Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 516/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2019
Ngày có hiệu lực 28/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 516/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 25/6/2019 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2857/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Hiện trạng 2015 (đến 31/12/2015)

Phương án điều chỉnh đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ

huyện xác định (ha)

Diện tích đến 2020 (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.149,91

42.149,91

-25,18

42.124,73

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.431,91

39.457,27

-266,39

39.190,88

93,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.014,09

1.122,00

-136,25

985,75

2,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

835,34

807,00

0,00

807,00

1,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

802,7

736,96

-4,26

732,70

1,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.115,56

6.751,10

- 1.750,88

5000,22

11,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.738,69

10.657,31

0,00

10657,31

25,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21.749,9

20.059,31

1.678,42

21.737,73

51,60

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,12

128,74

-77,62

51,12

0,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,85

1,85

24,20

26,05

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.897,95

2.303,48

-174,94

2.128,54

5,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,41

40,3

0,00

40,3

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

0,93

1,02

0,00

1,02

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,58

19,85

-4,85

15,00

0,04

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,96

0,96

0,95

1,91

0,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,68

39,64

11,16

50,80

0,12

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,57

1,57

1,78

3,35

0,01

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

789,95

1062,02

-141,16

920,86

2,19

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,71

76,59

0,00

76,59

0,18

2.9

Đất di tích danh thắng

DDL

0

37

-37,00

0

0,00

2.1

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,01

4,07

1,30

5,37

0,01

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

192,62

206,88

0,00

206,88

0,49

2.1

Đất ở đô thị

ODT

43,56

54,98

0,00

54,98

0,13

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,9

23,82

-16,67

7,15

0,02

2.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,81

1,81

0,41

2,22

0,01

2.2

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,4

0,4

0,03

0,43

0,00

2.2

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

99,31

109,21

-5,84

103,37

0,25

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,12

10,12

1,74

11,86

0,03

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,31

8,69

-3,41

5,28

0,01

2.2

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,38

0,38

0,00

0,38

0,00

2.2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,94

0,93

0,01

0,94

0,00

2.2

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

693,03

602,41

17,09

619,5

1,47

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,72

0,73

-0,43

0,30

0,00

2.2

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,1

-0,05

0,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

820,05

389,16

416,15

805,31

1,91

4

Đất đô thị*

KDT

592,87

592,87

-0,03

592,84

1,41

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

ST T

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Giang

Xã Trà Thủy

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Bình

Xã Trà Phú

Xã Trà Lâm

Xã Trà Tân

Xã Trà Sơn

Xã Trà Bùi

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/ PNN

283,27

44,34

2,27

16,18

18,18

80,51

33,21

41,66

11,76

24,15

11,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

27,14

18,20

 

0,29

0,20

5,48

2,12

0,58

0,03

0,24

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

27,14

18,20

 

0,29

0,20

5,48

2,12

0,58

0,03

0,24

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

65,00

12,64

0,10

1,42

0,62

32,41

11,94

0,12

0,52

5,13

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

106,34

13,50

2,17

6,04

7,71

24,03

12,15

12,00

5,96

18,78

4,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

84,79

 

 

8,43

9,65

18,59

7,00

28,96

5,25

 

6,91

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU /PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/ NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trà Xuân

Xã Trà Giang

Xã Trà Thủy

Xã Trà Hiệp

Xã Trà Bình

Xã Trà Phú

Xã Trà Lâm

Xã Trà Tân

Xã Trà Sơn

Xã Trà Bùi

 

Tổng diện tích

 

44,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

42,00

12,00

 

 

 

13,00

17,00

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,41

0,56

 

0,12

 

0,26

 

1,08

0,17

 

0,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,04

0,51

 

 

 

0,06

 

1,08

0,17

 

0,22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà soát điều chỉnh quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Trà Bồng tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...