Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2895/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Văn Đệ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2895/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3317/QĐ-BNNMT ngày 20/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 7354/TTr-SNNMT ngày 28/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 5, Mục A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 5, Mục A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) ban hành kèm theo Quyết định định số 2149/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã/phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí(nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; khu vực quốc phòng: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản, Bộ Quốc phòng: 12 ngày làm việc, kể từ nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 227/2025/NĐ-CP ngày 16/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
PHẦN 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
1. 1.012413. Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm lâm. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm: nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
- Công chức Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. - Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định. |
30 giờ làm việc |
|||
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm: Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục. Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. |
04 giờ làm việc |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu trình và ký nháy bằng ký số vào Kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
06 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét hồ sơ, ký số phê duyệt Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An và chuyển cho Văn thư Sở lấy số, phát hành |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; thuộc khu vực quốc phòng: + Tham mưu văn bản lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản, Bộ Quốc Phòng. + Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. Trường hợp không phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
96 giờ làm việc |
|
- Trường hợp không phải lấy ý kiến bộ, ngành chủ quản; Bộ Quốc phòng: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. Trường hợp không phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
32 giờ làm việc |
|||
Chuyển Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh lấy số phát hành văn bản, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh |
04 giờ làm việc |
|||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; thuộc khu vực quốc phòng: 160 giờ làm việc (20 ngày làm việc) kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản; Bộ Quốc phòng: 96 giờ làm việc (12 ngày làm việc), kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2895/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3317/QĐ-BNNMT ngày 20/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 7354/TTr-SNNMT ngày 28/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 5, Mục A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 5, Mục A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) ban hành kèm theo Quyết định định số 2149/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã/phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí(nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.012413 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; khu vực quốc phòng: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản, Bộ Quốc phòng: 12 ngày làm việc, kể từ nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, phường Trường Vinh, Nghệ An - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến mức độ toàn trình qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 227/2025/NĐ-CP ngày 16/8/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
PHẦN 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 09/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nghệ An)
1. 1.012413. Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm lâm. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm |
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm: nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
- Công chức Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm: - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu tổ chức kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. - Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định. |
30 giờ làm việc |
|||
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm: Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục. Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. |
04 giờ làm việc |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu trình và ký nháy bằng ký số vào Kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
06 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét hồ sơ, ký số phê duyệt Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An và chuyển cho Văn thư Sở lấy số, phát hành |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; thuộc khu vực quốc phòng: + Tham mưu văn bản lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản, Bộ Quốc Phòng. + Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. Trường hợp không phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
96 giờ làm việc |
|
- Trường hợp không phải lấy ý kiến bộ, ngành chủ quản; Bộ Quốc phòng: Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. Trường hợp không phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
32 giờ làm việc |
|||
Chuyển Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh lấy số phát hành văn bản, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh |
04 giờ làm việc |
|||
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước |
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; thuộc khu vực quốc phòng: 160 giờ làm việc (20 ngày làm việc) kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản; Bộ Quốc phòng: 96 giờ làm việc (12 ngày làm việc), kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |