Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch, công chứng, trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 578/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Trần Trí Quang |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 28 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CÔNG CHỨNG, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2009/QĐ-BTP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2006/QĐ-BTP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2358/QĐ-BTP ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, công chứng, trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp, cụ thể: sửa đổi bổ sung 15 thủ tục hành chính (cấp tỉnh).
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phần A. Danh mục thủ tục hành chính; Phần B. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Tư pháp thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, thủ tục số 1, 2, 3, 4 lĩnh vực công chứng và thủ tục số 3, 7, 8, 9, 10, 11 lĩnh vực trợ giúp pháp lý được công bố tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
||||||||||||
1 |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
2.002039 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
3 |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
4 |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
5 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||||||||||||
1 |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
2 |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
3 |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
4 |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
||||||||||||
1 |
2.000592 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
2 |
2.000587 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
3 |
2.000518 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
4 |
2.000829 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
5 |
2.001680 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
6 |
2.001687 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 28 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CÔNG CHỨNG, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2009/QĐ-BTP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2006/QĐ-BTP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2358/QĐ-BTP ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, công chứng, trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp, cụ thể: sửa đổi bổ sung 15 thủ tục hành chính (cấp tỉnh).
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phần A. Danh mục thủ tục hành chính; Phần B. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Tư pháp thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, thủ tục số 1, 2, 3, 4 lĩnh vực công chứng và thủ tục số 3, 7, 8, 9, 10, 11 lĩnh vực trợ giúp pháp lý được công bố tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
Phi địa giới |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
||||||||||||
1 |
2.001895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
2 |
2.002039 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
3 |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
4 |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
5 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||||||||||||
1 |
1.013803 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
2 |
1.013804 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
3 |
1.013805 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
4 |
1.013806 |
Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
|
III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
||||||||||||
1 |
2.000592 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
2 |
2.000587 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
3 |
2.000518 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
4 |
2.000829 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
5 |
2.001680 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
6 |
2.001687 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |