Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 534/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Báu Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 534/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 686/SKHĐT-VP ngày 04/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và bãi bỏ Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 534/QĐ-UBND ngày 14/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh. |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định dự án do UBND tỉnh thành lập; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
2 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C do địa phương quản lý. |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
3 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C. (Dự án không có cấu phần xây dựng) |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định đối với dự án nhóm A; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
4 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C. (Dự án không có cấu phần xây dựng) |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định đối với dự án nhóm A; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
5 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư. |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định đối với dự án nhóm A; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
6 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý). |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định đối với dự án nhóm A; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
7 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định đầu tư/ điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư). |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
8 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý. |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
9 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định đầu tư/điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư). |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
10 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Đầu tư theo phương tức đối tác công tư (PPP) |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan. |
11 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Đầu tư theo phương tức đối tác công tư (PPP) |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
12 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Đầu tư theo phương tức đối tác công tư (PPP) |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
13 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Đầu tư theo phương tức đối tác công tư (PPP) |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
14 |
Quyết định thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
15 |
Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
16 |
Quyết định chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
17 |
Quyết định giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
18 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Viện trợ không hoàn lại NGO |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
19 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Viện trợ không hoàn lại NGO |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
20 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Viện trợ không hoàn lại NGO |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
21 |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm. |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
22 |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm. |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
23 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
Đầu tư |
Sở Tài chính; các cơ quan có liên quan |
24 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
Đầu tư |
Sở Tài chính; các cơ quan có liên quan |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 534/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 686/SKHĐT-VP ngày 04/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và bãi bỏ Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 534/QĐ-UBND ngày 14/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh. |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định dự án do UBND tỉnh thành lập; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
2 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C do địa phương quản lý. |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
3 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C. (Dự án không có cấu phần xây dựng) |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định đối với dự án nhóm A; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
4 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C. (Dự án không có cấu phần xây dựng) |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định đối với dự án nhóm A; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
5 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư. |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định đối với dự án nhóm A; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
6 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý). |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Hội đồng thẩm định đối với dự án nhóm A; Sở Tài chính; các cơ quan, địa phương có liên quan |
7 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định đầu tư/ điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư). |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
8 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý. |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
9 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Quyết định đầu tư/điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư). |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
10 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Đầu tư theo phương tức đối tác công tư (PPP) |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan. |
11 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Đầu tư theo phương tức đối tác công tư (PPP) |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
12 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Đầu tư theo phương tức đối tác công tư (PPP) |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
13 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ thẩm định Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Đầu tư theo phương tức đối tác công tư (PPP) |
Sở Tài chính; Hội đồng thẩm định cấp cơ sở; các cơ quan có liên quan |
14 |
Quyết định thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
15 |
Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
16 |
Quyết định chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
17 |
Quyết định giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
18 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Viện trợ không hoàn lại NGO |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
19 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Viện trợ không hoàn lại NGO |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
20 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Viện trợ không hoàn lại NGO |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
21 |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm. |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
22 |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm. |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Tài chính; UBND tỉnh; các cơ quan có liên quan |
23 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
Đầu tư |
Sở Tài chính; các cơ quan có liên quan |
24 |
Thủ tục lấy ý kiến giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết hồ sơ đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
Đầu tư |
Sở Tài chính; các cơ quan có liên quan |