Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh An Giang
Số hiệu | 447/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 06 tháng 08 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 319/TTr-SVHTT ngày 01 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh An Giang (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các đơn vị có liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 06 tháng 08 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH (143 TTHC) |
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA (51 TTHC) |
|
1 |
2.001631 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
1.003838 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương |
3 |
1.013801 |
Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) |
4 |
2.001613 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
5 |
1.003793 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
6 |
2.001591 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
7 |
1.003738 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
8 |
1.003646 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
9 |
1.003835 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
10 |
1.001106 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 |
1.001123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
12 |
1.001822 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 |
1.002003 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
14 |
1.003901 |
Cấp giấy chứng 1nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 |
2.001641 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
16 |
1.011454 |
Cấp Giấy phép phân loại phim |
17 |
1.001833 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
18 |
1.001809 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19 |
1.001778 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
20 |
1.001755 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
21 |
1.001738 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
22 |
1.001704 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
23 |
1.001671 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
24 |
1.001229 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
25 |
1.001211 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
26 |
1.001191 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
27 |
1.001182 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
28 |
1.001147 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
29 |
2.001496 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
30 |
1.009397 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
31 |
1.009398 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
32 |
1.009399 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
33 |
1.009403 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
34 |
1.003676 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
35 |
1.003654 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
36 |
1.001029 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
37 |
1.001008 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
38 |
1.000963 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
39 |
1.000922 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
40 |
1.004650 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
41 |
1.004645 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
42 |
1.004639 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
43 |
1.004666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
44 |
1.004662 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
45 |
1.003784 |
Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
46 |
1.003743 |
Kiểm tra chuyên ngành văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
47 |
1.013456 |
Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
48 |
1.003560 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
49 |
1.006412.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
50 |
1.001082.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
51 |
1.001091.H01 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
II |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
1 |
1.009374 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
2 |
1.009386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
3 |
2.001171 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
4 |
2.001173 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
5 |
1.013781 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
6 |
1.013782 |
Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
7 |
1.013783 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
8 |
1.013784 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
9 |
1.013785 |
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 |
1.013786 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
11 |
1.013787 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
12 |
1.013788 |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
13 |
1.013789 |
Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
14 |
1.013790 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
III |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
1 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
7 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
8 |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
9 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
10 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
11 |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
12 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
13 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
14 |
1.013698 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
15 |
1.013699 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
16 |
1.013700 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
17 |
1.013701 |
Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
IV |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
1 |
2.001765 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
2.001098 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 |
1.002001 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
8 |
1.001976 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
9 |
2.002738 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
10 |
1.001988 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
11 |
1.004508 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
12 |
2.002739 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
13 |
2.002740 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
14 |
2.002772 |
Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
15 |
2.002773 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
16 |
2.002774 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
V |
LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI |
|
1 |
1.003888 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
VI |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (35 TTHC) |
|
1 |
1.002445 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 |
1.002396 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
3 |
1.003441 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
4 |
1.000983 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
5 |
1.001782 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
6 |
1.002013 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
7 |
1.001782 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
8 |
1.000953 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
9 |
1.000936 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
10 |
1.000920 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
11 |
1.001195 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
12 |
1.000904 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
13 |
1.000883 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
14 |
1.000863 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
15 |
1.000847 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
16 |
1.000830 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
17 |
1.000814 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
18 |
1.000644 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
19 |
1.000842 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
20 |
1.005163 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
21 |
2.002188 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
22 |
1.000594 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
23 |
1.000560 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
24 |
1.000544 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
25 |
1.000518 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
26 |
1.000501 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
27 |
1.000485 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
28 |
1.001801 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
29 |
1.001500 |
CấpGiấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
30 |
1.005162 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
31 |
1.001517 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
32 |
1.001527 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
33 |
1.001056 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
34 |
1.001213 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
35 |
1.005357 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí |
VII |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (6 TTHC) |
|
1 |
1.000871.H01 |
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật |
2 |
1.000564.H01 |
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật |
3 |
1.001032 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
4 |
1.000971 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
5 |
1.001376.H01 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
6 |
1.001108.H01 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
VIII |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (3 TTHC) |
|
1 |
1.012080.H01 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
2 |
1.012081.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
1.012082.H01 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ (05 TTHC) |
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
1 |
1.013791 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội cấp quy mô cấp xã |
II |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
1 |
1.013792 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
1.013793 |
Sửa đổi, bổ sung cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
1.013794 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
1.013795 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 06 tháng 08 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 319/TTr-SVHTT ngày 01 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh An Giang (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các đơn vị có liên quan cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 06 tháng 08 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH (143 TTHC) |
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA (51 TTHC) |
|
1 |
2.001631 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 |
1.003838 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương |
3 |
1.013801 |
Cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản tư liệu (địa phương) |
4 |
2.001613 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
5 |
1.003793 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
6 |
2.001591 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
7 |
1.003738 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
8 |
1.003646 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
9 |
1.003835 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
10 |
1.001106 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 |
1.001123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
12 |
1.001822 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 |
1.002003 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
14 |
1.003901 |
Cấp giấy chứng 1nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 |
2.001641 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
16 |
1.011454 |
Cấp Giấy phép phân loại phim |
17 |
1.001833 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
18 |
1.001809 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
19 |
1.001778 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
20 |
1.001755 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
21 |
1.001738 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
22 |
1.001704 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
23 |
1.001671 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
24 |
1.001229 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
25 |
1.001211 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
26 |
1.001191 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
27 |
1.001182 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
28 |
1.001147 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
29 |
2.001496 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
30 |
1.009397 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
31 |
1.009398 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
32 |
1.009399 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
33 |
1.009403 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
34 |
1.003676 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
35 |
1.003654 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
36 |
1.001029 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
37 |
1.001008 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
38 |
1.000963 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
39 |
1.000922 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
40 |
1.004650 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
41 |
1.004645 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
42 |
1.004639 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
43 |
1.004666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
44 |
1.004662 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
45 |
1.003784 |
Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
46 |
1.003743 |
Kiểm tra chuyên ngành văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
47 |
1.013456 |
Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
48 |
1.003560 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
49 |
1.006412.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
50 |
1.001082.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
51 |
1.001091.H01 |
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
II |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
1 |
1.009374 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
2 |
1.009386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
3 |
2.001171 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
4 |
2.001173 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
5 |
1.013781 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
6 |
1.013782 |
Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
7 |
1.013783 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
8 |
1.013784 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
9 |
1.013785 |
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 |
1.013786 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
11 |
1.013787 |
Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
12 |
1.013788 |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
13 |
1.013789 |
Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
14 |
1.013790 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
III |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
1 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
3 |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
5 |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
6 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
7 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
8 |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
9 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
10 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
11 |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
12 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
13 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
14 |
1.013698 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
15 |
1.013699 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
16 |
1.013700 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
17 |
1.013701 |
Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
IV |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
1 |
2.001765 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
3 |
2.001098 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 |
1.002001 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
8 |
1.001976 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
9 |
2.002738 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
10 |
1.001988 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
11 |
1.004508 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
12 |
2.002739 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
13 |
2.002740 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
14 |
2.002772 |
Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
15 |
2.002773 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
16 |
2.002774 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
V |
LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI |
|
1 |
1.003888 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
VI |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (35 TTHC) |
|
1 |
1.002445 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
2 |
1.002396 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
3 |
1.003441 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
4 |
1.000983 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
5 |
1.001782 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
6 |
1.002013 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
7 |
1.001782 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
8 |
1.000953 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
9 |
1.000936 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
10 |
1.000920 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
11 |
1.001195 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
12 |
1.000904 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
13 |
1.000883 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
14 |
1.000863 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
15 |
1.000847 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
16 |
1.000830 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
17 |
1.000814 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
18 |
1.000644 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
19 |
1.000842 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
20 |
1.005163 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
21 |
2.002188 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
22 |
1.000594 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
23 |
1.000560 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
24 |
1.000544 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
25 |
1.000518 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
26 |
1.000501 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
27 |
1.000485 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
28 |
1.001801 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
29 |
1.001500 |
CấpGiấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
30 |
1.005162 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
31 |
1.001517 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
32 |
1.001527 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
33 |
1.001056 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
34 |
1.001213 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
35 |
1.005357 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí |
VII |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (6 TTHC) |
|
1 |
1.000871.H01 |
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật |
2 |
1.000564.H01 |
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật |
3 |
1.001032 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
4 |
1.000971 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
5 |
1.001376.H01 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
6 |
1.001108.H01 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
VIII |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (3 TTHC) |
|
1 |
1.012080.H01 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
2 |
1.012081.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
1.012082.H01 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ (05 TTHC) |
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
1 |
1.013791 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội cấp quy mô cấp xã |
II |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
1 |
1.013792 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
1.013793 |
Sửa đổi, bổ sung cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
1.013794 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
1.013795 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |