Quyết định 4568/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 4568/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4568/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2022. |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 06/12/2022 Hội nghị lần thứ 10 của Ban Chấp hành đảng bộ thành phố khóa XVI về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh thành phố năm 2023;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Các cơ quan được giao chủ trì tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao, định kỳ hàng quý gửi báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 25 tháng cuối quý.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố theo dõi đôn đốc các cấp, ngành, đơn vị thực hiện đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả; đề xuất lịch của lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố kiểm tra việc thực hiện của các cấp, ngành, đơn vị liên quan.
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ căn cứ kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao trong Chương trình công tác này đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố khen thưởng năm 2023 cho các sở, ngành, địa phương, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHƯƠNG
TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
STT |
Nhiệm vụ |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian trình |
Cơ quan theo dõi |
Văn bản nguồn/Cơ sở pháp lý |
1 |
Tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND thành phố giao kế hoạch, chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023. Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã hội hàng tháng, Quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hàng tháng Năm 2023 |
UBND thành phố
|
Luật Đầu tư công năm 2019 |
2 |
Tổng hợp, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công của thành phố năm 2024 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý III - Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Luật Đầu tư công năm 2019 |
3 |
Hoàn thành lập Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; tổ chức công bố và cung cấp thông tin quy hoạch theo quy định; xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I-Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Luật Quy hoạch năm 2017 |
4 |
Thực hiện đánh giá giữa kỳ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Luật Đầu tư công năm 2019 |
5 |
Tham mưu các nội dung cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI năm 2023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I-Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch 268/KH-UBND ngày 30/11/2022 của UBND thành phố |
6 |
Quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 |
Sở Tài chính |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Ngân sách Nhà nước và các Văn bản hướng dẫn thực hiện |
7 |
Xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 |
Sở Tài chính |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Ngân sách Nhà nước và các Văn bản hướng dẫn thực hiện |
8 |
Tham mưu, đề xuất với UBND thành phố điều hành có hiệu quả dự toán ngân sách năm 2023 |
Sở Tài chính |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Ngân sách Nhà nước và các Văn bản hướng dẫn thực hiện |
9 |
Triển khai thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Công Thương |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 4297/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND thành phố |
10 |
Kêu gọi đầu tư phát triển hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố |
Sở Công Thương |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ; Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ |
11 |
Tham mưu UBND thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức Hội chợ triển lãm Công nghiệp Thương mại vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023 tại Hải Phòng |
Sở Công Thương |
Tháng 3/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch 4827/BCT-XTTM ngày 15/8/2022 của Bộ Công Thương |
12 |
Ban hành Quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 8/2023 |
UBND thành phố
|
Luật Chăn nuôi năm 2018; Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ, Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND TP |
13 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về vật liệu làm phao nổi đối với lồng bè nuôi trồng thủy sản trên biển tại thành phố Hải Phòng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 5/2023 |
Bộ Tư pháp; Sở Tư pháp |
Thông tư 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ; Kế hoạch số 267/KH-UBND ngày 30/11/2021 của UBND thành phố; Quyết định số 3426/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND thành phố |
14 |
Ban hành Đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa trồng trọt tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 10/2023 |
UBND thành phố |
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt; Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND thành phố |
15 |
Ban hành Quyết định quy định về giá bán buôn, bán lẻ nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa thành phố Hải Phòng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố
|
Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của CP; Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của CP; Thông tư số 44/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 18/6/2021 |
16 |
Ban hành Đề án Xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố
|
Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 321/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ. |
17 |
Xây dựng Đề án giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn thành phố năm 2023. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Điều 35, Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
18 |
Lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 của thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 9/2023 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Luật Đất đai; Luật có liên quan đến quy hoạch |
19 |
Đề án xây dựng tổng thể hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12/2024 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND thành phố |
20 |
Đề án tổng thể về thu gom vận chuyển và xử lý rác thải rắn trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12/2025 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố |
21 |
Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo khu vực các đảo Bạch Long Vĩ, Hòn Dấu, Hòn Đèn (Long Châu) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 5/2023 |
UBND thành phố |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND thành phố |
22 |
Xây dựng kế hoạch phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; các Nghị định của Chính phủ: số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020; các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 433/QĐ-TTg ngày 24/3/2021; số 1970/QĐ-TTg ngày 23/11/2021; Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND thành phố |
23 |
Đề án quy hoạch khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố |
Điều 28 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12; Điều 13 Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020; Văn bản 1330/TTg-KTN ngày 29/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2599/UBND-KS ngày 09/4/2020 của UBND thành phố. |
24 |
Bổ sung, điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2023 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Điều 45; Điểm b Khoản 1 Điều 58; Điều 62 Luật đất đai năm 2013; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
25 |
Bổ sung, điều chỉnh chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô từ 10 ha đến dưới 500 ha để thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố năm 2023. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị quyết số 35/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc Hội; Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
26 |
Ban hành danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Điều 45; Điểm b Khoản 1 Điều 58; Điều 62 Luật đất đai 2013; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô từ 10 ha đến dưới 500 ha để thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố năm 2024. |
Sở Tài nguyên Và Môi trường |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị quyết số 35/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
28 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố
|
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
Chính phủ |
Quyết định số 535/QĐ-TTg ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
29 |
Xây dựng dự thảo Chương trình hành động của Thành ủy Hải Phòng về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
|
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Công văn số 2416/UBND-QH ngày 14/4/2022 của UBND thành phố |
30 |
Xây dựng dự thảo Kế hoạch triển khai thực hiện của UBND thành phố thực hiện Chương trình hành động của Thành ủy Hải Phòng về triển khai thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Công văn số 2416/UBND-QH ngày 14/4/2022 của UBND thành phố |
31 |
Xây dựng Đề án Chiến lược phát triển vật liệu xây dựng thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, định hướng đến 2050 được Thủ tướng phê duyệt tại Quyết định số 1266/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 |
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 1266/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
32 |
Xây dựng đề án thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn nông thôn thành phố Hải Phòng đến năm 2030
|
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Công văn số 5439/UBND-NN ngày 18/10/2022 của UBND thành phố |
33 |
Xây dựng Đề án Chính quyền đô thị tại thành phố Hải Phòng |
Sở Nội vụ |
Tháng 3/2025 |
UB Thường vụ Quốc hội |
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang |
34 |
Thực hiện nhiệm vụ cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án thành lập đơn vị hành chính thành phố thuộc thành phố trên địa bàn huyện Thủy Nguyên |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2024 |
Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án |
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang |
35 |
Thực hiện nhiệm vụ cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án thành lập đơn vị hành chính quận tại huyện An Dương |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2024 |
Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án |
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang |
36 |
Đề án đẩy mạnh phân cấp đối với UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Sở Nội vụ |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Điểm c, Khoản 7, Điều 4, Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
37 |
Xây dựng Đề án biên chế công chức hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố năm 2024 |
Sở Nội vụ |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Điều 19, Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016; Điều 66, Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố
|
38 |
Xây dựng quy định mức học phí năm học 2023-2024 đối với các trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27-08-2021 của Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
39 |
Xây dựng quy định nội dung mức chi để thực hiện Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Thông tư số 17/2022/TT-BTC ngày 08/3/2022 của Bộ Tài Chính; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
40 |
Xây dựng chuẩn nghèo của thành phố giai đoạn 2021-2025 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND thành phố |
41 |
Tham mưu xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ thêm mức đóng bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023-2025 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
42 |
Tham mưu xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng xã hội giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
43 |
Xây dựng Nghị quyết quy định đối tượng, mức, hình thức quà tặng hàng năm đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ, người thờ cúng liệt sĩ; chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; hộ nghèo, hộ cận nghèo; đối tượng bảo trợ xã hội; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; cán bộ, nhân viên, đối tượng cai nghiện ma túy tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Điều 3 Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18/10/2018 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
44 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện công tác Bình đẳng giới và Chương trình công tác của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ của thành phố năm 2023 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 31/5/2021 của UBND thành phố |
45 |
Xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống mại dâm năm 2023 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quý I/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch số 268/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND thành phố |
46 |
Xây dựng Nghị quyết về Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2023-2025. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 28/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
47 |
Xây dựng và triển khai Chương trình An toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2023 - 2025 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Công văn số 1174/UBND-VX Ngày 24/02/2022 của UBND thành phố; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
48 |
Quy định chính sách thực hiện cai nghiện ma túy và mức trợ cấp đặc thù đối với người làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Luật phòng, chống ma túy năm 2021, Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chỉnh phủ;; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
49 |
về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 Bộ Tài chính; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
50 |
Xây dựng Kế hoạch triển khai tổ chức Tháng hành động vì trẻ em năm 2023 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 5/2023 |
UBND thành phố |
Luật Trẻ em năm 2016; Thông tư số 15/2014/TT-BLĐTBXH ngày 19/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Chương trình hành động số 2443/Ctr-UBND ngày 15/4/2014 của UBND thành phố |
51 |
Tham mưu, trình UBND thành phố ban hành Kế hoạch giai đoạn 2023 - 2025 về triển khai Chương trình phối hợp phối hợp hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo giữa UBND thành phố Hải Phòng và Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2022 - 2025, định hướng 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý I - Quý II năm 2023 |
UBND thành phố |
Chương trình số 03/CTPH-BKHCN-UBND ngày 29/7/2022 giữa UBND thành phố Hải Phòng và Bộ KH&CN |
52 |
Tham mưu, trình UBND thành phố ban hành Chiến lược Phát triển Khoa học Công nghệ và Đổi mới sáng tạo thành phố Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 10 -11/2023 |
UBND thành phố |
Chiến lược phát triển KH&CN và ĐMST quốc gia đến năm 2030 (kèm theo quyết định số 569/QĐ-TTg ngày 11/5/2022) của Thủ tướng Chính phủ; Chương trình phối hợp hoạt động 03/CTPH-BKHCN-UBND ngày 29/7/2022 giữa Bộ KH&CN và UBND thành phố Hải Phòng |
53 |
Tham mưu, trình UBND thành phố xem xét, xây dựng dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2747/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định về tổ chức các Hội thi sáng tạo kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 9-10/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 2747/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND thành phố; Thông tư số 52/2007/TT-BTC ngày 21/5/2007 của Bộ Tài chính; Thông tư số 27/2018/TT-BTC ngày 21/3/2018 của Bộ Tài chính |
54 |
Xây dựng Nghị quyết đặc thù của địa phương về chính sách thu hút và hỗ trợ nguồn nhân lực y tế trong giai đoạn 2023-2027 |
Sở Y tế |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố |
Từ yêu cầu thực tiễn đặt đặt ra, thành phố cần có cơ chế, chính sách thu hút và hỗ trợ nguồn nhân lực y tế có chất lượng cao |
55 |
Tham mưu ban hành Nghị quyết về giảm phí, lệ phí khi thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch số 22/KHHĐND ngày 14/10/2022 của HĐND thành phố; Công văn số 5451/UBND-TH ngày 19/10/2022 của UBND thành phố |
56 |
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch đăng cai tổ chức các giải thể thao toàn quốc tại Hải Phòng. |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 01/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch tổ chức các giải thể thao của Tổng cục Thể dục Thể thao, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
57 |
Kế hoạch tổ chức Hội nghị Tuyên dương Gia đình văn hóa tiêu biểu thành phố năm 2022
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 03/2023 |
Ban Chỉ đạo phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 28/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ |
58 |
Xây dựng Quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Hải Phòng ngoài đối tượng quy định tại Thông tư 86/2020/TT-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính và Quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các Đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 10/2023 |
UBND thành phố |
Nghị định 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; Thông tư 86/2020/TT-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
59 |
Tham mưu trình UBND thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động chào mừng 78 năm Cách mạng Tháng 8 và Quốc khánh 2/9 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch của UBND thành phố hàng năm |
60 |
Tham mưu trình UBND thành phố phê duyệt các chương trình sân khấu truyền hình năm 2024
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 9/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND thành phố |
61 |
Tham mưu trình UBND thành phố phê duyệt Đề án Chương trình âm nhạc đường phố |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 9/2023 |
UBND thành phố |
Thông qua các chương trình của Đề án tạo nên một sân chơi nghệ thuật mang giá trị cộng đồng; quảng bá hình ảnh thành phố, tạo không khí vui tươi, sôi động và sự lan tỏa đối với nhân dân và du khách |
62 |
Tham mưu trình UBND thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động đón Tết nguyên đán Giáp Thìn - 2024, kỷ niệm 94 năm ngày thành lập Đảng Cộng sảng Việt Nam |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 11/2023 |
UBND thành phố |
Chỉ đạo của UBND thành phố hàng năm |
63 |
Tham mưu trình UBND thành phố ban hành Quyết định xếp hạng di tích
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 11/2023 |
UBND thành phố |
Điều 31 Luật di sản văn hoá, Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật di sản văn hoá |
64 |
Tham mưu trình UBND thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động chào mừng các ngày lễ lớn trong tháng 4, tháng 5 và Lễ hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng 2024 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Chỉ đạo của UBND thành phố hàng năm |
65 |
Quyết định biểu tượng thành phố |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
66 |
Xây dựng Đề án tổng thể phát triển du lịch thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Du lịch |
Tháng 8/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND thành phố |
67 |
Thực hiện Đề án Phát triển du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tại Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Du lịch |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết 04-NQ/TU ngày 26/12/2016 của Ban Thường vụ Thành ủy |
68 |
Ban hành Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thực hiện bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đúng quy định của pháp luật |
69 |
Ban hành Kế hoạch nhiệm vụ công tác pháp chế năm 2023 trên địa bàn thành phố |
Sở Tư pháp |
Tháng 01/2023 |
UBND thành phố |
Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ |
70 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý Nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng thay thế các Quyết định số: 2979/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 11/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
Sở Tư pháp |
Tháng 01/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND thành phố; Nghị định số 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ |
71 |
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện công tác quản lý và kiểm tra thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2023 |
Sở Tư pháp |
Tháng 3/2023 |
UBND thành phố |
Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2020; Nghị định số 118/2021/NĐ-CP; Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12/02/2020; Thông tư số 14/2021/TT-BTP ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
72 |
Đề án “Liên kết với các đối tác quốc tế để tổ chức các chương trình, hoạt động ngoại giao văn hóa của thành phố” |
Sở Ngoại vụ |
Tháng 10/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 2013/QĐ-TTg ngày 30/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Công văn số 404/BNG-NGVH-UNESCO ngày 10/02/2022 của Bộ Ngoại giao; Kế hoạch số 274/KH-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố |
73 |
Đề án “ Đào tạo, phát triển, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ hoạt động đối ngoại, ngoại giao nói chung và ngoại giao kinh tế nói riêng |
Sở Ngoại vụ |
Tháng 11/2023 |
UBND thành phố |
Chỉ thị số 15-CT/TW ngày 10/8/2022 của Ban Bí thư; Kết luận số 36-KL/TU ngày 10/01/2019 của Ban Thường vụ Thành ủy |
74 |
Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình vũ - Cát Hải đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
75 |
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 8 khoá XI về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Tháng 3/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch 113/KH-UBND ngày 04/5/2022 của UBND thành phố |
76 |
Tổng kết nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương năm 2023 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch 113/KH-UBND ngày 04/5/2022 của UBND thành phố |
77 |
Xây dựng Đề án thực hiện Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Công an thành phố |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
78 |
Triển khai và Sơ kết thực hiện Đề án “Tổ chức tập huấn chuyên sâu; tuyên truyền, phổ biến Luật Biên phòng Việt Nam và các văn bản quy định chi tiết giai đoạn 2021-2025” |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 36/QĐ-BQP ngày 06/01/2022 của Bộ Quốc phòng; Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 16/3/2022 của UBND thành phố |
79 |
Thực hiện Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW ngày 28/9/2018 của Bộ Chính trị về Chiến lược bảo vệ biên giới quốc gia và Tổng kết 05 năm thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW của Bộ Chính trị |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ; Kế hoạch số 188/KH-UBND ngày 19/6/2020 của UBND thành phố |
80 |
Lập Báo cáo quyết toán vốn đầu tư ngân sách địa phương năm 2022 |
Kho bạc Nhà nước |
Tháng 5/2023 |
Chủ đầu tư, Ban QLDA |
Chiến lược phát triển Kho bạc, kế hoạch hành động của Kho bạc Nhà nước |
81 |
Xây dựng Đề án Phát triển kinh tế ban đêm và phố đi bộ trên địa bàn quận Hồng Bàng |
UBND quận Hồng Bàng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 1129/QĐ-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố |
82 |
Báo cáo đánh giá, rà soát phân loại đô thị đối với thành phố Hải Phòng và đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng của khu vực dự kiến thành lập các phường, khu vực dự kiến thành lập quận An Dương, thuộc thành phố Hải Phòng |
UBND huyện An Dương |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09-NQ/ĐH ngày 15/10/2020 của Đảng bộ thành phố |
83 |
Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thành lập đơn vị hành chính quận tại huyện An Dương |
UBND huyện An Dương |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
84 |
Xây dựng quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu đô thị huyện An Dương |
UBND huyện An Dương |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09-NQ/ĐH ngày 15/10/2020 của Đảng bộ thành phố |
85 |
Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thành lập thành phố thuộc thành phố Hải Phòng tại huyện Thủy Nguyên. |
UBND huyện Thủy Nguyên |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
86 |
Nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Thủy Nguyên đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
UBND huyện Thủy Nguyên |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
87 |
Đề án đề nghị công nhận đô thị Thủy Nguyên đạt tiêu chí đô thị loại III |
UBND huyện Thủy Nguyên |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4568/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2022. |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 06/12/2022 Hội nghị lần thứ 10 của Ban Chấp hành đảng bộ thành phố khóa XVI về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh thành phố năm 2023;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Các cơ quan được giao chủ trì tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao, định kỳ hàng quý gửi báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 25 tháng cuối quý.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố theo dõi đôn đốc các cấp, ngành, đơn vị thực hiện đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả; đề xuất lịch của lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố kiểm tra việc thực hiện của các cấp, ngành, đơn vị liên quan.
Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ căn cứ kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao trong Chương trình công tác này đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố khen thưởng năm 2023 cho các sở, ngành, địa phương, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHƯƠNG
TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
STT |
Nhiệm vụ |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian trình |
Cơ quan theo dõi |
Văn bản nguồn/Cơ sở pháp lý |
1 |
Tổng hợp, tham mưu đề xuất UBND thành phố giao kế hoạch, chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023. Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã hội hàng tháng, Quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hàng tháng Năm 2023 |
UBND thành phố
|
Luật Đầu tư công năm 2019 |
2 |
Tổng hợp, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công của thành phố năm 2024 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý III - Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Luật Đầu tư công năm 2019 |
3 |
Hoàn thành lập Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; tổ chức công bố và cung cấp thông tin quy hoạch theo quy định; xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I-Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Luật Quy hoạch năm 2017 |
4 |
Thực hiện đánh giá giữa kỳ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Luật Đầu tư công năm 2019 |
5 |
Tham mưu các nội dung cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI năm 2023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I-Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch 268/KH-UBND ngày 30/11/2022 của UBND thành phố |
6 |
Quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 |
Sở Tài chính |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Ngân sách Nhà nước và các Văn bản hướng dẫn thực hiện |
7 |
Xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 |
Sở Tài chính |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Ngân sách Nhà nước và các Văn bản hướng dẫn thực hiện |
8 |
Tham mưu, đề xuất với UBND thành phố điều hành có hiệu quả dự toán ngân sách năm 2023 |
Sở Tài chính |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Ngân sách Nhà nước và các Văn bản hướng dẫn thực hiện |
9 |
Triển khai thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Công Thương |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 4297/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND thành phố |
10 |
Kêu gọi đầu tư phát triển hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố |
Sở Công Thương |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ; Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ |
11 |
Tham mưu UBND thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức Hội chợ triển lãm Công nghiệp Thương mại vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023 tại Hải Phòng |
Sở Công Thương |
Tháng 3/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch 4827/BCT-XTTM ngày 15/8/2022 của Bộ Công Thương |
12 |
Ban hành Quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 8/2023 |
UBND thành phố
|
Luật Chăn nuôi năm 2018; Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ, Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND TP |
13 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về vật liệu làm phao nổi đối với lồng bè nuôi trồng thủy sản trên biển tại thành phố Hải Phòng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 5/2023 |
Bộ Tư pháp; Sở Tư pháp |
Thông tư 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ; Kế hoạch số 267/KH-UBND ngày 30/11/2021 của UBND thành phố; Quyết định số 3426/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND thành phố |
14 |
Ban hành Đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa trồng trọt tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 10/2023 |
UBND thành phố |
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt; Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND thành phố |
15 |
Ban hành Quyết định quy định về giá bán buôn, bán lẻ nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa thành phố Hải Phòng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố
|
Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của CP; Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của CP; Thông tư số 44/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 18/6/2021 |
16 |
Ban hành Đề án Xây dựng nông thôn mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố
|
Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định 321/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ. |
17 |
Xây dựng Đề án giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn thành phố năm 2023. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Điều 35, Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
18 |
Lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 của thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 9/2023 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Luật Đất đai; Luật có liên quan đến quy hoạch |
19 |
Đề án xây dựng tổng thể hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12/2024 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND thành phố |
20 |
Đề án tổng thể về thu gom vận chuyển và xử lý rác thải rắn trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12/2025 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố |
21 |
Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo khu vực các đảo Bạch Long Vĩ, Hòn Dấu, Hòn Đèn (Long Châu) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 5/2023 |
UBND thành phố |
Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND thành phố |
22 |
Xây dựng kế hoạch phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; các Nghị định của Chính phủ: số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020; các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 433/QĐ-TTg ngày 24/3/2021; số 1970/QĐ-TTg ngày 23/11/2021; Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND thành phố |
23 |
Đề án quy hoạch khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố |
Điều 28 Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12; Điều 13 Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020; Văn bản 1330/TTg-KTN ngày 29/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2599/UBND-KS ngày 09/4/2020 của UBND thành phố. |
24 |
Bổ sung, điều chỉnh danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2023 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Điều 45; Điểm b Khoản 1 Điều 58; Điều 62 Luật đất đai năm 2013; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
25 |
Bổ sung, điều chỉnh chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô từ 10 ha đến dưới 500 ha để thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố năm 2023. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị quyết số 35/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc Hội; Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
26 |
Ban hành danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2024
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Điều 45; Điểm b Khoản 1 Điều 58; Điều 62 Luật đất đai 2013; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô từ 10 ha đến dưới 500 ha để thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố năm 2024. |
Sở Tài nguyên Và Môi trường |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị quyết số 35/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
28 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố
|
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
Chính phủ |
Quyết định số 535/QĐ-TTg ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
29 |
Xây dựng dự thảo Chương trình hành động của Thành ủy Hải Phòng về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
|
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Công văn số 2416/UBND-QH ngày 14/4/2022 của UBND thành phố |
30 |
Xây dựng dự thảo Kế hoạch triển khai thực hiện của UBND thành phố thực hiện Chương trình hành động của Thành ủy Hải Phòng về triển khai thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô thị Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Công văn số 2416/UBND-QH ngày 14/4/2022 của UBND thành phố |
31 |
Xây dựng Đề án Chiến lược phát triển vật liệu xây dựng thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, định hướng đến 2050 được Thủ tướng phê duyệt tại Quyết định số 1266/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 |
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 1266/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
32 |
Xây dựng đề án thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn nông thôn thành phố Hải Phòng đến năm 2030
|
Sở Xây dựng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Công văn số 5439/UBND-NN ngày 18/10/2022 của UBND thành phố |
33 |
Xây dựng Đề án Chính quyền đô thị tại thành phố Hải Phòng |
Sở Nội vụ |
Tháng 3/2025 |
UB Thường vụ Quốc hội |
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang |
34 |
Thực hiện nhiệm vụ cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án thành lập đơn vị hành chính thành phố thuộc thành phố trên địa bàn huyện Thủy Nguyên |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2024 |
Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án |
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang |
35 |
Thực hiện nhiệm vụ cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án thành lập đơn vị hành chính quận tại huyện An Dương |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2024 |
Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án |
Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang |
36 |
Đề án đẩy mạnh phân cấp đối với UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Sở Nội vụ |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Điểm c, Khoản 7, Điều 4, Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
37 |
Xây dựng Đề án biên chế công chức hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố năm 2024 |
Sở Nội vụ |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Điều 19, Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016; Điều 66, Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố
|
38 |
Xây dựng quy định mức học phí năm học 2023-2024 đối với các trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27-08-2021 của Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
39 |
Xây dựng quy định nội dung mức chi để thực hiện Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Thông tư số 17/2022/TT-BTC ngày 08/3/2022 của Bộ Tài Chính; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
40 |
Xây dựng chuẩn nghèo của thành phố giai đoạn 2021-2025 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND thành phố |
41 |
Tham mưu xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ thêm mức đóng bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023-2025 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
42 |
Tham mưu xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng xã hội giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
43 |
Xây dựng Nghị quyết quy định đối tượng, mức, hình thức quà tặng hàng năm đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ, người thờ cúng liệt sĩ; chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; hộ nghèo, hộ cận nghèo; đối tượng bảo trợ xã hội; trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; cán bộ, nhân viên, đối tượng cai nghiện ma túy tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Điều 3 Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18/10/2018 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
44 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện công tác Bình đẳng giới và Chương trình công tác của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ của thành phố năm 2023 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch số 131/KH-UBND ngày 31/5/2021 của UBND thành phố |
45 |
Xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống mại dâm năm 2023 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quý I/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch số 268/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND thành phố |
46 |
Xây dựng Nghị quyết về Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2023-2025. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 28/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
47 |
Xây dựng và triển khai Chương trình An toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2023 - 2025 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Công văn số 1174/UBND-VX Ngày 24/02/2022 của UBND thành phố; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
48 |
Quy định chính sách thực hiện cai nghiện ma túy và mức trợ cấp đặc thù đối với người làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Luật phòng, chống ma túy năm 2021, Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chỉnh phủ;; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
49 |
về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 Bộ Tài chính; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
50 |
Xây dựng Kế hoạch triển khai tổ chức Tháng hành động vì trẻ em năm 2023 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tháng 5/2023 |
UBND thành phố |
Luật Trẻ em năm 2016; Thông tư số 15/2014/TT-BLĐTBXH ngày 19/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Chương trình hành động số 2443/Ctr-UBND ngày 15/4/2014 của UBND thành phố |
51 |
Tham mưu, trình UBND thành phố ban hành Kế hoạch giai đoạn 2023 - 2025 về triển khai Chương trình phối hợp phối hợp hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo giữa UBND thành phố Hải Phòng và Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2022 - 2025, định hướng 2030 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quý I - Quý II năm 2023 |
UBND thành phố |
Chương trình số 03/CTPH-BKHCN-UBND ngày 29/7/2022 giữa UBND thành phố Hải Phòng và Bộ KH&CN |
52 |
Tham mưu, trình UBND thành phố ban hành Chiến lược Phát triển Khoa học Công nghệ và Đổi mới sáng tạo thành phố Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 10 -11/2023 |
UBND thành phố |
Chiến lược phát triển KH&CN và ĐMST quốc gia đến năm 2030 (kèm theo quyết định số 569/QĐ-TTg ngày 11/5/2022) của Thủ tướng Chính phủ; Chương trình phối hợp hoạt động 03/CTPH-BKHCN-UBND ngày 29/7/2022 giữa Bộ KH&CN và UBND thành phố Hải Phòng |
53 |
Tham mưu, trình UBND thành phố xem xét, xây dựng dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2747/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định về tổ chức các Hội thi sáng tạo kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tháng 9-10/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 2747/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND thành phố; Thông tư số 52/2007/TT-BTC ngày 21/5/2007 của Bộ Tài chính; Thông tư số 27/2018/TT-BTC ngày 21/3/2018 của Bộ Tài chính |
54 |
Xây dựng Nghị quyết đặc thù của địa phương về chính sách thu hút và hỗ trợ nguồn nhân lực y tế trong giai đoạn 2023-2027 |
Sở Y tế |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố |
Từ yêu cầu thực tiễn đặt đặt ra, thành phố cần có cơ chế, chính sách thu hút và hỗ trợ nguồn nhân lực y tế có chất lượng cao |
55 |
Tham mưu ban hành Nghị quyết về giảm phí, lệ phí khi thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Tháng 6/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch số 22/KHHĐND ngày 14/10/2022 của HĐND thành phố; Công văn số 5451/UBND-TH ngày 19/10/2022 của UBND thành phố |
56 |
Tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch đăng cai tổ chức các giải thể thao toàn quốc tại Hải Phòng. |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 01/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch tổ chức các giải thể thao của Tổng cục Thể dục Thể thao, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
57 |
Kế hoạch tổ chức Hội nghị Tuyên dương Gia đình văn hóa tiêu biểu thành phố năm 2022
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 03/2023 |
Ban Chỉ đạo phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 28/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ |
58 |
Xây dựng Quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố Hải Phòng ngoài đối tượng quy định tại Thông tư 86/2020/TT-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính và Quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các Đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 10/2023 |
UBND thành phố |
Nghị định 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; Thông tư 86/2020/TT-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
59 |
Tham mưu trình UBND thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động chào mừng 78 năm Cách mạng Tháng 8 và Quốc khánh 2/9 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch của UBND thành phố hàng năm |
60 |
Tham mưu trình UBND thành phố phê duyệt các chương trình sân khấu truyền hình năm 2024
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 9/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND thành phố |
61 |
Tham mưu trình UBND thành phố phê duyệt Đề án Chương trình âm nhạc đường phố |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 9/2023 |
UBND thành phố |
Thông qua các chương trình của Đề án tạo nên một sân chơi nghệ thuật mang giá trị cộng đồng; quảng bá hình ảnh thành phố, tạo không khí vui tươi, sôi động và sự lan tỏa đối với nhân dân và du khách |
62 |
Tham mưu trình UBND thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động đón Tết nguyên đán Giáp Thìn - 2024, kỷ niệm 94 năm ngày thành lập Đảng Cộng sảng Việt Nam |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 11/2023 |
UBND thành phố |
Chỉ đạo của UBND thành phố hàng năm |
63 |
Tham mưu trình UBND thành phố ban hành Quyết định xếp hạng di tích
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 11/2023 |
UBND thành phố |
Điều 31 Luật di sản văn hoá, Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật di sản văn hoá |
64 |
