 |
3,26 |
|
|
|
|
3,26 |
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng trên địa bàn xã An Dũng |
17,29 |
14,03 |
3,26 |
|
|
|
|
3,26 |
Xã An Dũng |
|
|
I.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội v lợi ích quốc gia, cộng đồng |
5,00 |
4,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
I.2.1 |
Đất công trình giao thông |
5,00 |
4,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm dừng nghỉ cao tốc, đường cao tốc Bắc Nam đoạn Diễn Châu-Bãi Vọt |
5,00 |
4,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Yên Hồ, Thanh Bình Thịnh |
DT1 |
|
I.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
149,75 |
25,35 |
124,40 |
62,01 |
|
|
6,86 |
55,53 |
|
|
|
I.3.1 |
Đất công trình giao thông |
2,60 |
1,00 |
1,60 |
0,63 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
1 |
Đường từ Thị trấn đến khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ |
1,30 |
1,00 |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh |
DT2 |
|
2 |
Bến xe huyện Đức Thọ |
0,60 |
|
0,60 |
0,6 |
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
DT3 |
|
3 |
Đường giao thông bắc qua sông Ngàn Phố |
0,70 |
|
0,70 |
0,03 |
|
|
|
0,67 |
Xã Trường Sơn |
DT4 |
|
I.3.2 |
Đất công trình thủy lợi |
70,64 |
12,65 |
57,99 |
22,74 |
|
|
|
35,25 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc ( giai đoạn 2) |
10,00 |
9,00 |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Đức Đồng - xã Hòa Lạc |
DT5 |
|
2 |
Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm SXNN và các xã vùng thượng đức huyện Đức Thọ |
60,64 |
3,65 |
56,99 |
22,74 |
|
|
|
34,25 |
Xã An Dũng, Lâm Trung Thủy, Tân Dân, Thị Trấn, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Hòa Lạc |
DT6 |
|
I.3.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,13 |
0,83 |
1,30 |
0,70 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm Non Liên Minh |
1,03 |
0,23 |
0,80 |
0,70 |
|
|
|
0,10 |
Xã Liên Minh |
DT7 |
|
2 |
Mỡ rộng trường Trung học cơ sở Hoàng Xuân Hãn |
1,10 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Xã Tùng Ảnh |
DT8 |
|
I.3.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,22 |
|
0,22 |
0,13 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
1 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Đức Thọ (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp phân phối, tuyến đường dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp) |
0,10 |
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Thanh Bình Thịnh, An Dũng, Bùi La Nhân, Liên Minh |
DT9 |
|
2 |
Xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Linh Cảm (E18.2) và TBA 110kV Đức Thọ (E18.7), nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực Huyện Đức Thọ |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
Xã Tân Dân, Đức Đồng, Trường Sơn |
DT10 |
|
3 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và trạm biến áp để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Đức Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh |
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
Xã Hòa Lạc |
DT11 |
|
4 |
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa ĐZ 373E18.2 với ĐZ 373E18.4 |
0,08 |
|
0,08 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
Xã Tùng Ảnh, TT Đức Thọ, Tân Dân, Bùi La Nhân, Yên Hồ, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh |
DT12 |
|
I.3.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
0,39 |
|
0,39 |
0,10 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
1 |
Các Trạm Viễn Thông: Duc-Lam (0,08); Duc-Quang (0,05); Duc-Lac (0,05); Duc-Lac2 (0,05); Truong-Son3 (0,04); Bui- Xa (0,05); Duc-An5 (0,05); Tan-Huong2 (0,02) |
0,39 |
|
0,39 |
0,10 |
|
|
|
0,29 |
Xã Lâm Trung Thủy, Quang Vĩnh, Hòa Lạc, Trường Sơn, Bùi La Nhân, An Dũng, Tân Hương |
DT13; DT14; DT15;DT16; DT17; DT18; DT19; DT20 |
|
I.3.6 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng khuôn viên khu lăng mộ của Cố Tổng Bí Thư Trần Phú |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
Xã Tùng Ảnh |
DT21 |
|
I.3.7 |
Đất tôn giáo |
7,64 |
1,50 |
6,14 |
|
|
|
5,86 |
0,28 |
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Đá |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
|
|
0,28 |
Xã Tùng Ảnh |
DT22 |
|
2 |
Mở rộng chùa Am |
7,36 |
1,50 |
5,86 |
|
|
|
5,86 |
|
Xã Hòa Lạc |
DT23 |
|
I.3.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
13,42 |
8,36 |
5,06 |
1,96 |
|
|
1,00 |
2,10 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang đồng cháng |
0,50 |
|
0,50 |
0,40 |
|
|
|
0,10 |
Xã Bùi La Nhân |
DT24 |
|
2 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ |
5,36 |
3,36 |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
Xã Tân Dân |
DT25 |
|
3 |
Mở rộng nghĩa trang xứ Đồng Cặp |
1,56 |
|
1,56 |
1,56 |
|
|
|
|
Xã Trường Sơn |
DT26 |
|
4 |
Mở rộng nghĩa trang Eo Gát |
6,00 |
5,00 |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
Xã Đức Đồng |
DT27 |
|
I.3.9 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
1 |
Nhà tình thương |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
Xã Liên Minh |
DT28 |
|
I.3.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
2,50 |
|
2,50 |
1,60 |
|
|
|
0,90 |
|
|
|
1 |
Khu vui chơi giải trí (Công viên Hồ Bàu Mối) |
2,50 |
|
2,50 |
1,60 |
|
|
|
0,90 |
Thị trấn Đức Thọ |
DT29 |
|
I.3.11 |
Đất ở tại nông thôn |
33,29 |
1,01 |
32,28 |
23,08 |
|
|
|
9,20 |
|
|
|
1 |
Đất ở từ NVH cũ Long Thủy, Long Mã (0,06), Ngoại Xuân, Đông Dũng (0,1) |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
Xã An Dũng |
DT30 |
|
2 |
Đất ở tại Nhà Bái thôn Ngoại Xuân, Đại An (0,50), thôn Trung Nam, Đông Dũng (1,0) |
1,50 |
|
1,50 |
1,00 |
|
|
|
0,50 |
Xã An Dũng |
DT31 |
|
3 |
Đất ở tại cổng xóm 6 thôn Cữu Yên (0,42), đồng Cò thôn bến đền (0,88), đồng mậu bảy thôn Sâm Văn Hội (0,35) |
1,65 |
|
1,65 |
1,17 |
|
|
|
0,48 |
Xã Trường Sơn |
DT32 |
|
4 |
Đất ở xen dắm thôn Hoà Thái, Đông Đoài, Thị Hoà, Đông Xá (0,6), Đồng Trọt thôn Đồng Lạc (0,5), Đồng Nương, Thôn Thượng Lĩnh (0,5) |
1,60 |
|
1,60 |
0,20 |
|
|
|
1,40 |
Xã Hòa Lạc |
DT33 |
|
5 |
Đất ở tại Ngụ Lầu thôn Hoa Đình (1,4), thôn Phú Quý, Khang Ninh (0,35), Cây Mưng (0,06), tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý (0,06) |
1,87 |
|
1,87 |
0,18 |
|
|
|
1,69 |
Xã Bùi La Nhân |
DT34 |
|
6 |
Đất ở từ đất nhà văn hoá thôn Phú Quý (0,02) nhà văn hóa thôn 3 củ (0,12) |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
Xã Bùi La Nhân |
DT35 |
|
7 |
Đất ở Quán Tre tuyến 2 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
Xã Bùi La Nhân |
DT36 |
|
8 |
Đất ở Quán Tre (Dọc đường Hộ Đê) |
9,38 |
1,01 |
8,37 |
8,37 |
|
|
|
|
Xã Bùi La Nhân |
DT37 |
|
9 |
Đất ở tại Vùng De - Vông Trên (1,0), tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường HL 08 (1,0) |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Xã Liên Minh |
DT38 |
|
10 |
Đất ở tại đồng Tháng 10 (0,8), vùng Trọt Trùa thôn Gia Thịnh (0,5), vùng Đồng Cửa Ngoài (1,0), vùng Mậu sáu (1,23) |
3,53 |
|
3,53 |
3,53 |
|
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh |
DT39 |
|
11 |
Đất ở tại xóm Vĩnh Hoà (0,1), xen dắm thôn Trung Thành (1,0) |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
|
1,10 |
Xã Quang Vĩnh |
DT40 |
|
12 |
Đất ở xen dắm thôn Châu Thịnh (0,67), thôn Thanh Kim (0,13) |
0,80 |
|
0,80 |
0,08 |
|
|
|
0,72 |
Xã Tùng Châu |
DT41 |
|
13 |
Đất ở tại đồng Trưa Mạ, thôn Tường Vân (0,8), thôn Hoà Bình (0,7), Đồng Dăm Dài (0,53) |
2,03 |
|
2,03 |
2,03 |
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy |
DT42 |
|
14 |
Đất ở Thôn Đồng Vịnh |
0,82 |
|
0,82 |
0,52 |
|
|
|
0,30 |
Xã Tân Dân |
DT43 |
|
15 |
Đất ở Cây Bông dãy 2 |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
Xã Đức Lạng |
DT44 |
|
16 |
Đất ở xen dắm thôn Trung Nam Hồng (0,04), khu vực ao Trung Hậu (0,05) |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
Xã Yên Hồ |
DT45 |
|
17 |
Đất ở trước làng Châu Nội (2,0), vùng Đồng Mua, Đồng Cháng (2,0), xen dắm thôn Yên Hội (0,12) |
4,12 |
|
4,12 |
3,00 |
|
|
|
1,12 |
Xã Tùng Ảnh |
DT46 |
|
I.3.12 |
Đất ở tại đô thị |
13,52 |
|
13,52 |
11,07 |
|
|
|
2,45 |
|
|
|
1 |
Đất ở vùng đội hầm TDP 8 |
4,50 |
|
4,50 |
4,50 |
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
DT47 |
|
2 |
Xây dựng khu dân cư OM-10, OM-11 |
9,02 |
|
9,02 |
6,57 |
|
|
|
2,45 |
Thị trấn Đức Thọ |
DT116 |
|
I.3.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
Mở rộng UBND xã Liên Minh |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Liên Minh |
DT48 |
|
I.3.14 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1 |
dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt Đức Đồng và vùng phụ cận, huyện Đức Thọ (giai đoạn 1) |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Đức Đồng |
DT117 |
|
I.4 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
281,20 |
45,27 |
235,93 |
71,80 |
|
|
28,59 |
135,54 |
|
|
|
I.4.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực trồng cây ăn quả lâu năm |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
Xã Hòa Lạc |
DT49 |
|
I.4.2 |
Đất nông nghiệp khác |
140,15 |
|
140,15 |
28,81 |
|
|
|
111,34 |
|
|
|
1 |
Trang trại tổng hợp Trung Lễ (đất trồng cỏ CN tập trung) |
9,29 |
|
9,29 |
7,45 |
|
|
|
1,84 |
Xã Lâm Trung Thủy |
DT50 |
|
2 |
Trang trại đa cây đa con đồng Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc |
6,00 |
|
6,00 |
6,00 |
|
|
|
|
Xã Trường Sơn |
DT51 |
|
3 |
Gia trại nuôi trồng Thủy sản, đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng |
3,50 |
|
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
Xã Yên Hồ |
DT52 |
|
4 |
Đất Nông nghiệp khác Đồng Cốc |
0,76 |
|
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
Xã Đức Đồng |
DT53 |
|
5 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp thôn Nội Trung |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã An Dũng |
DT54 |
|
6 |
Trang trại đa cây đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh |
3,20 |
|
3,20 |
3,20 |
|
|
|
|
Xã Tân Dân |
DT55 |
|
7 |
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Bãi Cát |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
|
25,00 |
Xã Quang Vĩnh |
DT56 |
|
8 |
Trang trại Dăm Lơn - Cồn Mai |
8,00 |
|
8,00 |
7,90 |
|
|
|
0,10 |
Xã Bùi La Nhân |
DT57 |
|
9 |
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao bãi Vi, bãi Nghẽn |
83,40 |
|
83,40 |
|
|
|
|
83,40 |
Xã Tùng Châu, Quang Vĩnh |
DT58 |
|
I.4.3 |
Đất cụm công nghiệp |
69,56 |
41,47 |
28,09 |
26,15 |
|
|
|
1,94 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Thái Yên (mở rộng giai đoạn2) |
1,28 |
|
1,28 |
1,28 |
|
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh |
DT59 |
|
2 |
Cụm công nghiệp huyện Đức Thọ |
68,28 |
41,47 |
26,81 |
24,87 |
|
|
|
1,94 |
Xã Tùng Ảnh, Xã Tân Dân |
DT60 |
|
I.4.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5,70 |
|
5,70 |
0,15 |
|
|
|
5,55 |
|
|
|
1 |
Đất dịch vụ ăn uống, kinh doanh tổng hợp |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Xã Lâm Trung Thủy |
DT61 |
|
2 |
Thương mại dịch vụ (Khu Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ) |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
|
1,30 |
Xã Yên Hồ |
DT66 |
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ, bãi tập kết VLXD |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
Xã Bùi La Nhân |
DT67 |
|
4 |
Đất TMDV (Hợp tác xã Văn Lâm, HTX Thượng Ích) |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
Xã Lâm Trung Thủy |
DT70 |
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
DT71 |
|
6 |
Bãi tập kết VLXD vùng chợ Đồn |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Tùng Ảnh |
DT72 |
|
I.4.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
28,59 |
|
28,59 |
|
|
|
28,59 |
|
|
|
|
1 |
Đất san lấp đồi Khe Buông |
6,64 |
|
6,64 |
|
|
|
6,64 |
|
Xã Đức Lạng |
DT73 |
|
2 |
Mỏ ĐSL Tân Hương 2 |
6,95 |
|
6,95 |
|
|
|
6,95 |
|
Xã Tân Hương |
DT74 |
|
3 |
Mỏ ĐSL đồi Ông Voi Tân Tiến |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
15,00 |
|
Xã An Dũng |
DT75 |
|
I.4.6 |
Đất công trình giao thông |
0,38 |
0,30 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
1 |
Cầu Đò Hào - huyện Đức Thọ |
0,38 |
0,30 |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
Yên Hồ, Quang Vĩnh |
DT76 |
|
I.4.7 |
Đất công trình thủy lợi |
12,00 |
2,40 |
9,60 |
3,00 |
|
|
|
6,60 |
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông La đoạn qua các xã Trường Sơn - Liên Minh -Tùng Châu |
12,00 |
2,40 |
9,60 |
3,00 |
|
|
|
6,60 |
Xã Trường Sơn, Liên Minh , Tùng Châu |
DT77 |
|
I.4.8 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
1 |
Trạm Y tế |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
Xã Hòa Lạc |
DT78 |
|
I.4.9 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,31 |
1,00 |
1,31 |
0,74 |
|
|
|
0,57 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường tiểu học Đức Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ) |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
0,32 |
Thị trấn Đức Thọ |
DT79 |
|
2 |
Mở rộng trường mầm non |
0,42 |
|
0,42 |
0,17 |
|
|
|
0,25 |
Xã Hòa Lạc |
DT80 |
|
3 |
Mở rộng trường tiểu học Thị trấn |
1,57 |
1,00 |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
DT81 |
|
I.4.10 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường điện 220KV (110kV) |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Thanh Bình Thịnh |
DT82 |
|
I.4.11 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
1 |
Đất Bưu điện văn hóa xã |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Xã Hòa Lạc |
DT83 |
|
I.4.12 |
Đất tôn giáo |
1,34 |
|
1,34 |
|
|
|
|
1,34 |
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Thượng, chùa Văn Hội |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
|
1,10 |
Xã Trường Sơn |
DT84 |
|
2 |
Mở rộng chùa Bạch Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Xã Tân Dân |
DT85 |
|
3 |
Mở rộng, chỉnh trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
Xã Bùi La Nhân |
DT86 |
|
I.4.13 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
1,80 |
|
1,80 |
0,60 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang Cù La |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Xã Hòa Lạc |
DT87 |
|
2 |
Mở rộng nghĩa trang (đại châu) |
1,30 |
|
1,30 |
0,60 |
|
|
|
0,70 |
Xã Tùng Châu |
DT88 |
|
I.4.14 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
0,89 |
|
0,89 |
0,80 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
1 |
Nhà nuôi dưỡng người khuyết tật, trẻ mồ côi, không nơi nương tựa |
0,89 |
|
0,89 |
0,80 |
|
|
|
0,09 |
Thị trấn Đức Thọ |
DT89 |
|
I.4.15 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,62 |
|
0,62 |
|
|
|
|
0,62 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Yên Mỹ |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
Xã Liên Minh |
DT90 |
|
2 |
Nhà văn Hóa thôn Yên Cường |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
|
0,37 |
Xã Hòa Lạc |
DT91 |
|
3 |
Nhà văn hoá tổ dân phố 6 |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
Thị trấn Đức Thọ |
DT92 |
|
I.4.16 |
Đất ở tại nông thôn |
11,58 |
|
11,58 |
6,10 |
|
|
|
5,48 |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở vùng Đá Đứng, TĐC (Dôi dư) thôn Vĩnh Đại |
2,10 |
|
2,10 |
1,30 |
|
|
|
0,80 |
Xã Quang Vĩnh |
DT93 |
|
2 |
Đấu giá đất ở Đồng Xư thôn Đại An |
0,50 |
|
0,50 |
0,14 |
|
|
|
0,36 |
Xã An Dũng |
DT94 |
|
3 |
Đấu giá đất ở đấu giá thôn Châu Thịnh |
1,00 |
|
1,00 |
0,08 |
|
|
|
0,92 |
Xã Tùng Châu |
DT95 |
|
4 |
Đấu giá đất ở tại Trường Mầm non khu B cũ |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
0,17 |
Xã Hòa Lạc |
DT96 |
|
5 |
Khu TĐC mở rộng lăng mộ Tổng bí thư Trần Phú |
2,80 |
|
2,80 |
1,60 |
|
|
|
1,20 |
Xã Tùng Ảnh |
DT97 |
|
6 |
Đấu giá đất ở khu dân cư Mụ Sại |
0,66 |
|
0,66 |
0,13 |
|
|
|
0,53 |
Xã Trường Sơn |
DT98 |
|
7 |
Đấu giá đất ở Đối diện đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Xã Liên Minh |
DT99 |
|
8 |
Đấu giá đất ở thôn Thịnh Cường |
1,15 |
|
1,15 |
1,15 |
|
|
|
|
Xã Tân Dân |
DT100 |
|
9 |
Đấu giá đất ở Vùng Biền Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ |
2,70 |
|
2,70 |
1,20 |
|
|
|
1,50 |
Xã Yên Hồ |
DT101 |
|
I.4.17 |
Đất ở tại đô thị |
3,15 |
|
3,15 |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở Đất ở còn lại phía trên của lô OM-09 Nhà Lay Trên |
2,75 |
|
2,75 |
2,75 |
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
DT102 |
|
2 |
Đấu giá đất ở (Phân khu xây dựng mở rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09)) |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
Thị trấn Đức Thọ |
DT103 |
|
I.4.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,60 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Đền Đại An |
0,60 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
0,40 |
Xã An Dũng |
DT104 |
|
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
11,43 |
|
9,43 |
4,13 |
|
|
|
5,30 |
|
|
|
II.1 |
Đất an ninh |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất an ninh trên địa bàn xã Yên Hồ |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
Xã Yên Hồ |
|
|
II.2 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
Xã Tùng Ảnh |
DT105 |
|
2 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện trung áp, hạ áp và TBA khu vực huyện Đức Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 |
0,55 |
|
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
Xã Tùng Ảnh, Đức Lạng, Tân Dân |
DT106 |
|
II.3 |
Đất ở tại nông thôn |
9,18 |
|
7,18 |
3,08 |
|
|
|
4,10 |
|
|
|
1 |
Đất ở tuyến 2 QL8A (0,5), khu dân cư cũ thôn Triều Đông (0,18) |
0,68 |
|
0,68 |
0,68 |
|
|
|
|
Thôn Thượng Tứ, thôn Triều Đông, xã Bùi La Nhân |
DT107 |
|
2 |
Đất ở Đồng Trạng thôn Hồng Hoa |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng |
DT108 |
|
3 |
Đất ở vùng Mụ ngót, Nuôi tài (Danh mục QH: Đất ở Vùng Nuôi Tài) |
1,20 |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
Thôn Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thủy |
DT109 |
|
4 |
Đất ở vùng xen dắm Nghè Căn, Tiền Phong (nhà văn hóa cũ) |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Thôn Tiền Phong, xã Quang Vĩnh |
DT110 |
|
5 |
Đât ở ngã tư Trổ (Tiến Hòa) |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
Xã Yên Hồ |
DT111 |
|
II.4 |
Đất cụm công nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Trường Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Trường Sơn |
DT113 |
|
II.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Nhà văn hóa Tổ dân phố 2 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Tổ dân phố 2, Thị Trấn Đức Thọ |
DT114 |
|
II.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm BTS Đức Tùng |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Xã Tùng Châu |
DT115 |
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở tại đồng Trộc, đồng Rậm |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
Xã Tân Dân |
DT112 |
|
IV |
Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai phân bổ chỉ tiêu trong năm kế hoạch |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
Thị trấn Đức Thọ |
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn |
7,50 |
|
7,50 |
|
|
|
|
7,50 |
Các xã |
|
|
|
Tổng: 107 CT,DA |
468,14 |
88,65 |
376,49 |
139,02 |
|
|
35,45 |
202,02 |
107 |
|
|