Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ; Lao động, tiền lương; Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước; Người có công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1515/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1515/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; VIỆC LÀM; AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 618/TTr-SNV ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ; Lao động, tiền lương; Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước; Người có công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội; Quản lý nhà nước về quỹ; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Người có công đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại: Khoản 2 Mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 15/11/2024, Mục II Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 03/12/2024, số thứ tự 1 Mục III Phần A và Mục I, II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ; VIỆC
LÀM, AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan giải quyết/ thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021. |
|
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
II |
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí kiểm tra: Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; |
3 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
5 |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
6 |
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách người lao động |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
7 |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 02/2024/TT- BLĐTBXH ngày 23/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
IV |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
3 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
4 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ; - Thông tư số 13/2002/BLĐTBXH-TT ngày 10/9/2002 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1515/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ; LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; VIỆC LÀM; AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 618/TTr-SNV ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ; Lao động, tiền lương; Việc làm; An toàn, vệ sinh lao động; Quản lý lao động ngoài nước; Người có công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội; Quản lý nhà nước về quỹ; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Người có công đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại: Khoản 2 Mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 15/11/2024, Mục II Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 03/12/2024, số thứ tự 1 Mục III Phần A và Mục I, II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ; VIỆC
LÀM, AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan giải quyết/ thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021. |
|
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021. |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
II |
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí kiểm tra: Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; |
3 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
5 |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
6 |
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách người lao động |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
7 |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 02/2024/TT- BLĐTBXH ngày 23/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
IV |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
35 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
3 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
4 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
Không quy định |
Chủ tịch UBND tỉnh; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ; - Thông tư số 13/2002/BLĐTBXH-TT ngày 10/9/2002 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày UBND cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày người bị tai nạn đã được cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút, Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn lập 01 bộ hồ sơ gửi Phòng Văn hoá - Xã hội thuộc UBND cấp xã cùng địa bàn để thẩm định. - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Văn hoá - Xã hội thuộc UBND cấp xã phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và có văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Phòng Văn hoá - Xã hội thuộc UBND cấp xã, Hội Chữ thập đỏ xem xét, chi trả chi phí. Trường hợp không đồng ý, có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
- Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn. - UBND cấp xã. |
Hội Chữ thập đỏ |
Không có |
- Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 09/2025/TT- BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
II |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không có |
|
III |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- UBND cấp xã; - Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương. |
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ- CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
- UBND cấp xã; - Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương. |
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực hiện dự án |
Không |
|
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||
1 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ) |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
V |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
05 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định |
UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ;
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG; NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Cơ quan giải quyết/ thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013017) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013018) |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
|||||
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013019) |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013020) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
|
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013021) |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
|
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.013022) |
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
|
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013023) |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
- Nghị định số 93/2019/NĐ- CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
II |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
|||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955) |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). |
Sở Nội vụ (cơ quan chuyên môn về nội vụ thuộc UBND tỉnh) hoặc Phòng Văn hóa - Xã hội thuộc UBND cấp xã (nếu được cơ quan chuyên môn về nội vụ thuộc UBND tỉnh ủy quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
III |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803) |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
UBND cấp xã; Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810) |
128 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ giấy tờ |
UBND cấp xã; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
|
3 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825) |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định |
Sở Nội vụ; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
|
4 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816) |
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 82 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
|
5 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817) |
89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
6 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818) |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Nội vụ; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
|
7 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819) |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nội vụ; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
|
8 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820) |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Nội vụ; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
|
9 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (1.010811) |
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; UBND cấp xã; Sở Nội vụ |
- Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. |
Không |
|
10 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (1.010821) |
- 24 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; UBND cấp xã. |
- Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. - Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
11 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND tỉnh; Sở Nội vụ; UBND cấp xã. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
12 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824) |
- Đối với trợ cấp một lần: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với trợ cấp mai táng: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. |
Sở Nội vụ; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
13 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829) |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 11 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. |
Sở Nội vụ; UBND cấp xã |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
14 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830) |
- Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 08 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
Sở Nội vụ; UBND cấp xã; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
15 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804) |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
UBND cấp xã; Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
16 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010805) |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
UBND cấp xã; Sở Nội vụ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Trường hợp đang phục vụ trong quân đội, công an thì gửi cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý. |
Không |
|
17 |
Giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001257) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
UBND cấp xã; Sở Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
18 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a (1.004964) |
20 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
19 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Hội Cựu thanh niên xung phong cấp tỉnh; UBND cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ- CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 09/2025/TT- BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
20 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên vụ hành chính xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ |
UBND tỉnh; Sở Nội vụ; Hội Cựu thanh niên xung phong cấp tỉnh; UBND cấp xã; các cơ quan liên quan |
Trung tâm Phục công cấp xã |
Không |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ; VIỆC
LÀM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Quản lý lao động ngoài nước |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
1.012939 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
1.012940 |
Thủ tục thành lập hội |
||
3 |
1.012949 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
||
4 |
1.012941 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
||
5 |
1.012950 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
||
6 |
1.012951 |
Thủ tục hội tự giải thể |
||
7 |
1.012952 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
||
8 |
1.005358 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
Quản lý nhà nước về hội |
Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ |
9 |
1.005201 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
||
10 |
1.013024 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quản lý nhà nước về quỹ |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ |
11 |
1.013025 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
||
12 |
1.013026 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
||
13 |
1.013027 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
||
14 |
1.013028 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
||
15 |
1.013029 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
||
16 |
1.013030 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
||
17 |
1.011548 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
Việc làm |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
18 |
1.011550 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
||
19 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |