Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 469/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QÐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 7 nãm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 499/QĐ-BNV ngày 17/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương và Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2103/TTr-SNV ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Nội vụ, UBND các xã, phường, đặc khu có nhiệm vụ sau:
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. UBND các xã, phường, đặc khu có trách nhiệm tổ chức niêm yết công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI
VỤ VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục/Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ |
||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp/ 2.001955.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị. - Cơ sở 1: Số 09 đường Quang Trung - phường Đồng Hới - tỉnh Quảng Trị; - Cơ sở 2: 22 Trần Hưng Đạo, phường Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động/ 1.000414.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
- 10 ngày làm việc (đối với việc chấp thuận rút tiền ký quỹ của Chủ tịch UBND cấp tỉnh). - 01 ngày làm việc (đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ) |
|||
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động/ 1.000436.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
17 ngày làm việc (đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản) |
|||
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động/ 1.000448.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
- 22 ngày làm việc (đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: Tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép). - 27 ngày làm việc (đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị. - Cơ sở 1: Số 09 đường Quang Trung - phường Đồng Hới - tỉnh Quảng Trị; - Cơ sở 2: 22 Trần Hưng Đạo, phường Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động/ 1.000464.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
22 ngày làm việc |
|||
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động/ 1.000479.000.00.00.H46, |
27 ngày làm việc |
|||
7 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể/ 1.009466.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
Không |
||
8 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể/ 1.009467.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị. - Cơ sở 1: Số 09 đường Quang Trung - phường Đồng Hới - tỉnh Quảng Trị; - Cơ sở 2: 22 Trần Hưng Đạo, phường Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
9 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc/ 1.012091.H46, Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Không |
||
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP XÃ |
||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a. 1.004964.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QÐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 7 nãm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 499/QĐ-BNV ngày 17/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương và Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2103/TTr-SNV ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Nội vụ, UBND các xã, phường, đặc khu có nhiệm vụ sau:
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. UBND các xã, phường, đặc khu có trách nhiệm tổ chức niêm yết công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI
VỤ VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục/Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ |
||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp/ 2.001955.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị. - Cơ sở 1: Số 09 đường Quang Trung - phường Đồng Hới - tỉnh Quảng Trị; - Cơ sở 2: 22 Trần Hưng Đạo, phường Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động/ 1.000414.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
- 10 ngày làm việc (đối với việc chấp thuận rút tiền ký quỹ của Chủ tịch UBND cấp tỉnh). - 01 ngày làm việc (đối với việc cho doanh nghiệp cho thuê lại rút tiền ký quỹ của Ngân hàng nhận ký quỹ) |
|||
3 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động/ 1.000436.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
17 ngày làm việc (đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản) |
|||
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động/ 1.000448.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
- 22 ngày làm việc (đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: Tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép). - 27 ngày làm việc (đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị. - Cơ sở 1: Số 09 đường Quang Trung - phường Đồng Hới - tỉnh Quảng Trị; - Cơ sở 2: 22 Trần Hưng Đạo, phường Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động/ 1.000464.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
22 ngày làm việc |
|||
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động/ 1.000479.000.00.00.H46, |
27 ngày làm việc |
|||
7 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể/ 1.009466.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
Không |
||
8 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể/ 1.009467.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị. - Cơ sở 1: Số 09 đường Quang Trung - phường Đồng Hới - tỉnh Quảng Trị; - Cơ sở 2: 22 Trần Hưng Đạo, phường Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
9 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc/ 1.012091.H46, Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
Không |
||
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP XÃ |
||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a. 1.004964.000.00.00.H46, Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |