Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 516/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 516/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 25/6/2019 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2857/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Hiện trạng 2015 (đến 31/12/2015) |
Phương án điều chỉnh đến năm 2020 |
|||
Cấp tỉnh phân bổ |
huyện xác định (ha) |
Diện tích đến 2020 (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.149,91 |
42.149,91 |
-25,18 |
42.124,73 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.431,91 |
39.457,27 |
-266,39 |
39.190,88 |
93,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.014,09 |
1.122,00 |
-136,25 |
985,75 |
2,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
835,34 |
807,00 |
0,00 |
807,00 |
1,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
802,7 |
736,96 |
-4,26 |
732,70 |
1,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.115,56 |
6.751,10 |
- 1.750,88 |
5000,22 |
11,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.738,69 |
10.657,31 |
0,00 |
10657,31 |
25,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.749,9 |
20.059,31 |
1.678,42 |
21.737,73 |
51,60 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,12 |
128,74 |
-77,62 |
51,12 |
0,12 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
1,85 |
24,20 |
26,05 |
0,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.897,95 |
2.303,48 |
-174,94 |
2.128,54 |
5,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,41 |
40,3 |
0,00 |
40,3 |
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,93 |
1,02 |
0,00 |
1,02 |
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,58 |
19,85 |
-4,85 |
15,00 |
0,04 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,96 |
0,96 |
0,95 |
1,91 |
0,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,68 |
39,64 |
11,16 |
50,80 |
0,12 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,57 |
1,57 |
1,78 |
3,35 |
0,01 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
789,95 |
1062,02 |
-141,16 |
920,86 |
2,19 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,71 |
76,59 |
0,00 |
76,59 |
0,18 |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
0 |
37 |
-37,00 |
0 |
0,00 |
2.1 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,01 |
4,07 |
1,30 |
5,37 |
0,01 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
192,62 |
206,88 |
0,00 |
206,88 |
0,49 |
2.1 |
Đất ở đô thị |
ODT |
43,56 |
54,98 |
0,00 |
54,98 |
0,13 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,9 |
23,82 |
-16,67 |
7,15 |
0,02 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,81 |
1,81 |
0,41 |
2,22 |
0,01 |
2.2 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,4 |
0,4 |
0,03 |
0,43 |
0,00 |
2.2 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,31 |
109,21 |
-5,84 |
103,37 |
0,25 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,12 |
10,12 |
1,74 |
11,86 |
0,03 |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,31 |
8,69 |
-3,41 |
5,28 |
0,01 |
2.2 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,38 |
0,38 |
0,00 |
0,38 |
0,00 |
2.2 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,94 |
0,93 |
0,01 |
0,94 |
0,00 |
2.2 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
693,03 |
602,41 |
17,09 |
619,5 |
1,47 |
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,72 |
0,73 |
-0,43 |
0,30 |
0,00 |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0,1 |
-0,05 |
0,05 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
820,05 |
389,16 |
416,15 |
805,31 |
1,91 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
592,87 |
592,87 |
-0,03 |
592,84 |
1,41 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
ST T |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/ PNN |
283,27 |
44,34 |
2,27 |
16,18 |
18,18 |
80,51 |
33,21 |
41,66 |
11,76 |
24,15 |
11,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ PNN |
27,14 |
18,20 |
|
0,29 |
0,20 |
5,48 |
2,12 |
0,58 |
0,03 |
0,24 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ PNN |
27,14 |
18,20 |
|
0,29 |
0,20 |
5,48 |
2,12 |
0,58 |
0,03 |
0,24 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ PNN |
65,00 |
12,64 |
0,10 |
1,42 |
0,62 |
32,41 |
11,94 |
0,12 |
0,52 |
5,13 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ PNN |
106,34 |
13,50 |
2,17 |
6,04 |
7,71 |
24,03 |
12,15 |
12,00 |
5,96 |
18,78 |
4,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ PNN |
84,79 |
|
|
8,43 |
9,65 |
18,59 |
7,00 |
28,96 |
5,25 |
|
6,91 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU /PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/ CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/ LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
|
Tổng diện tích |
|
44,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
42,00 |
12,00 |
|
|
|
13,00 |
17,00 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,41 |
0,56 |
|
0,12 |
|
0,26 |
|
1,08 |
0,17 |
|
0,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,04 |
0,51 |
|
|
|
0,06 |
|
1,08 |
0,17 |
|
0,22 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà soát điều chỉnh quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Trà Bồng tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 516/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 25/6/2019 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2857/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Hiện trạng 2015 (đến 31/12/2015) |
Phương án điều chỉnh đến năm 2020 |
|||
Cấp tỉnh phân bổ |
huyện xác định (ha) |
Diện tích đến 2020 (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.149,91 |
42.149,91 |
-25,18 |
42.124,73 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.431,91 |
39.457,27 |
-266,39 |
39.190,88 |
93,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.014,09 |
1.122,00 |
-136,25 |
985,75 |
2,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
835,34 |
807,00 |
0,00 |
807,00 |
1,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
802,7 |
736,96 |
-4,26 |
732,70 |
1,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.115,56 |
6.751,10 |
- 1.750,88 |
5000,22 |
11,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.738,69 |
10.657,31 |
0,00 |
10657,31 |
25,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.749,9 |
20.059,31 |
1.678,42 |
21.737,73 |
51,60 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,12 |
128,74 |
-77,62 |
51,12 |
0,12 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
1,85 |
24,20 |
26,05 |
0,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.897,95 |
2.303,48 |
-174,94 |
2.128,54 |
5,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,41 |
40,3 |
0,00 |
40,3 |
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,93 |
1,02 |
0,00 |
1,02 |
0,00 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,58 |
19,85 |
-4,85 |
15,00 |
0,04 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,96 |
0,96 |
0,95 |
1,91 |
0,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,68 |
39,64 |
11,16 |
50,80 |
0,12 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,57 |
1,57 |
1,78 |
3,35 |
0,01 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
789,95 |
1062,02 |
-141,16 |
920,86 |
2,19 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,71 |
76,59 |
0,00 |
76,59 |
0,18 |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
0 |
37 |
-37,00 |
0 |
0,00 |
2.1 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,01 |
4,07 |
1,30 |
5,37 |
0,01 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
192,62 |
206,88 |
0,00 |
206,88 |
0,49 |
2.1 |
Đất ở đô thị |
ODT |
43,56 |
54,98 |
0,00 |
54,98 |
0,13 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,9 |
23,82 |
-16,67 |
7,15 |
0,02 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,81 |
1,81 |
0,41 |
2,22 |
0,01 |
2.2 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,4 |
0,4 |
0,03 |
0,43 |
0,00 |
2.2 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,31 |
109,21 |
-5,84 |
103,37 |
0,25 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,12 |
10,12 |
1,74 |
11,86 |
0,03 |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,31 |
8,69 |
-3,41 |
5,28 |
0,01 |
2.2 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,38 |
0,38 |
0,00 |
0,38 |
0,00 |
2.2 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,94 |
0,93 |
0,01 |
0,94 |
0,00 |
2.2 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
693,03 |
602,41 |
17,09 |
619,5 |
1,47 |
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,72 |
0,73 |
-0,43 |
0,30 |
0,00 |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0,1 |
-0,05 |
0,05 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
820,05 |
389,16 |
416,15 |
805,31 |
1,91 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
592,87 |
592,87 |
-0,03 |
592,84 |
1,41 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
ST T |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/ PNN |
283,27 |
44,34 |
2,27 |
16,18 |
18,18 |
80,51 |
33,21 |
41,66 |
11,76 |
24,15 |
11,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ PNN |
27,14 |
18,20 |
|
0,29 |
0,20 |
5,48 |
2,12 |
0,58 |
0,03 |
0,24 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ PNN |
27,14 |
18,20 |
|
0,29 |
0,20 |
5,48 |
2,12 |
0,58 |
0,03 |
0,24 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ PNN |
65,00 |
12,64 |
0,10 |
1,42 |
0,62 |
32,41 |
11,94 |
0,12 |
0,52 |
5,13 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ PNN |
106,34 |
13,50 |
2,17 |
6,04 |
7,71 |
24,03 |
12,15 |
12,00 |
5,96 |
18,78 |
4,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ PNN |
84,79 |
|
|
8,43 |
9,65 |
18,59 |
7,00 |
28,96 |
5,25 |
|
6,91 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU /PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/ PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/ CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/ LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/ NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/ NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
|
Tổng diện tích |
|
44,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
42,00 |
12,00 |
|
|
|
13,00 |
17,00 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,41 |
0,56 |
|
0,12 |
|
0,26 |
|
1,08 |
0,17 |
|
0,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,04 |
0,51 |
|
|
|
0,06 |
|
1,08 |
0,17 |
|
0,22 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà soát điều chỉnh quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Trà Bồng tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |