Quyết định 1709/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới và được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu | 1709/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1766/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I. |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
II. |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
1 |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
III. |
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|
1 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
3 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
4 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
5 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
7 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||||
1 |
5.002543 |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục mức độ 3, xóa mù chữ mức độ 2 |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
1 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 |
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
3 |
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
4 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1766/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I. |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
II. |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
1 |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
III. |
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|
1 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
3 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
4 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
5 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
7 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||||
1 |
5.002543 |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục mức độ 3, xóa mù chữ mức độ 2 |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
1 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 |
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
3 |
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
4 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
5.002552 |
Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ; Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng trong nội dung Quyết định là nội dung được sửa đổi, bổ sung.