Quyết định 5152/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự toán và hỗ trợ kinh phí thực hiện thu thập và cập nhật dữ liệu vào hệ thống MISPOSA SOFT giai đoạn 2016 – 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 5152/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Phạm Đăng Quyền |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5152/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước”; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/4/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Phê duyệt hoạt động thu thập và cập nhật dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có người đang hưởng trợ cấp/trợ giúp xã hội hàng tháng tại cộng đồng trên phạm vi toàn quốc”;
Căn cứ Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 5540/STC-QLNS.TTK ngày 21/12/2017 về việc: “Phê duyệt dự toán và hỗ trợ kinh phí thực hiện thu thập và cập nhật dữ liệu vào hệ thống MISPOSA Soft giai đoạn 2016-2018”,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Dự toán kinh phí thực hiện
1.1. Tổng dự toán: 3.769,0 triệu đồng (Ba tỷ, bảy trăm sáu mươi chín triệu đồng).
Trong đó:
a) Kinh phí Trung ương hỗ trợ: 1.969,0 triệu đồng (Một tỷ, chín trăm sáu mươi chín triệu đồng).
b) Kinh phí địa phương đối ứng: 1.800,0 triệu đồng (Một tỷ, tám trăm triệu đồng).
1.2. Nguồn kinh phí
a) Kinh phí Trung ương hỗ trợ: Từ nguồn thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam”.
b) Kinh phí địa phương đối ứng: Từ nguồn đảm bảo xã hội trong dự toán chi của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội năm 2018.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Tổ chức thực hiện
2.1. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định; đồng thời đấu mối với Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội để sớm được thông báo phần kinh phí Trung ương hỗ trợ.
2.2. Căn cứ biên bản nghiệm thu khối lượng công việc với Ban quản lý dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam”, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh các nội dung và kết quả thực hiện của dự án sau khi hoàn thành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5152/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước”; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/4/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Phê duyệt hoạt động thu thập và cập nhật dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có người đang hưởng trợ cấp/trợ giúp xã hội hàng tháng tại cộng đồng trên phạm vi toàn quốc”;
Căn cứ Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 5540/STC-QLNS.TTK ngày 21/12/2017 về việc: “Phê duyệt dự toán và hỗ trợ kinh phí thực hiện thu thập và cập nhật dữ liệu vào hệ thống MISPOSA Soft giai đoạn 2016-2018”,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Dự toán kinh phí thực hiện
1.1. Tổng dự toán: 3.769,0 triệu đồng (Ba tỷ, bảy trăm sáu mươi chín triệu đồng).
Trong đó:
a) Kinh phí Trung ương hỗ trợ: 1.969,0 triệu đồng (Một tỷ, chín trăm sáu mươi chín triệu đồng).
b) Kinh phí địa phương đối ứng: 1.800,0 triệu đồng (Một tỷ, tám trăm triệu đồng).
1.2. Nguồn kinh phí
a) Kinh phí Trung ương hỗ trợ: Từ nguồn thực hiện Dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam”.
b) Kinh phí địa phương đối ứng: Từ nguồn đảm bảo xã hội trong dự toán chi của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội năm 2018.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Tổ chức thực hiện
2.1. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định; đồng thời đấu mối với Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội để sớm được thông báo phần kinh phí Trung ương hỗ trợ.
2.2. Căn cứ biên bản nghiệm thu khối lượng công việc với Ban quản lý dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam”, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh các nội dung và kết quả thực hiện của dự án sau khi hoàn thành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ THU THẬP VÀ NHẬP THÔNG
TIN VỀ HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO VÀ HỘ CÓ ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀO HỆ THỐNG
MISPOSA SOFT GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
(Kèm theo Quyết định số: 5152/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1000 đ
Số TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Tổng thành tiền |
Trong đó |
Kinh phí trung ương hỗ trợ |
Ngân sách tỉnh đổi ứng |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
||||||||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)-(8) |
||
Tổng cộng: |
|
|
|
3.769.931 |
1.287.023 |
1.251.955 |
1.231.043 |
1.969.625 |
1.800.306 |
|||
Làm tròn số: |
|
|
|
3.769.000 |
1.300.000 |
1.263.000 |
1.252.000 |
1.969.000 |
1.800.000 |
|||
TẬP HUẤN THU THẬP THÔNG TIN, NHẬP LIỆU, SỬ DỤNG HỆ THỐNG MIS POSASOFT. |
|
|
|
1.007.751 |
334.625 |
335.875 |
337.251 |
|
|
|||
I |
Thành phần tham dự Tổng số: 1.356 người - Tổ chuyên viên cấp huyện : 02 người x 27 = 54 - Giám sát viên: cấp huyện 01 người x 27 = 27, - BCĐ, giám sát cấp xã: 02 người x 635 = 1270; *- Ban quản lý lớp gồm: 5 người
|
|
1.356 |
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Thời gian tập huấn: 02 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Số hội nghị: 06 lớp mỗi lớp 226 học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Địa điểm : UBND các huyện thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
V |
Kinh phí thực hiện |
|
|
|
1.007.751 |
334.625 |
335.875 |
337.251 |
|
|
||
1 |
Thuê Hội trường, loa đài, máy chiếu, ma két, đường cáp truyền internet: 2 ngày x 6 lớp x 2.000.000đ/ngày |
Ngày |
12 |
2.000 |
24.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
||
2 |
Nước uống đại biểu, giảng viên, hỗ trợ viên dự tập huấn: (1.356 người x 6 lớp x 40.000 đồng/ngày/người x 2 ngày) |
người |
1.356 |
40 |
108.480 |
36.160 |
36.160 |
36.160 |
|
|
||
3 |
Tài liệu phục vụ tập huấn điều tra |
người |
1.356 |
50 |
67.800 |
22.600 |
22.600 |
22.600 |
|
|
||
4 |
Thù lao cho giảng viên cấp tỉnh 1.000.000 đ/ngày (500.000đ/buổi) x 6 lớp x 2 ngày |
ngày |
12 |
1.000 |
12.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
||
5 |
Hỗ trợ viên phục vụ công tác tập huấn 600.000 đ/ngày (300.000đ/buổi) x 6 lớp x 2 ngày |
ngày |
12 |
600 |
7.200 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
|
|
||
6 |
Thuê xe cho giảng viên đi tập huấn tại UBND huyện, thị xã t.phố 6 lớp x 2 ngày x 1.500.000 đồng/ngày |
ngày |
12 |
1.500 |
18.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
||
7 |
Văn phòng phẩm cấp cho đại biểu dự tập huấn (1.356 người x 6 lớp x 30.000 đồng) |
bộ |
1.356 |
30 |
40.680 |
13.560 |
13.560 |
13.560 |
|
|
||
8 |
