B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 46/QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 07 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày
29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1353/TTr-STNMT ngày 27/12/2019 và Báo cáo thẩm tra số
13/BC-VP ngày 03/01/2020 của Văn phòng UBND tỉnh,
Bãi bỏ 06/14 TTHC tại Quyết
định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/03 TTHC tại Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 06/21 TTHC trong lĩnh
vực môi trường tại Quyết định số 2462/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (02 TTHC).
Bãi bỏ Quyết định số
3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (04 TTHC).
Điều 2. Giao Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính
mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm
quyển giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Thông tin và Truyền
thông đối với TTHC thuộc thẩm quyển giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.005741.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử
nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý
chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015 /NĐ-CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường.
2
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(2.002205.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
Không quy định
3
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
(1.004141.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019 /NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
4
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.004356.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường:
là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện
hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần
thiết).
Không quy định
5
Đăng ký/đăng ký xác nhận
(1.004148.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
6
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản.
(1.004258.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật
Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6 /2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Lĩnh vực Môi trường
7
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(1.004249.000.00. 00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc thẩm quyền nhưng không thuộc Phụ lục
IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ
chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án
quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là
20 (hai mươi) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
o8,1
o10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường
[...]
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 46/QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 07 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày
29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1353/TTr-STNMT ngày 27/12/2019 và Báo cáo thẩm tra số
13/BC-VP ngày 03/01/2020 của Văn phòng UBND tỉnh,
Bãi bỏ 06/14 TTHC tại Quyết
định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/03 TTHC tại Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 06/21 TTHC trong lĩnh
vực môi trường tại Quyết định số 2462/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (02 TTHC).
Bãi bỏ Quyết định số
3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (04 TTHC).
Điều 2. Giao Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính
mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm
quyển giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Thông tin và Truyền
thông đối với TTHC thuộc thẩm quyển giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.005741.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử
nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý
chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015 /NĐ-CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường.
2
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(2.002205.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
Không quy định
3
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
(1.004141.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019 /NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
4
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.004356.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường:
là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện
hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần
thiết).
Không quy định
5
Đăng ký/đăng ký xác nhận
(1.004148.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
6
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản.
(1.004258.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật
Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6 /2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Lĩnh vực Môi trường
7
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(1.004249.000.00. 00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc thẩm quyền nhưng không thuộc Phụ lục
IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ
chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án
quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là
20 (hai mươi) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
o8,1
o10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường
2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 27/ 2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
8
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
(1.004240.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá
nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 15 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
*) Trường hợp thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và ≤200
> 200 và ≤500
> 50
Dự án khai khoáng sảnthác
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
*) Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức
thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần
đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp phí theo từng lần
phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ- CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/ NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
2. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(1.005742.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-
CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-
CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
2
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
(1.004138.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Không quy định
4. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã số hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
(2.002213.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường.
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Bãi bỏ 06/14
TTHC tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016; Bãi bỏ 01/03 TTHC Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018; Bãi bỏ 06/21 TTHC tại Quyết định số
2462/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1
T-THA-287823-TT
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
2
T-THA-287824- TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
3
BTM-THA-264796
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
4
BTM-THA-265041
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
5
BTM-THA-265042
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
6
BTM-THA-264782
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
7
BTM-THA-264788
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
8
BTM-THA-264789
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
9
T-THA-287831- TT
Chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án
10
T-THA-287827-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
11
T-THA-287830- TT
Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
12
BTM-THA-265040
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
13
T-THA-287826- TT
Cấp giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
14
T-THA-287905-TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
Nghị định số 18/2015/
NĐ-CP ngày 14/02/2 015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
15
T-THA-287906-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
C. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Quyết định số 3617/QĐ-UBND
ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
16
T-THA-287815-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
17
T-THA-287816- TT
Tham vấn báo cáo đánh giá
tác động môi trường
18
T-THA-287813-TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
19
T-THA-287814- TT
Tham vấn ý kiến đề án bảo
vệ môi trường chi tiết.
0
Toàn văn Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 46/QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 07 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày
29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1353/TTr-STNMT ngày 27/12/2019 và Báo cáo thẩm tra số
13/BC-VP ngày 03/01/2020 của Văn phòng UBND tỉnh,
Bãi bỏ 06/14 TTHC tại Quyết
định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/03 TTHC tại Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 06/21 TTHC trong lĩnh
vực môi trường tại Quyết định số 2462/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (02 TTHC).
Bãi bỏ Quyết định số
3617/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (04 TTHC).
Điều 2. Giao Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính
mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm
quyển giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Thông tin và Truyền
thông đối với TTHC thuộc thẩm quyển giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.005741.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử
nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý
chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015 /NĐ-CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường.
2
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(2.002205.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc.
Không quy định
3
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung
báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
(1.004141.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019 /NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
4
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết
định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
(1.004356.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường:
là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện
hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần
thiết).
Không quy định
5
Đăng ký/đăng ký xác nhận
(1.004148.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
6
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản.
(1.004258.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật
Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6 /2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Lĩnh vực Môi trường
7
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(1.004249.000.00. 00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của các dự án đầu tư trên địa bàn thuộc thẩm quyền nhưng không thuộc Phụ lục
IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ
chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án
quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là
20 (hai mươi) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
Nội dung
Mức thu
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤ 50
>50 và ≤100
>100 và ≤200
>200 và ≤500
500
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
5
6,5
12
14
17
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
6,9
8,5
15
16
25
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
7,5
9,5
17
18
25
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
5
9,5
17
18
24
Nhóm 5: DA giao thông
o8,1
o10
18
20
25
Nhóm 6: DA công nghiệp
8,4
10,5
19
20
26
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6
5
6
10,8
12
15,6
Trường hợp thẩm định lại, mức thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường thực hiện nộp phí theo từng lần phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường
2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 27/ 2015/TT- BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
8
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
(1.004240.000.00.00.H56)
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá
nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Phí thẩm định: Theo quy định tại Mục 15 Phần I Điều 1 Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. Cụ thể:
*) Trường hợp thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng/phương án
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
≤50
> 50 và ≤100
> 100 và ≤200
> 200 và ≤500
> 50
Dự án khai khoáng sảnthác
5,0
6,0
10,8
12,0
15,6
*) Trường hợp thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức
thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần
đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối tượng nộp phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp phí theo từng lần
phát sinh.
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ- CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/ NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Quyết định số 4764/2016/ QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh
Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
2. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
(1.005742.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-
CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-
CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
2
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
(1.004138.000.00.00.H56)
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Không quy định
4. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT
Tên thủ tục hành chính
(Mã số hồ sơ của TTHC trên Cổng dịch vụ công Quốc gia)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Môi trường
1
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
(2.002213.000.00.00.H56)
Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc UBND cấp xã
Không quy định
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường.
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Bãi bỏ 06/14
TTHC tại Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 04/10/2016; Bãi bỏ 01/03 TTHC Quyết
định số 4059/QĐ-UBND ngày 18/10/2018; Bãi bỏ 06/21 TTHC tại Quyết định số
2462/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1
T-THA-287823-TT
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
2
T-THA-287824- TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
3
BTM-THA-264796
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
4
BTM-THA-265041
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
5
BTM-THA-265042
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
6
BTM-THA-264782
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
7
BTM-THA-264788
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
8
BTM-THA-264789
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
9
T-THA-287831- TT
Chấp thuận việc điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi,
quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án
10
T-THA-287827-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
11
T-THA-287830- TT
Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
12
BTM-THA-265040
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
13
T-THA-287826- TT
Cấp giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Quyết định số
3616/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
14
T-THA-287905-TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
Nghị định số 18/2015/
NĐ-CP ngày 14/02/2 015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
15
T-THA-287906-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
C. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Quyết định số 3617/QĐ-UBND
ngày 19/09/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
16
T-THA-287815-TT
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
17
T-THA-287816- TT
Tham vấn báo cáo đánh giá
tác động môi trường
18
T-THA-287813-TT
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.