Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 486/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/04/2025
Ngày có hiệu lực 02/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 486/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 39/TTr-SYT ngày 26/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế xây dựng và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng, điều chỉnh quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT TT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, KGVX, HCC, TTTT;
- Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Thủ tục hành chính cấp tỉnh, liên thông cấp tỉnh - cấp huyện, cấp huyện, cấp xã)
( Ban hành theo Quyết định 486/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

 

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí
(đồng)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Ghi chú

Sở Y tế/Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp giải quyết

 

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

(1)

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1.001806

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Một cửa

10 ngày ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

2

2

2.000216

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Một cửa

35 ngày làm việc

(Sở Nội vụ) 15 ngày làm việc

(UBND tỉnh) 20 ngày làm việc

Không

x

x

 

3

3

2.000144

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Một cửa

40 ngày ngày làm việc

(Sở Nội vụ) 15 ngày ngày làm việc

(UBND tỉnh) 25 ngày làm việc

Không

x

x

 

4

4

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế

Một cửa

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

5

5

2.000135

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

6

6

2.000056

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

7

7

2.000051

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp

Một cửa

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

 

x

x

 

8

8

1.012991

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Một cửa

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

9

9

1.012992

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

Một cửa

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

10

10

1.012993

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Một cửa

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

11

11

1.01299

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

Một cửa

10 ngày

Các tổ chức, đơn vị có cung cấp dịch vụ công tác xã hội 10 ngày

 

Không

x

x

 

 

 

II

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

12

1

2.000025

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Một cửa

22 ngày làm việc

15 ngày làm việc

(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc

Không

x

x

 

13

2

2.000027

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Một cửa

14 ngày làm việc

07 ngày làm việc

(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc

Không

x

 

 

14

3

2.000032

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Một cửa

14 ngày làm việc

07 ngày làm việc

(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc

Không

x

x

 

15

4

2.000036

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Một cửa

14 ngày làm việc

07 ngày làm việc

(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc

Không

x

x

 

16

5

1.000091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Một cửa

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

(UBND tỉnh) 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, HUYỆN

STT

 

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí
(đồng)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Ghi chú

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp giải quyết

 

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

(1)

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

17

1

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Một cửa

34 ngày làm việc

Sở Y tế (7 ngày làm việc)

- UBND cấp xã (17 ngày làm việc) – phòng Y tế (7 ngày làm việc)

- UBND cấp huyện (3 ngày làm việc)

Không

x

x

Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh

 

27 ngày làm việc

UBND cấp huyện (3 ngày làm việc)

- UBND cấp xã (17 ngày làm việc) – phòng Y tế (7 ngày làm việc)

Không

 

 

Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở huyện

18

2

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Một cửa

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc (Cơ sở trợ giúp xã hội)

 

Không

x

x

 

19

3

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Một cửa

07 ngày làm việc

- 07 ngày (UBND cấp huyện)

- 07 ngày (Cơ sở trợ giúp xã hội)

 

Không

x

 

 

C.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

 

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí
(đồng)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Ghi chú

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp giải quyết

 

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

(1)

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

20

1

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Một cửa

22 ngày làm việc

(UBND cấp huyện) 3 làm việc ngày

19 ngày làm việc

Không

x

x

 

21

2

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Một cửa

6 ngày làm việc

UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Không

x

x

 

22

3

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Một cửa

8 ngày làm việc

UBND cấp huyện) 5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Không

x

x

 

23

4

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Một cửa

5 ngày làm việc

(UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

Không

x

x

 

24

5

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Một cửa

02 ngày làm việc

(UBND cấp huyện) 2 ngày

 

Không

x

x

 

25

6

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Một cửa

03 ngày làm việc

(UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

26

7

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Một cửa

5 ngày làm việc

(UBND huyện) 3 ngày làm việc

2 ngày làm việc

Không

x

x

 

27

8

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế

Một cửa

15 ngày làm việc

(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

28

9

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế

Một cửa

15 ngày làm việc

(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

29

10

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

Một cửa

15 ngày làm việc

(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

30

11

1.000669

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế

Một cửa

05 ngày làm việc

(Phòng Y tế) 05 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

 

II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

31

1

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Một cửa

11 ngày làm việc

(UBND cấp huyện) 03 ngày làm việc

8 ngày làm việc

 

x

 

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

 

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết

Thời hạn giải quyết của các cơ quan

Phí
(đồng)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Ghi chú

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp giải quyết

 

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

(1)

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

32

1

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Một cửa

25 ngày làm việc

(UBND cấp xã) 5 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Không

x

x

 

33

2

1.001653

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Một cửa

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

34

3

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Một cửa

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

35

4

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Một cửa

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

Không

x

x

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...