Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 580/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lê Văn Sử |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 05 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 210/TTr-SNN ngày 20/3/2019 và Công văn số 790/SNN-VP ngày 04/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục hành chính được thay thế và 28 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 21/11/2016, Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 và Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau; Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Thay thế 33 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 68, từ 72 đến 89 và từ 91 đến 104) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
11 |
0 |
11 |
0 |
* |
Lĩnh vực Lâm Nghiệp |
|
|
|
|
1. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
X |
|
X |
|
2. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
X |
|
X |
|
3. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
X |
|
X |
|
4. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
X |
|
X |
|
5. |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
X |
|
X |
|
6. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
X |
|
X |
|
7. |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
X |
|
X |
|
8. |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
X |
|
X |
|
9. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
X |
|
X |
|
10. |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
X |
|
X |
|
11. |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
|
Tổng cộng có 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định thay thế/bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
||
1. |
T-CMU-288608-TT |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước; - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
2. |
T-CMU-288612-TT |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
-nt- |
3. |
T-CMU-288613-TT |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập |
-nt- |
4. |
T-CMU-288614-TT |
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
-nt- |
5. |
T-CMU-288615-TT |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
6. |
T-CMU-288616-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
7. |
T-CMU-288617-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
8. |
T-CMU-288618-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
9. |
T-CMU-288619-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng, tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
10. |
T-CMU-288620-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
11. |
T-CMU-288621-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
12. |
T-CMU-288622-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
13. |
T-CMU-288623-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
14. |
T-CMU-288624-TT |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
-nt- |
15. |
T-CMU-288625-TT |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý. |
-nt- |
16. |
T-CMU-288626-TT |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý). |
-nt- |
17. |
T-CMU-288627-TT |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
18. |
T-CMU-288631-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. |
-nt- |
19. |
T-CMU-288633-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). |
-nt- |
20. |
T-CMU-288635-TT |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
-nt- |
21. |
T-CMU-288636-TT |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý. |
-nt- |
22. |
T-CMU-288637-TT |
Giao rừng đối với tổ chức. |
-nt- |
23. |
T-CMU-288638-TT |
Cho thuê rừng đối với tổ chức. |
-nt- |
24. |
T-CMU-288639-TT |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
-nt- |
25. |
T-CMU-288640-TT |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
-nt- |
26. |
T-CMU-288641-TT |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức. |
-nt- |
27. |
T-CMU-288642-TT |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng. |
-nt- |
II. |
Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 |
||
28. |
T-CMU-289500-TT |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
-nt- |
29. |
T-CMU-289501-TT |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
-nt- |
30. |
T-CMU-289502-TT |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
-nt- |
III. |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
||
31. |
T-CMU-290264-TT |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
-nt- |
32. |
T-CMU-290265-TT |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
-nt- |
33. |
T-CMU-290266-TT |
Khoán công việc và dịch vụ |
-nt- |
Cấp tỉnh: Tổng số có 05 thủ tục hành chính bị thay thế (STT: 3, 4, 20, 21, 30) và 28 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 05 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 210/TTr-SNN ngày 20/3/2019 và Công văn số 790/SNN-VP ngày 04/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục hành chính được thay thế và 28 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 21/11/2016, Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 và Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau; Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
- Thay thế 33 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 68, từ 72 đến 89 và từ 91 đến 104) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
11 |
0 |
11 |
0 |
* |
Lĩnh vực Lâm Nghiệp |
|
|
|
|
1. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
X |
|
X |
|
2. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
X |
|
X |
|
3. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
X |
|
X |
|
4. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
X |
|
X |
|
5. |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
X |
|
X |
|
6. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
X |
|
X |
|
7. |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
X |
|
X |
|
8. |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
X |
|
X |
|
9. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
X |
|
X |
|
10. |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
X |
|
X |
|
11. |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
|
Tổng cộng có 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định thay thế/bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
||
1. |
T-CMU-288608-TT |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước; - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
2. |
T-CMU-288612-TT |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
-nt- |
3. |
T-CMU-288613-TT |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập |
-nt- |
4. |
T-CMU-288614-TT |
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
