Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 459/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi của Ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cập nhật, đăng tải đầy đủ thông tin, nội dung các thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh. Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử ngay sau khi Trung tâm Phục vụ hành chính công đã hoàn thành việc cập nhật, đăng tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời hạn giải quyết thực tế tại tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý cho việc công bố |
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
Lĩnh vực: Xuất bản, In và Phát hành (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BTT-HGI- 284208 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 02/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II |
Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BTT-HGI-264736 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc DVC trực tuyến mức độ 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
không |
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP 01/03/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT 19/08/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP 15/07/2013của Chính phủ; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 02/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ill |
Lĩnh vực: Bưu chính (02 TTHC) |
|||||||
1 |
BTT-HGI-284212 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày , nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
BTT-HGI-284214 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
*Ghi chú:
TTHC Cấp tỉnh:
- Số TTHC mới ban hành: 0 TTHC; TTHC sửa đổi, bổ sung: 04 TTHC; TTHC bị bãi bỏ: 0 TTHC.
- Số TTHC rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định: 03 TTHC.
- Cách thức thực hiện (tiếp nhận hồ sơ của khách hàng): tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: 03 TTHC; tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 01 TTHC; tiếp nhận qua bưu chính: 04 TTHC.
- Số TTHC thuộc phạm vi tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp: 04 TTHC.
- Số TTHC có liên thông giữa các cơ quan tham gia giải quyết: 0 TTHC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi của Ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cập nhật, đăng tải đầy đủ thông tin, nội dung các thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh. Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử ngay sau khi Trung tâm Phục vụ hành chính công đã hoàn thành việc cập nhật, đăng tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời hạn giải quyết thực tế tại tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý cho việc công bố |
(1) |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
Lĩnh vực: Xuất bản, In và Phát hành (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BTT-HGI- 284208 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
không |
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 02/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II |
Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (01 TTHC) |
|||||||
1 |
BTT-HGI-264736 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc DVC trực tuyến mức độ 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
không |
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP 01/03/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT 19/08/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP 15/07/2013của Chính phủ; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 02/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Ill |
Lĩnh vực: Bưu chính (02 TTHC) |
|||||||
1 |
BTT-HGI-284212 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày , nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
BTT-HGI-284214 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc DVC trực tuyến mức độ 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, số 519 đường Nguyễn Trãi, tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/06/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
*Ghi chú:
TTHC Cấp tỉnh:
- Số TTHC mới ban hành: 0 TTHC; TTHC sửa đổi, bổ sung: 04 TTHC; TTHC bị bãi bỏ: 0 TTHC.
- Số TTHC rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định: 03 TTHC.
- Cách thức thực hiện (tiếp nhận hồ sơ của khách hàng): tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: 03 TTHC; tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 01 TTHC; tiếp nhận qua bưu chính: 04 TTHC.
- Số TTHC thuộc phạm vi tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp: 04 TTHC.
- Số TTHC có liên thông giữa các cơ quan tham gia giải quyết: 0 TTHC