Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 526/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/02/2019
Ngày có hiệu lực 13/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 526/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN LẠC, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 30/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

10.765,18

100,00

10.765,00

 

10.765,18

100,00

1

Đất nông nghiệp

7.637,25

70,94

6.319,00

395,97

6.714,97

62,38

1.1

Đất trồng lúa

4.811,73

44,70

4.188,00

 

4.188,00

38,90

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

4.502

42

4.020,00

 

4.020,00

37,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.373,54

12,76

616,00

337,28

953,28

8,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

231,99

2,16

171,00

20,98

191,98

1,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.186,12

11,02

1.227,00

 

1.227,00

11,40

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

33,87

0,31

 

154,71

154,71

1,44

2

Đất phi nông nghiệp

3.056,18

28,39

4.387,00

-395,79

3.991,21

37,07

2.1

Đất quốc phòng

3,78

0,04

10,00

-2,75

7,25

0,07

2.2

Đất an ninh

0,87

0,01

7,00

-4,00

3,00

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

19,51

0,18

83,00

 

83,00

0,77

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

22,67

0,21

45,00

 

45,00

0,42

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

27,50

0,26

190,00

-64,34

125,66

1,17

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.352,53

12,56

1.917,00

-194,13

1.722,87

16,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,77

0,04

13,00

 

13,00

0,12

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,32

0,06

22,00

-4,40

17,60

0,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.166,06

10,83

1.479,00

-119,91

1.359,09

12,62

2.14

Đất ở tại đô thị

64,82

0,60

152,00

 

152,00

1,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,82

0,16

24,00

-5,52

18,48

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,21

 

 

0,41

0,41

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

12,86

0,12

13,00

 

13,00

0,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

63,41

0,59

78,00

 

78,00

0,72

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

39,46

0,37

 

61,66

61,66

0,57

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

17,19

0,16

 

42,78

42,78

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

11,19

0,10

 

12,95

12,95

0,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

220,64

2,05

 

152,95

152,95

1,42

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,97

0,01

 

77,91

77,91

0,72

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

4,60

0,04

 

4,60

4,60

0,04

3

Đất chưa sử dụng

71,75

0,67

59,00

 

59,00

0,55

4

Đất đô thị*

704,23

 

704,23

 

704,23

 

(Chi tiết diện tích đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện chi tiết tại Biểu 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

988,80

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

559,92

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

425,81

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

315,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,32

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

74,76

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

343,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,33

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

28,91

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

67,05

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 3,12

 

(Chi tiết diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc tỷ lệ: 1: 10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Lạc.

Điều 2. UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện xuống cấp xã; có giải pháp cụ thể về huy động vốn và các nguồn lực khác để đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt đồng thời phải có phương án để đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực cần bảo vệ đất trồng lúa.

4. Chủ động thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt.

5. Quản lý sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế, xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ đô thị; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

6. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững nguồn tài nguyên đất đai.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...