Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh An Giang

Số hiệu 447/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/08/2025
Ngày có hiệu lực 06/08/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Hồ Văn Mừng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 447/QĐ-UBND

An Giang, ngày 06 tháng 08 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;

Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 319/TTr-SVHTT ngày 01 tháng 8 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh An Giang (kèm theo Phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các đơn vị có liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, pmtrang.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mừng

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 06 tháng 08 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

MÃ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH (143 TTHC)

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA (51 TTHC)

1

2.001631

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2

1.003838

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương

3

1.013801

Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương)

4

2.001613

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

5

1.003793

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

6

2.001591

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

7

1.003738

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

8

1.003646

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

9

1.003835

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

10

1.001106

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

11

1.001123

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

12

1.001822

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

13

1.002003

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

14

1.003901

Cấp giấy chứng 1nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

15

2.001641

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

16

1.011454

Cấp Giấy phép phân loại phim

17

1.001833

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

18

1.001809

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

19

1.001778

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

20

1.001755

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

21

1.001738

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

22

1.001704

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

23

1.001671

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

24

1.001229

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

25

1.001211

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

26

1.001191

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

27

1.001182

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

28

1.001147

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

29

2.001496

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

30

1.009397

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

31

1.009398

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

32

1.009399

Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

33

1.009403

Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

34

1.003676

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

35

1.003654

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

36

1.001029

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

37

1.001008

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

38

1.000963

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

39

1.000922

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

40

1.004650

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

41

1.004645

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

42

1.004639

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

43

1.004666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

44

1.004662

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

45

1.003784

Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh

46

1.003743

Kiểm tra chuyên ngành văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh

47

1.013456

Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh

48

1.003560

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

49

1.006412.H01

Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

50

1.001082.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

51

1.001091.H01

Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam

II

LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

2

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

3

2.001171

Cho phép họp báo (trong nước)

4

2.001173

Cho phép họp báo (nước ngoài)

5

1.013781

Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

6

1.013782

Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

7

1.013783

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

8

1.013784

Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

9

1.013785

Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

10

1.013786

Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

11

1.013787

Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

12

1.013788

Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

13

1.013789

Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

14

1.013790

Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu

III

LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

1

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

2

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

3

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

4

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

5

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

6

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

7

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

8

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

9

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

10

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

11

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

12

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

13

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

14

1.013698

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

15

1.013699

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

16

1.013700

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

17

1.013701

Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

IV

LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1

2.001765

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2

1.003384

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

3

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

4

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

5

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

6

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

7

1.002001

Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

8

1.001976

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

9

2.002738

Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

10

1.001988

Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

11

1.004508

Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

12

2.002739

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

13

2.002740

Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

14

2.002772

Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

15

2.002773

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

16

2.002774

Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

V

LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI

1

1.003888

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

VI

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (35 TTHC)

1

1.002445

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

2

1.002396

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

3

1.003441

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

4

1.000983

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

5

1.001782

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

6

1.002013

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

7

1.001782

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

8

1.000953

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

9

1.000936

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

10

1.000920

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

11

1.001195

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

12

1.000904

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

13

1.000883

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

14

1.000863

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

15

1.000847

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

16

1.000830

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

17

1.000814

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

18

1.000644

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

19

1.000842

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

20

1.005163

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

21

2.002188

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

22

1.000594

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

23

1.000560

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

24

1.000544

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

25

1.000518

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

26

1.000501

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

27

1.000485

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

28

1.001801

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

29

1.001500

CấpGiấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

30

1.005162

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

31

1.001517

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

32

1.001527

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

33

1.001056

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

34

1.001213

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

35

1.005357

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí

VII

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (6 TTHC)

1

1.000871.H01

Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật

2

1.000564.H01

Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật

3

1.001032

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

4

1.000971

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

5

1.001376.H01

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

6

1.001108.H01

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)

VIII

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (3 TTHC)

1

1.012080.H01

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

2

1.012081.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

3

1.012082.H01

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ (05 TTHC)

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

1

1.013791

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội cấp quy mô cấp xã

II

LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1

1.013792

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2

1.013793

Sửa đổi, bổ sung cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3

1.013794

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

4

1.013795

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...