Quyết định 444/QĐ-TTg giao chỉ tiêu hoàn thành nhà ở xã hội trong năm 2025 và các năm tiếp theo đến năm 2030 để các địa phương bổ sung vào chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 444/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 27/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Phạm Minh Chính |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 34-CT/TW ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát triển nhà ở xã hội trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030”;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
THỦ TƯỚNG |
CHỈ TIÊU HOÀN THÀNH NHÀ Ở XÃ HỘI TRONG NĂM 2025 VÀ CÁC
NĂM TIẾP THEO ĐẾN NĂM 2030 ĐỂ CÁC ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG VÀO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT |
Địa phương |
Chỉ tiêu giao tại Đề án đến năm 2030 |
Số căn hộ hoàn thành giai đoạn 2021 - 2024 (căn hộ) |
Chỉ tiêu phải hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 |
Chỉ tiêu giao hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 |
|||||
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
|||||
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Địa phương |
1.062.200 |
66.755 |
995.445 |
100.275 |
116.347 |
148.343 |
172.402 |
186.917 |
271.161 |
1 |
Hà Nội |
56.200 |
11.334 |
44.866 |
4.670 |
5.420 |
6.400 |
6.790 |
7.370 |
14.216 |
2 |
Hồ Chí Minh |
69.700 |
2.745 |
66.955 |
2.874 |
6.410 |
9.610 |
12.820 |
16.020 |
19.221 |
3 |
Hải Phòng |
33.500 |
5.242 |
28.258 |
10.158 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
6.100 |
4 |
Đà Nẵng |
12.800 |
3.445 |
9.355 |
1.500 |
1.600 |
1.500 |
1.500 |
1.600 |
1.655 |
5 |
Cần Thơ |
9.100 |
2.252 |
6.848 |
1.139 |
1.101 |
1.194 |
1.177 |
1.108 |
1.129 |
6 |
Thừa Thiên Huế |
7.700 |
200 |
7.500 |
1.200 |
1.134 |
1.197 |
1.260 |
1.323 |
1.386 |
7 |
Hà Giang |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
350 |
360 |
390 |
400 |
8 |
Cao Bằng |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
270 |
285 |
300 |
315 |
330 |
9 |
Lào Cai |
7.600 |
0 |
7.600 |
1.980 |
479 |
889 |
1.317 |
1.606 |
1.329 |
10 |
Bắc Kạn |
600 |
0 |
600 |
0 |
0 |
50 |
160 |
184 |
206 |
11 |
Lạng Sơn |
3.000 |
424 |
2.576 |
796 |
320 |
338 |
356 |
475 |
291 |
12 |
Tuyên Quang |
1.500 |
0 |
1.500 |
146 |
244 |
257 |
271 |
284 |
298 |
13 |
Yên Bái |
700 |
0 |
700 |
248 |
80 |
85 |
90 |
95 |
102 |
14 |
Sơn La |
4.000 |
0 |
4.000 |
100 |
150 |
200 |
200 |
200 |
3.150 |
15 |
Phú Thọ |
22.200 |
335 |
21.865 |
1.390 |
3.710 |
3.915 |
4.122 |
4.328 |
4.400 |
16 |
Hưng Yên |
42.500 |
1.002 |
41.498 |
1.750 |
1.356 |
9.800 |
10.925 |
10.190 |
7.477 |
17 |
Bắc Giang |
74.900 |
5.078 |
69.822 |
5.243 |
12.139 |
12.814 |
13.488 |
13.916 |
12.222 |
18 |
Thái Nguyên |
24.200 |
0 |
24.200 |
1.084 |
4.161 |
4.392 |
4.623 |
4.854 |
5.086 |
19 |
Ninh Bình |
3.100 |
0 |
3.100 |
100 |
110 |
821 |
820 |
663 |
586 |
20 |
Hòa Bình |
13.900 |
741 |
13.159 |
435 |
2.291 |
2.419 |
2.546 |
2.673 |
2.795 |
21 |
Nam Định |
9.800 |
0 |
9.800 |
1.000 |
324 |
1.000 |
1.504 |
1.800 |
4.172 |
22 |
Thái Bình |
6.000 |
498 |
5.502 |
500 |
954 |
1.009 |
1.060 |
1.113 |
866 |
23 |
Hải Dương |
15.900 |
619 |
15.281 |
536 |
690 |
2.874 |
3.530 |
3.850 |
3.801 |
24 |
Hà Nam |
12.400 |
964 |
11.436 |
3.361 |
1.500 |
1.600 |
1.700 |
1.700 |
1.575 |
25 |
Vĩnh Phúc |
28.300 |
471 |
27.829 |
505 |
922 |
1.598 |
2.397 |
3.196 |
19.211 |
26 |
Bắc Ninh |
72.200 |
7.020 |
65.180 |
10.686 |
6.000 |
6.000 |
13.000 |
14.500 |
14.994 |
27 |
Quảng Ninh |
18.000 |
412 |
17.588 |
2.201 |
2.770 |
2.924 |
3.077 |
3.231 |
3.385 |
28 |
Điện Biên |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
270 |
285 |
300 |
315 |
330 |
29 |
Lai Châu |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
600 |
0 |
900 |
30 |
Thanh Hóa |
13.700 |
2.197 |
11.503 |
5.249 |
880 |
966 |
1.051 |
1.136 |
2.221 |
31 |
Nghệ An |
28.500 |
1.675 |
26.825 |
1.420 |
2.030 |
4.711 |
4.959 |
5.685 |
8.020 |
32 |
Hà Tĩnh |
3.700 |
152 |
3.548 |
200 |
488 |
750 |
750 |
960 |
400 |
33 |
Quảng Bình |
15.000 |
0 |
15.000 |
300 |
400 |
900 |
900 |
900 |
11.600 |
34 |
Quảng Trị |
9.100 |
0 |
9.100 |
142 |
1.612 |
1.702 |
1.792 |
1.881 |
1.971 |
35 |
Quảng Nam |
19.600 |
0 |
19.600 |
1.176 |
3.316 |
3.501 |
3.685 |
3.869 |
4.053 |
36 |
Quảng Ngãi |
6.300 |
0 |
6.300 |
0 |
0 |
0 |
800 |
2.000 |
3.500 |
37 |
Khánh Hòa |
7.800 |
3.364 |
4.436 |
2.496 |
381 |
381 |
381 |
381 |
417 |
38 |
Phú Yên |
19.600 |
393 |
19.207 |
1.000 |
500 |
1.300 |
2.000 |
3.000 |
11.407 |
39 |
Kon Tum |
2.200 |
144 |
2.056 |
240 |
140 |
200 |
363 |
500 |
613 |
40 |
Đắk Lắk |
18.800 |
0 |
18.800 |
1.255 |
3.158 |
3.334 |
3.509 |
3.684 |
3.860 |
41 |
Đắk Nông |
3.000 |
0 |
3.000 |
108 |
0 |
100 |
200 |
500 |
2.092 |
42 |
Gia Lai |
3.700 |
0 |
3.700 |
0 |
503 |
840 |
1.000 |
650 |
707 |
43 |
Lâm Đồng |
2.200 |
99 |
2.101 |
402 |
94 |
210 |
543 |
531 |
321 |
44 |
Bình Định |
12.900 |
4.427 |
8.473 |
4.132 |
738 |
700 |
913 |
909 |
1.081 |
45 |
Bình Phước |
44.200 |
350 |
43.850 |
1.600 |
5.033 |
6.761 |
7.416 |
8.977 |
14.063 |
46 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
12.500 |
313 |
12.187 |
1.919 |
1.340 |
2.365 |
2.316 |
2.312 |
1.935 |
47 |
Đồng Nai |
22.500 |
1.660 |
20.840 |
2.608 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
4.000 |
5.232 |
48 |
Bình Thuận |
9.800 |
399 |
9.401 |
4.355 |
841 |
925 |
1.009 |
1.093 |
1.178 |
49 |
Ninh Thuận |
6.500 |
848 |
5.652 |
350 |
722 |
1.084 |
1.263 |
1.359 |
874 |
50 |
Tây Ninh |
11.900 |
2.400 |
9.500 |
1.743 |
721 |
1.898 |
2.192 |
2.092 |
854 |
51 |
Bình Dương |
86.900 |
2.045 |
84.855 |
8.247 |
14.509 |
15.316 |
16.122 |
16.928 |
13.733 |
52 |
Đồng Tháp |
6.100 |
0 |
6.100 |
665 |
483 |
508 |
791 |
983 |
2.670 |
53 |
Long An |
71.200 |
460 |
70.740 |
2.000 |
12.594 |
13.293 |
13.993 |
14.693 |
14.167 |
54 |
Tiền Giang |
7.800 |
203 |
7.597 |
809 |
1.122 |
1.352 |
2.000 |
1.109 |
1.206 |
55 |
An Giang |
6.300 |
1.809 |
4.491 |
535 |
760 |
760 |
760 |
760 |
916 |
56 |
Hậu Giang |
1.400 |
0 |
1.400 |
198 |
280 |
202 |
247 |
172 |
301 |
67 |
Vĩnh Long |
5.900 |
0 |
5.900 |
736 |
930 |
981 |
1.033 |
1.084 |
1.136 |
58 |
Sóc Trăng |
6.400 |
0 |
6.400 |
60 |
516 |
748 |
1.150 |
1.745 |
2.181 |
59 |
Kiên Giang |
3.500 |
990 |
2.510 |
450 |
161 |
756 |
698 |
252 |
193 |
60 |
Bến Tre |
4.700 |
0 |
4.700 |
240 |
700 |
820 |
820 |
820 |
1.300 |
61 |
Bạc Liêu |
1.900 |
0 |
1.900 |
338 |
150 |
253 |
253 |
253 |
653 |
62 |
Cà Mau |
2.900 |
45 |
2.855 |
263 |
340 |
520 |
600 |
600 |
532 |
63 |
Trà Vinh |
27.900 |
0 |
27.900 |
1.439 |
500 |
400 |
600 |
800 |
24.161 |
CHỈ TIÊU HOÀN THÀNH NHÀ Ở XÃ HỘI CỦA BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ
CÔNG AN VÀ TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ tiêu giao |
|||||
Khởi công năm
2025 |
Hoàn thành năm
2026 |
Hoàn thành năm
2027 |
Hoàn thành năm
2028 |
Hoàn thành năm 2029
|
Hoàn thành năm
2030 |
||
1 |
Bộ Quốc phòng |
252 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Bộ Công an |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
3 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
1.600 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 34-CT/TW ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát triển nhà ở xã hội trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030”;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
THỦ TƯỚNG |
CHỈ TIÊU HOÀN THÀNH NHÀ Ở XÃ HỘI TRONG NĂM 2025 VÀ CÁC
NĂM TIẾP THEO ĐẾN NĂM 2030 ĐỂ CÁC ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG VÀO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT |
Địa phương |
Chỉ tiêu giao tại Đề án đến năm 2030 |
Số căn hộ hoàn thành giai đoạn 2021 - 2024 (căn hộ) |
Chỉ tiêu phải hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 |
Chỉ tiêu giao hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 |
|||||
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
|||||
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Địa phương |
1.062.200 |
66.755 |
995.445 |
100.275 |
116.347 |
148.343 |
172.402 |
186.917 |
271.161 |
1 |
Hà Nội |
56.200 |
11.334 |
44.866 |
4.670 |
5.420 |
6.400 |
6.790 |
7.370 |
14.216 |
2 |
Hồ Chí Minh |
69.700 |
2.745 |
66.955 |
2.874 |
6.410 |
9.610 |
12.820 |
16.020 |
19.221 |
3 |
Hải Phòng |
33.500 |
5.242 |
28.258 |
10.158 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
6.100 |
4 |
Đà Nẵng |
12.800 |
3.445 |
9.355 |
1.500 |
1.600 |
1.500 |
1.500 |
1.600 |
1.655 |
5 |
Cần Thơ |
9.100 |
2.252 |
6.848 |
1.139 |
1.101 |
1.194 |
1.177 |
1.108 |
1.129 |
6 |
Thừa Thiên Huế |
7.700 |
200 |
7.500 |
1.200 |
1.134 |
1.197 |
1.260 |
1.323 |
1.386 |
7 |
Hà Giang |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
350 |
360 |
390 |
400 |
8 |
Cao Bằng |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
270 |
285 |
300 |
315 |
330 |
9 |
Lào Cai |
7.600 |
0 |
7.600 |
1.980 |
479 |
889 |
1.317 |
1.606 |
1.329 |
10 |
Bắc Kạn |
600 |
0 |
600 |
0 |
0 |
50 |
160 |
184 |
206 |
11 |
Lạng Sơn |
3.000 |
424 |
2.576 |
796 |
320 |
338 |
356 |
475 |
291 |
12 |
Tuyên Quang |
1.500 |
0 |
1.500 |
146 |
244 |
257 |
271 |
284 |
298 |
13 |
Yên Bái |
700 |
0 |
700 |
248 |
80 |
85 |
90 |
95 |
102 |
14 |
Sơn La |
4.000 |
0 |
4.000 |
100 |
150 |
200 |
200 |
200 |
3.150 |
15 |
Phú Thọ |
22.200 |
335 |
21.865 |
1.390 |
3.710 |
3.915 |
4.122 |
4.328 |
4.400 |
16 |
Hưng Yên |
42.500 |
1.002 |
41.498 |
1.750 |
1.356 |
9.800 |
10.925 |
10.190 |
7.477 |
17 |
Bắc Giang |
74.900 |
5.078 |
69.822 |
5.243 |
12.139 |
12.814 |
13.488 |
13.916 |
12.222 |
18 |
Thái Nguyên |
24.200 |
0 |
24.200 |
1.084 |
4.161 |
4.392 |
4.623 |
4.854 |
5.086 |
19 |
Ninh Bình |
3.100 |
0 |
3.100 |
100 |
110 |
821 |
820 |
663 |
586 |
20 |
Hòa Bình |
13.900 |
741 |
13.159 |
435 |
2.291 |
2.419 |
2.546 |
2.673 |
2.795 |
21 |
Nam Định |
9.800 |
0 |
9.800 |
1.000 |
324 |
1.000 |
1.504 |
1.800 |
4.172 |
22 |
Thái Bình |
6.000 |
498 |
5.502 |
500 |
954 |
1.009 |
1.060 |
1.113 |
866 |
23 |
Hải Dương |
15.900 |
619 |
15.281 |
536 |
690 |
2.874 |
3.530 |
3.850 |
3.801 |
24 |
Hà Nam |
12.400 |
964 |
11.436 |
3.361 |
1.500 |
1.600 |
1.700 |
1.700 |
1.575 |
25 |
Vĩnh Phúc |
28.300 |
471 |
27.829 |
505 |
922 |
1.598 |
2.397 |
3.196 |
19.211 |
26 |
Bắc Ninh |
72.200 |
7.020 |
65.180 |
10.686 |
6.000 |
6.000 |
13.000 |
14.500 |
14.994 |
27 |
Quảng Ninh |
18.000 |
412 |
17.588 |
2.201 |
2.770 |
2.924 |
3.077 |
3.231 |
3.385 |
28 |
Điện Biên |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
270 |
285 |
300 |
315 |
330 |
29 |
Lai Châu |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
600 |
0 |
900 |
30 |
Thanh Hóa |
13.700 |
2.197 |
11.503 |
5.249 |
880 |
966 |
1.051 |
1.136 |
2.221 |
31 |
Nghệ An |
28.500 |
1.675 |
26.825 |
1.420 |
2.030 |
4.711 |
4.959 |
5.685 |
8.020 |
32 |
Hà Tĩnh |
3.700 |
152 |
3.548 |
200 |
488 |
750 |
750 |
960 |
400 |
33 |
Quảng Bình |
15.000 |
0 |
15.000 |
300 |
400 |
900 |
900 |
900 |
11.600 |
34 |
Quảng Trị |
9.100 |
0 |
9.100 |
142 |
1.612 |
1.702 |
1.792 |
1.881 |
1.971 |
35 |
Quảng Nam |
19.600 |
0 |
19.600 |
1.176 |
3.316 |
3.501 |
3.685 |
3.869 |
4.053 |
36 |
Quảng Ngãi |
6.300 |
0 |
6.300 |
0 |
0 |
0 |
800 |
2.000 |
3.500 |
37 |
Khánh Hòa |
7.800 |
3.364 |
4.436 |
2.496 |
381 |
381 |
381 |
381 |
417 |
38 |
Phú Yên |
19.600 |
393 |
19.207 |
1.000 |
500 |
1.300 |
2.000 |
3.000 |
11.407 |
39 |
Kon Tum |
2.200 |
144 |
2.056 |
240 |
140 |
200 |
363 |
500 |
613 |
40 |
Đắk Lắk |
18.800 |
0 |
18.800 |
1.255 |
3.158 |
3.334 |
3.509 |
3.684 |
3.860 |
41 |
Đắk Nông |
3.000 |
0 |
3.000 |
108 |
0 |
100 |
200 |
500 |
2.092 |
42 |
Gia Lai |
3.700 |
0 |
3.700 |
0 |
503 |
840 |
1.000 |
650 |
707 |
43 |
Lâm Đồng |
2.200 |
99 |
2.101 |
402 |
94 |
210 |
543 |
531 |
321 |
44 |
Bình Định |
12.900 |
4.427 |
8.473 |
4.132 |
738 |
700 |
913 |
909 |
1.081 |
45 |
Bình Phước |
44.200 |
350 |
43.850 |
1.600 |
5.033 |
6.761 |
7.416 |
8.977 |
14.063 |
46 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
12.500 |
313 |
12.187 |
1.919 |
1.340 |
2.365 |
2.316 |
2.312 |
1.935 |
47 |
Đồng Nai |
22.500 |
1.660 |
20.840 |
2.608 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
4.000 |
5.232 |
48 |
Bình Thuận |
9.800 |
399 |
9.401 |
4.355 |
841 |
925 |
1.009 |
1.093 |
1.178 |
49 |
Ninh Thuận |
6.500 |
848 |
5.652 |
350 |
722 |
1.084 |
1.263 |
1.359 |
874 |
50 |
Tây Ninh |
11.900 |
2.400 |
9.500 |
1.743 |
721 |
1.898 |
2.192 |
2.092 |
854 |
51 |
Bình Dương |
86.900 |
2.045 |
84.855 |
8.247 |
14.509 |
15.316 |
16.122 |
16.928 |
13.733 |
52 |
Đồng Tháp |
6.100 |
0 |
6.100 |
665 |
483 |
508 |
791 |
983 |
2.670 |
53 |
Long An |
71.200 |
460 |
70.740 |
2.000 |
12.594 |
13.293 |
13.993 |
14.693 |
14.167 |
54 |
Tiền Giang |
7.800 |
203 |
7.597 |
809 |
1.122 |
1.352 |
2.000 |
1.109 |
1.206 |
55 |
An Giang |
6.300 |
1.809 |
4.491 |
535 |
760 |
760 |
760 |
760 |
916 |
56 |
Hậu Giang |
1.400 |
0 |
1.400 |
198 |
280 |
202 |
247 |
172 |
301 |
67 |
Vĩnh Long |
5.900 |
0 |
5.900 |
736 |
930 |
981 |
1.033 |
1.084 |
1.136 |
58 |
Sóc Trăng |
6.400 |
0 |
6.400 |
60 |
516 |
748 |
1.150 |
1.745 |
2.181 |
59 |
Kiên Giang |
3.500 |
990 |
2.510 |
450 |
161 |
756 |
698 |
252 |
193 |
60 |
Bến Tre |
4.700 |
0 |
4.700 |
240 |
700 |
820 |
820 |
820 |
1.300 |
61 |
Bạc Liêu |
1.900 |
0 |
1.900 |
338 |
150 |
253 |
253 |
253 |
653 |
62 |
Cà Mau |
2.900 |
45 |
2.855 |
263 |
340 |
520 |
600 |
600 |
532 |
63 |
Trà Vinh |
27.900 |
0 |
27.900 |
1.439 |
500 |
400 |
600 |
800 |
24.161 |
CHỈ TIÊU HOÀN THÀNH NHÀ Ở XÃ HỘI CỦA BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ
CÔNG AN VÀ TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ tiêu giao |
|||||
Khởi công năm
2025 |
Hoàn thành năm
2026 |
Hoàn thành năm
2027 |
Hoàn thành năm
2028 |
Hoàn thành năm 2029
|
Hoàn thành năm
2030 |
||
1 |
Bộ Quốc phòng |
252 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Bộ Công an |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
3 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
1.600 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |