Quyết định 4637/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Chế độ, chính sách đối với nhà giáo; lĩnh vực Giáo dục dân tộc; lĩnh vực Giáo dục thường xuyên thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4637/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Trương Việt Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4637/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO; LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC; LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; kế hoạch và đầu tư; tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch số 281/KH-UBND ngày 28/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tại Tờ trình số 3414/TTr-SGDĐT ngày 27/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo; lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực giáo dục thường xuyên; lĩnh vực giáo dục dân tộc thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO; LĨNH VỰC GIÁO DỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH
SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 4637/QĐ-UBND ngày 09 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch UBND Thành
phố)
TT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP THÀNH PHỐ |
||
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
UBND Thành phố |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
UBND Thành phố |
3 |
Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
Giáo dục và đào tạo |
UBND Thành phố hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
4 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
7 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
8 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
9 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
10 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND phân cấp, ủy quyền |
11 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
12 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
13 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
18 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố |
19 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố |
20 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố |
21 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thànhphố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thànhphố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
30 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
31 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
32 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
33 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
34 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên công lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
35 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
36 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
37 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND Thành phố |
38 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND Thành phố |
40 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND Thành phố |
41 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 |
Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục dân tộc |
UBND Thành phố |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
||
43 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và đào tạo |
UBND phường, xã |
44 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và đào tạo |
UBND phường, xã |
45 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
46 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
47 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
48 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
49 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
50 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
51 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4637/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO; LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC; LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; kế hoạch và đầu tư; tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch số 281/KH-UBND ngày 28/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội tại Tờ trình số 3414/TTr-SGDĐT ngày 27/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo; lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực giáo dục thường xuyên; lĩnh vực giáo dục dân tộc thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO; LĨNH VỰC GIÁO DỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH
SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 4637/QĐ-UBND ngày 09 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch UBND Thành
phố)
TT |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP THÀNH PHỐ |
||
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
UBND Thành phố |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
UBND Thành phố |
3 |
Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
Giáo dục và đào tạo |
UBND Thành phố hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
4 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
7 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
8 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
9 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
10 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND phân cấp, ủy quyền |
11 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
12 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
13 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND Thành phố |
18 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố |
19 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố |
20 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố |
21 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thànhphố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thànhphố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND Thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
30 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
31 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
32 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
33 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
34 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên công lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
35 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
36 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên công lập |
Giáo dục thường xuyên |
UBND Thành phố |
37 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND Thành phố |
38 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND Thành phố |
40 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND Thành phố |
41 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 |
Chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục dân tộc |
UBND Thành phố |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
||
43 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và đào tạo |
UBND phường, xã |
44 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và đào tạo |
UBND phường, xã |
45 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
46 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
47 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
48 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
49 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
50 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
51 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục dân tộc |
UBND phường, xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |