Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2025 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2024 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 473/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2024 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 3419/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính cấp sở, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh”;
Căn cứ Kế hoạch số 2411/KH-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh xác định chỉ số CCHC cấp sở, cấp huyện năm 2024;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định chỉ số cải cách hành chính tại Báo cáo số 28/BC-HĐ ngày 24/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2024 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ số cải cách hành chính năm 2024, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt đến toàn thể đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm, có giải pháp để cải thiện chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CCHC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Sở, ngành |
Tự đánh giá |
Thẩm định |
Điều tra XHH |
Tổng |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
70,00 |
67,90 |
27,87 |
95,77 |
2 |
Sở Nội vụ |
68,73 |
66,89 |
28,46 |
95,35 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
70,00 |
67,49 |
27,72 |
95,21 |
4 |
Sở Tư pháp |
68,30 |
65,86 |
29,20 |
95,06 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
69,06 |
67,44 |
27,16 |
94,60 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
68,55 |
66,56 |
27,77 |
94,33 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69,81 |
65,19 |
28,55 |
93,74 |
8 |
Sở Tài chính |
67,76 |
64,53 |
28,38 |
92,91 |
9 |
Ban Dân tộc |
66,73 |
66,54 |
26,32 |
92,86 |
10 |
Thanh tra tỉnh |
69,00 |
67,72 |
25,10 |
92,82 |
11 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
69,22 |
66,31 |
26,43 |
92,74 |
12 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
69,83 |
65,62 |
26,47 |
92,09 |
13 |
Sở Du lịch |
69,06 |
63,79 |
27,90 |
91,69 |
14 |
Sở Công Thương |
69,04 |
64,36 |
26,74 |
91,10 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
67,50 |
63,41 |
27,49 |
90,90 |
16 |
Sở Xây dựng |
67,37 |
64,72 |
25,88 |
90,60 |
17 |
Sở Giao thông vận tải |
68,70 |
62,07 |
27,98 |
90,05 |
18 |
Sở Y tế |
67,52 |
61,88 |
27,51 |
89,39 |
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66,81 |
60,32 |
27,59 |
87,91 |
20 |
Sở Lao động, TB&XH |
65,54 |
59,76 |
27,49 |
87,25 |
21 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
64,00 |
59,33 |
26,49 |
85,82 |
CHỈ SỐ CCHC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)
TT |
UBND cấp huyện |
Tự đánh giá |
Thẩm định |
Điều tra XHH |
Tổng |
1 |
Lệ Thủy |
68,19 |
59,85 |
28,59 |
88,44 |
2 |
Quảng Ninh |
69,98 |
59,14 |
29,28 |
88,42 |
3 |
Tuyên Hóa |
69,69 |
58,79 |
29,10 |
87,89 |
4 |
Đồng Hới |
65,75 |
58,25 |
29,28 |
87,53 |
5 |
Ba Đồn |
62,14 |
58,39 |
28,72 |
87,11 |
6 |
Bố Trạch |
64,19 |
58,19 |
28,39 |
86,58 |
7 |
Minh Hóa |
64,52 |
57,94 |
28,57 |
86,51 |
8 |
Quảng Trạch |
57,16 |
53,39 |
28,20 |
81,59 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2024 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 3419/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính cấp sở, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh”;
Căn cứ Kế hoạch số 2411/KH-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh xác định chỉ số CCHC cấp sở, cấp huyện năm 2024;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định chỉ số cải cách hành chính tại Báo cáo số 28/BC-HĐ ngày 24/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2024 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ số cải cách hành chính năm 2024, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt đến toàn thể đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm, có giải pháp để cải thiện chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CCHC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Sở, ngành |
Tự đánh giá |
Thẩm định |
Điều tra XHH |
Tổng |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
70,00 |
67,90 |
27,87 |
95,77 |
2 |
Sở Nội vụ |
68,73 |
66,89 |
28,46 |
95,35 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
70,00 |
67,49 |
27,72 |
95,21 |
4 |
Sở Tư pháp |
68,30 |
65,86 |
29,20 |
95,06 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
69,06 |
67,44 |
27,16 |
94,60 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
68,55 |
66,56 |
27,77 |
94,33 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69,81 |
65,19 |
28,55 |
93,74 |
8 |
Sở Tài chính |
67,76 |
64,53 |
28,38 |
92,91 |
9 |
Ban Dân tộc |
66,73 |
66,54 |
26,32 |
92,86 |
10 |
Thanh tra tỉnh |
69,00 |
67,72 |
25,10 |
92,82 |
11 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
69,22 |
66,31 |
26,43 |
92,74 |
12 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
69,83 |
65,62 |
26,47 |
92,09 |
13 |
Sở Du lịch |
69,06 |
63,79 |
27,90 |
91,69 |
14 |
Sở Công Thương |
69,04 |
64,36 |
26,74 |
91,10 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
67,50 |
63,41 |
27,49 |
90,90 |
16 |
Sở Xây dựng |
67,37 |
64,72 |
25,88 |
90,60 |
17 |
Sở Giao thông vận tải |
68,70 |
62,07 |
27,98 |
90,05 |
18 |
Sở Y tế |
67,52 |
61,88 |
27,51 |
89,39 |
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66,81 |
60,32 |
27,59 |
87,91 |
20 |
Sở Lao động, TB&XH |
65,54 |
59,76 |
27,49 |
87,25 |
21 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
64,00 |
59,33 |
26,49 |
85,82 |
CHỈ SỐ CCHC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)
TT |
UBND cấp huyện |
Tự đánh giá |
Thẩm định |
Điều tra XHH |
Tổng |
1 |
Lệ Thủy |
68,19 |
59,85 |
28,59 |
88,44 |
2 |
Quảng Ninh |
69,98 |
59,14 |
29,28 |
88,42 |
3 |
Tuyên Hóa |
69,69 |
58,79 |
29,10 |
87,89 |
4 |
Đồng Hới |
65,75 |
58,25 |
29,28 |
87,53 |
5 |
Ba Đồn |
62,14 |
58,39 |
28,72 |
87,11 |
6 |
Bố Trạch |
64,19 |
58,19 |
28,39 |
86,58 |
7 |
Minh Hóa |
64,52 |
57,94 |
28,57 |
86,51 |
8 |
Quảng Trạch |
57,16 |
53,39 |
28,20 |
81,59 |