Hỗ trợ ăn trưa cho học viên, giảng viên, hỗ trợ viên (1.356 người x 6 lớp x 150.000 đồng/người/ngày x 2 ngày) |
người |
1.356 |
150 |
406.800 |
135.600 |
135.600 |
135.600 |
|
|
||
9 |
Chi phí đi công tác phí cho giảng viên, trợ giảng, cán bộ quản lý lớp; 6 lớp x (1 giảng viên + 1 trợ giảng + 8 hỗ trợ viên x 2 ngày) |
người |
|
|
66.000 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
|
|
||
|
- Tiền thuê phòng ngủ cho giảng viên, trợ giảng, cán bộ quản lý lớp: (6 lớp x 10 người x 2 đêm x 350.000 đồng) |
đêm |
120 |
350 |
42.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
||
|
- Tiền công tác phí cho giảng viên + Cán bộ tổ chức hội nghị (6 lớp x 10 người x 2 ngày x 200.000 đồng) |
người |
120 |
200 |
24.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
||
10 |
Chi thuê máy tính để tập huấn cập nhật cơ sở dữ liệu (1.356 x 2 ngày x 50.000 đ/máy) |
máy |
1.356 |
100 |
135.600 |
45.200 |
45.200 |
45.200 |
|
|
||
11 |
Chi in ấn tài liệu điều tra phiếu C và C1: năm 2016; 48.881; năm 2017: 50.444; năm 2018: 52.164 |
phiếu |
151.489 |
0,8 |
121.191 |
39.105 |
40.355 |
41.731 |
|
|
||
|
|
|
1.954.990 |
809.748 |
727.930 |
417.312 |
|
|
||||
I |
Chi nghiệm thu , thu thập cập nhật dữ liệu |
|
|
|
743,078 |
418,700 |
324.378 |
0 |
|
|
||
1 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin phục vụ điều tra |
phiếu |
151.489 |
2 |
302.978 |
198.650 |
104.328 |
|
|
|
||
2 |
Nghiệm thu, xử lý, tổng hợp cập nhật dữ liệu điều tra cấp xã (635 xã x 300.000 đồng) x 2 lần |
xã |
635 |
300 |
381.000 |
190.500 |
190.500 |
|
|
|
||
3 |
Nghiệm thu, tổng hợp cập nhật dữ liệu điều tra cấp huyện (27 huyện, thị xã, thành phố x 150.000 đồng) x 2 lần |
huyện |
27 |
150 |
8.100 |
4.050 |
4.050 |
|
|
|
||
4 |
Nghiệm thu, xử lý, tổng hợp phiếu và cập nhật dữ liệu cấp tỉnh |
người |
|
|
51.000 |
25.500 |
25.500 |
|
|
|
||
4.1 |
Công tác phí cho CB nghiệm thu phiếu, nghiệp thu cập nhật dữ liệu: 11 huyện miền núi |
|
|
|
33.000 |
16.500 |
16.500 |
0 |
|
|
||
|
- Thuê phòng ngủ cho CB nghiệm thu phiếu các huyện xã (11 huyện x 1 đêm x 2 người x 350.000đ) x 2 lần |
ngày |
44 |
350 |
15.400 |
7.700 |
7.700 |
|
|
|
||
|
- Công tác phí cho cán bộ cấp tỉnh đi nghiệm thu (11 huyện x 2 ngày x 2 người x 200.000 đ/người) x 2 lần |
ngày |
88 |
200 |
17.600 |
8.800 |
8.800 |
|
|
|
||
4.2 |
Công tác phí cho CB nghiệm thu phiếu, nghiệm thu cập nhật dữ liệu 6 huyện đồng bằng cách xa Trung tâm |
|
|
|
18.000 |
9.000 |
9.000 |
0 |
|
|
||
|
- Thuê phòng ngủ cho CB nghiệm thu phiếu các huyện xã (6 huyện x 1 đêm x 2 người x 350.000đ) x 2 lần |
ngày |
24 |
350 |
8.400 |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
||
|
- Công tác phí cho cán bộ cấp tỉnh đi nghiệm thu (6 huyện x 2 ngày x 2 người x 200.000 đ/người) x 2 lần |
ngày |
48 |
200 |
9.600 |
4.800 |
4.800 |
|
|
|
||
II |
Chi phí điều tra, nhập liệu vào phần mềm |
|
|
|
1.211.912 |
391.048 |
403.552 |
417.312 |
|
|
||
1 |
Chi cập nhật cơ sở dữ liệu điều tra |
phiếu |
151.489 |
8 |
1.211.912 |
391.048 |
403.552 |
417.312 |
|
|
||
|
|
|