-nt- |
5. |
T-CMU-288615-TT |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
6. |
T-CMU-288616-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
7. |
T-CMU-288617-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
8. |
T-CMU-288618-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
9. |
T-CMU-288619-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng, tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
10. |
T-CMU-288620-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
11. |
T-CMU-288621-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
12. |
T-CMU-288622-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
13. |
T-CMU-288623-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
-nt- |
14. |
T-CMU-288624-TT |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
-nt- |
15. |
T-CMU-288625-TT |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý. |
-nt- |
16. |
T-CMU-288626-TT |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý). |
-nt- |
17. |
T-CMU-288627-TT |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
-nt- |
18. |
T-CMU-288631-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. |
-nt- |
19. |
T-CMU-288633-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). |
-nt- |
20. |
T-CMU-288635-TT |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
-nt- |
21. |
T-CMU-288636-TT |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý. |
-nt- |
22. |
T-CMU-288637-TT |
Giao rừng đối với tổ chức. |
-nt- |
23. |
T-CMU-288638-TT |
Cho thuê rừng đối với tổ chức. |
-nt- |
24. |
T-CMU-288639-TT |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
-nt- |
25. |
T-CMU-288640-TT |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
-nt- |
26. |
T-CMU-288641-TT |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức. |
-nt- |
27. |
T-CMU-288642-TT |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng. |
-nt- |
II. |
Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 |
||
28. |
T-CMU-289500-TT |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
-nt- |
29. |
T-CMU-289501-TT |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
-nt- |
30. |
T-CMU-289502-TT |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
-nt- |
III. |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
||
31. |
T-CMU-290264-TT |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
-nt- |
32. |
T-CMU-290265-TT |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
-nt- |
33. |
T-CMU-290266-TT |
Khoán công việc và dịch vụ |
-nt- |
Cấp tỉnh: Tổng số có 05 thủ tục hành chính bị thay thế (STT: 3, 4, 20, 21, 30) và 28 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
1 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Trong thời hạn 35 ngày làm việc (cắt giảm 15/50 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288437” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Trong thời hạn 35 ngày làm việc (cắt giảm 15/50 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày), kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288438” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
Trong thời hạn 40 ngày làm việc (cắt giảm 05/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 11,11%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày), trong đó: + Trong thời hạn 06 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh. + Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ quyết định. - Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288439” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Trong thời hạn 40 ngày làm việc (cắt giảm 05/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 11,11%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét; - Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định chủ trương. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Hội đồng nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288440” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc (cắt giảm 10/40 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%). |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh, Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288441” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
Trong thời hạn 40 ngày làm việc (cắt giảm 05/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 11,11%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét; - Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, sau khi có quyết định chủ trương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chuyển loại rừng. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Hội đồng nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288442” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 03/05 ngày), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Đoàn kiểm tra xác minh; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày), kể từ khi có quyết định thành lập, Đoàn kiểm tra tổ chức xác minh tại hiện trường và lập biên bản xác minh; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, sau khi kết thúc kiểm tra, Đoàn kiểm tra hoàn thành báo cáo gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định miễn, giảm và trả kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288443” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Trong thời hạn 18 ngày làm việc (cắt giảm 05/23 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21,74%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trong thời hạn 15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, lấy ý kiến các Sở, ngành có liên quan về nội dung phương án; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288444” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Trong thời hạn 13 ngày làm việc (cắt giảm 05/18 ngày, tỷ lệ cắt giảm 27,78%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày), kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận nguồn giống. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phí bảo hộ giống cây lâm nghiệp: - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/01 giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/01 vườn giống; - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống: 600.000 đồng/01 lô giống. |
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288445” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288446” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 08/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 80%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288447” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp tỉnh: Tổng số có 05 thủ tục hành chính mới ban hành (STT: từ 1 đến 5) và 06 thủ tục hành chính được thay thế./.