Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 486/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 39/TTr-SYT ngày 26/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế xây dựng và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng, điều chỉnh quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Thủ tục hành chính cấp tỉnh, liên thông cấp tỉnh - cấp huyện, cấp huyện, cấp
xã)
( Ban
hành theo Quyết định 486/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
Sở Y tế/Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Một cửa |
10 ngày ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
2 |
2 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa |
35 ngày làm việc |
(Sở Nội vụ) 15 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 20 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
3 |
3 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa |
40 ngày ngày làm việc |
(Sở Nội vụ) 15 ngày ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 25 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
4 |
4 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
5 |
5 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
6 |
6 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
7 |
7 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
x |
x |
|
8 |
8 |
1.012991 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Một cửa |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
9 |
9 |
1.012992 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Một cửa |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
10 |
10 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Một cửa |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
11 |
11 |
1.01299 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Một cửa |
10 ngày |
Các tổ chức, đơn vị có cung cấp dịch vụ công tác xã hội 10 ngày |
|
Không |
x |
x |
|
|
|
II |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
1 |
2.000025 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
22 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
13 |
2 |
2.000027 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
14 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc |
Không |
x |
|
|
14 |
3 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
14 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
15 |
4 |
2.000036 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
14 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
16 |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, HUYỆN
STT |
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
1 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Một cửa |
34 ngày làm việc |
Sở Y tế (7 ngày làm việc) |
- UBND cấp xã (17 ngày làm việc) – phòng Y tế (7 ngày làm việc) - UBND cấp huyện (3 ngày làm việc) |
Không |
x |
x |
Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh |
|
27 ngày làm việc |
UBND cấp huyện (3 ngày làm việc) |
- UBND cấp xã (17 ngày làm việc) – phòng Y tế (7 ngày làm việc) |
Không |
|
|
Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở huyện |
||||
18 |
2 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Một cửa |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc (Cơ sở trợ giúp xã hội) |
|
Không |
x |
x |
|
19 |
3 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Một cửa |
07 ngày làm việc |
- 07 ngày (UBND cấp huyện) - 07 ngày (Cơ sở trợ giúp xã hội) |
|
Không |
x |
|
|
C.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
20 |
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Một cửa |
22 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 3 làm việc ngày |
19 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
21 |
2 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Một cửa |
6 ngày làm việc |
UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
22 |
3 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Một cửa |
8 ngày làm việc |
UBND cấp huyện) 5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
23 |
4 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Một cửa |
5 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
24 |
5 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Một cửa |
02 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 2 ngày |
|
Không |
x |
x |
|
25 |
6 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Một cửa |
03 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
26 |
7 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Một cửa |
5 ngày làm việc |
(UBND huyện) 3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
27 |
8 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
28 |
9 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
29 |
10 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
30 |
11 |
1.000669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Một cửa |
05 ngày làm việc |
(Phòng Y tế) 05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||||||||||
31 |
1 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Một cửa |
11 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 03 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
|
x |
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
32 |
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Một cửa |
25 ngày làm việc |
(UBND cấp xã) 5 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
33 |
2 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Một cửa |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
34 |
3 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Một cửa |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
35 |
4 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Một cửa |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 39/TTr-SYT ngày 26/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế xây dựng và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng, điều chỉnh quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Thủ tục hành chính cấp tỉnh, liên thông cấp tỉnh - cấp huyện, cấp huyện, cấp
xã)
( Ban
hành theo Quyết định 486/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
Sở Y tế/Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Một cửa |
10 ngày ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
2 |
2 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa |
35 ngày làm việc |
(Sở Nội vụ) 15 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 20 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
3 |
3 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa |
40 ngày ngày làm việc |
(Sở Nội vụ) 15 ngày ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 25 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
4 |
4 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
5 |
5 |
2.000135 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
6 |
6 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
7 |
7 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
x |
x |
|
8 |
8 |
1.012991 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Một cửa |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
9 |
9 |
1.012992 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
Một cửa |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
10 |
10 |
1.012993 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Một cửa |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
11 |
11 |
1.01299 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
Một cửa |
10 ngày |
Các tổ chức, đơn vị có cung cấp dịch vụ công tác xã hội 10 ngày |
|
Không |
x |
x |
|
|
|
II |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
1 |
2.000025 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
22 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
13 |
2 |
2.000027 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
14 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc |
Không |
x |
|
|
14 |
3 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
14 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
15 |
4 |
2.000036 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
14 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 07 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
16 |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Một cửa |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
(UBND tỉnh) 05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, HUYỆN
STT |
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
1 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Một cửa |
34 ngày làm việc |
Sở Y tế (7 ngày làm việc) |
- UBND cấp xã (17 ngày làm việc) – phòng Y tế (7 ngày làm việc) - UBND cấp huyện (3 ngày làm việc) |
Không |
x |
x |
Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh |
|
27 ngày làm việc |
UBND cấp huyện (3 ngày làm việc) |
- UBND cấp xã (17 ngày làm việc) – phòng Y tế (7 ngày làm việc) |
Không |
|
|
Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở huyện |
||||
18 |
2 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Một cửa |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc (Cơ sở trợ giúp xã hội) |
|
Không |
x |
x |
|
19 |
3 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Một cửa |
07 ngày làm việc |
- 07 ngày (UBND cấp huyện) - 07 ngày (Cơ sở trợ giúp xã hội) |
|
Không |
x |
|
|
C.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
20 |
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Một cửa |
22 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 3 làm việc ngày |
19 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
21 |
2 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Một cửa |
6 ngày làm việc |
UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
22 |
3 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Một cửa |
8 ngày làm việc |
UBND cấp huyện) 5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
23 |
4 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Một cửa |
5 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
24 |
5 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Một cửa |
02 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 2 ngày |
|
Không |
x |
x |
|
25 |
6 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Một cửa |
03 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 3 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
26 |
7 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Một cửa |
5 ngày làm việc |
(UBND huyện) 3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
27 |
8 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
28 |
9 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
29 |
10 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Một cửa |
15 ngày làm việc |
(Phòng Y tế) 15 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
30 |
11 |
1.000669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Một cửa |
05 ngày làm việc |
(Phòng Y tế) 05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||||||||||
31 |
1 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Một cửa |
11 ngày làm việc |
(UBND cấp huyện) 03 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
|
x |
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
||||||
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
32 |
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Một cửa |
25 ngày làm việc |
(UBND cấp xã) 5 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
33 |
2 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Một cửa |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
34 |
3 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Một cửa |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
35 |
4 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Một cửa |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
Không |
x |
x |
|
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Đã được công bố tại Quyết định |
Văn bản/lý do bãi bỏ |
|
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
A. CẤP TỈNH |
|
|
|
|||
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|||
1 |
1 |
2.000141 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực: Bảo trợ xã hội và phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng của ngành Y tế |
2 |
2 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực: Bảo trợ xã hội và phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng của ngành Y tế |
B. CẤP HUYỆN |
|
|
|
|||
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
|||
3 |
1 |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực: Bảo trợ xã hội và phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng của ngành Y tế |
4 |
2 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực: Bảo trợ xã hội và phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng của ngành Y tế |