598.100 |
110.900 |
188.150 |
299.050 |
|
|
||||
I |
Kinh phí hỗ trợ BCĐ, giám sát viên cấp tỉnh |
|
|
|
221.800 |
110.900 |
0 |
110.900 |
|
|
||
1 |
Thuê xe cho CB giám sát đi 27 huyện (mỗi huyện 02 ngày) x 2 lần |
ngày |
|
|
170.800 |
85.400 |
0 |
85.400 |
|
|
||
1.1 |
Thuê xe cho CB giám sát đi (11 huyện Miền núi x 2 ngày x 1.700 tr/ngày) x 2 lần |
ngày |
44 |
1.700 |
74.800 |
37.400 |
0 |
37.400 |
|
|
||
1.2 |
Thuê xe cho CB giám sát đi 16 huyện đồng bằng cách xã T.Tâm: (16 huyện x 2 ngày x 1.500.000 đ/ngày) x 2 lần |
ngày |
64 |
1.500 |
96.000 |
48.000 |
0 |
48.000 |
|
|
||
2 |
Công tác phí chi cho CB giám sát (17 huyện x 2 người x 2 ngày/lần x 200.000 đồng/ngày) x 2 lần |
ngày |
136 |
200 |
27.200 |
13.600 |
0 |
13.600 |
|
|
||
3 |
Thuê phòng ngủ cho CB giám sát (17 huyện xã T. Tâm) (17 huyện x 1 đêm x 2 người x 350.000đ/phòng) x 2 lần |
đêm |
68 |
350 |
23.800 |
11.900 |
0 |
11.900 |
|
|
||
II |
Kinh phí hỗ trợ BCĐ, giám sát viên cấp huyện |
|
|
|
376.300 |
0 |
188.150 |
188.150 |
|
|
||
1 |
Thuê xe cho CB giám sát đi các xã, thị trấn thuộc các huyện miền núi (1 ngày/xã x 196 xã x 300.000đ/ngày) x 2 lần |
ngày |
196 |
300 |
117.600 |
0 |
58.800 |
58.800 |
|
|
||
2 |
Thuê xe cho CB giám sát đi các xã, thị trấn thuộc các huyện đồng bằng, TX, TP (1 ngày/xã x 439 xã phường x 150.000đ/ngày ) x 2 lần |
ngày |
439 |
150 |
131.700 |
0 |
65.850 |
65.850 |
|
|
||
3 |
Công tác phí chi cho CB giám sát (1 ngày/xã x 1 người x 635 xã) x 2 lần |
ngày |
635 |
100 |
127.000 |
0 |
63.500 |
63.500 |
|
|
||
|
|
|
53.350 |
31.750 |
0 |
21.600 |
|
|
||||
1 |
Mua văn phòng phẩm và pho to tài liệu: Cặp 3 dây đựng phiếu điều tra: (mỗi xã 10 cái x 635 xã) |
Cái |
6.350 |
5 |
31.750 |
31.750 |
0 |
0 |
|
|
||
2 |
Chi phí vận chuyển phiếu điều tra 27 huyện x 800.000 đồng |
huyện |
27 |
800 |
21.600 |
|
|
21.600 |
|
|
||
|
121.191 |
|
155.740 |
0 |
0 |
155.830 |
|
|
||||
I |
Thành phần tham dự: - Cấp tỉnh: 3 người - Cấp huyện, xã: 27 huyện x 2 người = 54 người - Cấp xã: 1 người/xã x 635 xã = 635 người |
người |
692 |
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Thời gian hội nghị: 01 Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Số hội nghị: 01 hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Địa điểm: Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
V |
Kinh phí thực hiện |
|
|
|
155.740 |
0 |
0 |
155.830 |
|
|
||
1 |
Thuê Hội trường, loa đài 1 ngày x 1 hội nghị x 2.500.000đ/ngày |
Ngày |
1 |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
||
2 |
Ma két, hoa tươi |
Hội nghị |
1 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
||
3 |
Nước uống đại biểu, giảng viên, hỗ trợ viên dự tập huấn: (695 người x 1 hội nghị x 50.000đồng/người/ngày) |
người |
692 |
40 |
27.680 |
|
|
27.680 |
|
|
||
4 |
Văn phòng phẩm cấp cho đại biểu dự tập huấn (cặp đựng tài liệu, bút,...) |
bộ |
692 |
30 |
20.760 |
|
|
20.850 |
|
|
||
5 |
Hỗ trợ ăn trưa cho đại biểu tham dự hội nghị: 695 người x 1 hội nghị x 1 ngày |
người |
692 |
150 |
103.800 |
|
|
103.800 |
|
|