Tham mưu trình UBND thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức các hoạt động chào mừng các ngày lễ lớn trong tháng 4, tháng 5 và Lễ hội Hoa Phượng Đỏ Hải Phòng 2024 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Chỉ đạo của UBND thành phố hàng năm |
65 |
Quyết định biểu tượng thành phố |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
66 |
Xây dựng Đề án tổng thể phát triển du lịch thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Du lịch |
Tháng 8/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND thành phố |
67 |
Thực hiện Đề án Phát triển du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tại Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sở Du lịch |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết 04-NQ/TU ngày 26/12/2016 của Ban Thường vụ Thành ủy |
68 |
Ban hành Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thực hiện bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đúng quy định của pháp luật |
69 |
Ban hành Kế hoạch nhiệm vụ công tác pháp chế năm 2023 trên địa bàn thành phố |
Sở Tư pháp |
Tháng 01/2023 |
UBND thành phố |
Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ |
70 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý Nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng thay thế các Quyết định số: 2979/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 11/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 |
Sở Tư pháp |
Tháng 01/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND thành phố; Nghị định số 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2021 của Chính phủ |
71 |
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện công tác quản lý và kiểm tra thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2023 |
Sở Tư pháp |
Tháng 3/2023 |
UBND thành phố |
Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2020; Nghị định số 118/2021/NĐ-CP; Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12/02/2020; Thông tư số 14/2021/TT-BTP ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
72 |
Đề án “Liên kết với các đối tác quốc tế để tổ chức các chương trình, hoạt động ngoại giao văn hóa của thành phố” |
Sở Ngoại vụ |
Tháng 10/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 2013/QĐ-TTg ngày 30/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Công văn số 404/BNG-NGVH-UNESCO ngày 10/02/2022 của Bộ Ngoại giao; Kế hoạch số 274/KH-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố |
73 |
Đề án “ Đào tạo, phát triển, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ hoạt động đối ngoại, ngoại giao nói chung và ngoại giao kinh tế nói riêng |
Sở Ngoại vụ |
Tháng 11/2023 |
UBND thành phố |
Chỉ thị số 15-CT/TW ngày 10/8/2022 của Ban Bí thư; Kết luận số 36-KL/TU ngày 10/01/2019 của Ban Thường vụ Thành ủy |
74 |
Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình vũ - Cát Hải đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
75 |
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 8 khoá XI về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Tháng 3/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch 113/KH-UBND ngày 04/5/2022 của UBND thành phố |
76 |
Tổng kết nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương năm 2023 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Tháng 12/2023 |
UBND thành phố |
Kế hoạch 113/KH-UBND ngày 04/5/2022 của UBND thành phố |
77 |
Xây dựng Đề án thực hiện Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Công an thành phố |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
78 |
Triển khai và Sơ kết thực hiện Đề án “Tổ chức tập huấn chuyên sâu; tuyên truyền, phổ biến Luật Biên phòng Việt Nam và các văn bản quy định chi tiết giai đoạn 2021-2025” |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 36/QĐ-BQP ngày 06/01/2022 của Bộ Quốc phòng; Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 16/3/2022 của UBND thành phố |
79 |
Thực hiện Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW ngày 28/9/2018 của Bộ Chính trị về Chiến lược bảo vệ biên giới quốc gia và Tổng kết 05 năm thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW của Bộ Chính trị |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
Quý IV/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ; Kế hoạch số 188/KH-UBND ngày 19/6/2020 của UBND thành phố |
80 |
Lập Báo cáo quyết toán vốn đầu tư ngân sách địa phương năm 2022 |
Kho bạc Nhà nước |
Tháng 5/2023 |
Chủ đầu tư, Ban QLDA |
Chiến lược phát triển Kho bạc, kế hoạch hành động của Kho bạc Nhà nước |
81 |
Xây dựng Đề án Phát triển kinh tế ban đêm và phố đi bộ trên địa bàn quận Hồng Bàng |
UBND quận Hồng Bàng |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Quyết định số 1129/QĐ-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố |
82 |
Báo cáo đánh giá, rà soát phân loại đô thị đối với thành phố Hải Phòng và đánh giá trình độ phát triển cơ sở hạ tầng của khu vực dự kiến thành lập các phường, khu vực dự kiến thành lập quận An Dương, thuộc thành phố Hải Phòng |
UBND huyện An Dương |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09-NQ/ĐH ngày 15/10/2020 của Đảng bộ thành phố |
83 |
Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thành lập đơn vị hành chính quận tại huyện An Dương |
UBND huyện An Dương |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
84 |
Xây dựng quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu đô thị huyện An Dương |
UBND huyện An Dương |
Năm 2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 09-NQ/ĐH ngày 15/10/2020 của Đảng bộ thành phố |
85 |
Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thành lập thành phố thuộc thành phố Hải Phòng tại huyện Thủy Nguyên. |
UBND huyện Thủy Nguyên |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
86 |
Nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Thủy Nguyên đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
UBND huyện Thủy Nguyên |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |
87 |
Đề án đề nghị công nhận đô thị Thủy Nguyên đạt tiêu chí đô thị loại III |
UBND huyện Thủy Nguyên |
Tháng 7/2023 |
UBND thành phố |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố |