Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 551/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Long Biên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 674/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định này (phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tại Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 và Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 15/10/2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Mã số thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
||
A |
CẤP TỈNH |
|
||||
I |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
||||
1 |
2.001259.000.00.00.H43 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
2 |
2.001277.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
3 |
2.001209.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
4 |
2.000212.000.00.00.H43 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
5 |
1.001392.000.00.00.H43 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
6 |
1.000449.000.00.00.H43 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
7 |
2.001207.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trưởng Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày (08 giờ làm việc) |
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trưởng Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 674/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định này (phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tại Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 và Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 15/10/2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Mã số thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
|
||
A |
CẤP TỈNH |
|
||||
I |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
||||
1 |
2.001259.000.00.00.H43 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
2 |
2.001277.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
3 |
2.001209.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
4 |
2.000212.000.00.00.H43 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 Quyết định số 24/2025/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
5 |
1.001392.000.00.00.H43 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
6 |
1.000449.000.00.00.H43 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
7 |
2.001207.000.00.00.H43 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 Quyết định số 24/2025/QĐ- UBND ngày 27/02/2025 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trưởng Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày (08 giờ làm việc) |
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trưởng Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trưởng Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
4. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tiếp nhận hồ sơ xem xét, thẩm định theo quy định[1] |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trưởng phòng Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xem xét, thông qua hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản công bố của cơ sở) |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trưởng Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc |
6. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng [2]
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Tiếp nhận hồ sơ xem xét, thẩm định theo quy định[3] |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trưởng phòng Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xem xét, thông qua hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản công bố của cơ sở) |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc |
TT |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trưởng Phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc |
[1] Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Sở Khoa học và Công nghệ gửi thông báo theo quy định tại khoản 2 Điểu 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
[2] Trường hợp cơ sở sử dụng dấu định lượng khi có bất kỳ sự thay đổi nào về nội dung của bản công bố đã được tiếp nhận hoặc trường hợp bản công bố đã được tiếp nhận bị thất lạc, hư hỏng và cơ sở có nhu cầu tiếp nhận lại.
[3] Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày Sở Khoa học và Công nghệ gửi thông báo theo quy định tại khoản 2 Điểu 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.