Quyết định 44/2025/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 44/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2025/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH DO THAY ĐỔI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 01 tháng 8 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3025/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 5 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm công bố, công khai định mức kinh tế - kỹ thuật để làm căn cứ lập dự toán tính đơn giá cung cấp sản phẩm, dịch vụ công liên quan đến việc xây dựng Lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH DO THAY ĐỔI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2025/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH DO THAY ĐỔI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 01 tháng 8 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3025/TTr-SNNMT ngày 28 tháng 5 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm công bố, công khai định mức kinh tế - kỹ thuật để làm căn cứ lập dự toán tính đơn giá cung cấp sản phẩm, dịch vụ công liên quan đến việc xây dựng Lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH DO THAY ĐỔI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định định mức lao động, vật tư, thiết bị sử dụng trong việc thực hiện lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính được áp dụng làm căn cứ để tính giá sản phẩm thực hiện cho tất cả các công việc như thay đổi, sắp xếp, chia tách, sáp nhập đơn vị hành chính; thay đổi đường địa giới hành chính do Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị quyết Hội đồng nhân dân hoặc Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành cho các công việc sau:
1. Chỉnh lý bản đồ địa chính.
2. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với riêng cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài (viết tắt là đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài).
3. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với riêng từng tổ chức (viết tắt là đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức).
4. Đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với riêng từng cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài (viết tắt là đăng ký biến động đất đai đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài).
5. Đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (viết tắt là đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan quản lý nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập; các công ty nhà nước; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện các công việc về lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức
1. Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
3. Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
4. Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
5. Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính và Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường.
7. Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.
8. Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
9. Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc lập bản đồ địa chính.
Điều 4. Quy định về sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Làm căn cứ để tính đơn giá cung cấp sản phẩm, dịch vụ công liên quan đến việc thực hiện các công việc về lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính do thay đổi đơn vị hành chính bao gồm các định mức thành phần như sau
1. Định mức lao động: là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành.
Thành phần của định mức lao động gồm
a) Nội dung công việc: liệt kê mô tả nội dung công việc, các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện công việc.
b) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc lao động kỹ thuật cụ thể phù hợp với nội dung công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn thành sản phẩm. Trong định mức này, việc xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện nội dung công việc theo quy định tại Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính; Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường được quy định chung về các ngạch tương đương là kỹ sư và kỹ thuật viên.
c) Định mức: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/01 đơn vị sản phẩm. Định mức lao động được xác định riêng cho hoạt động ngoại nghiệp và nội nghiệp.
d) Công lao động bao gồm
- Công cá nhân: là công lao động xác định cho một lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm.
- Công nhóm: là công lao động xác định cho một nhóm lao động trực tiếp thực hiện một sản phẩm hoặc bước công việc tạo ra sản phẩm.
đ) Thời gian lao động: Thực hiện theo quy định của pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
2. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu, định mức sử dụng dụng cụ và định mức sử dụng thiết bị (máy móc).
Định mức sử dụng vật liệu là số lượng các vật liệu cần thiết sử dụng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
Định mức sử dụng dụng cụ là số ca mà người lao động trực tiếp sử dụng các dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một bước công việc).
Định mức sử dụng thiết bị là số ca mà người lao động trực tiếp sử dụng các thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một bước công việc).
b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng.
- Thời hạn sử dụng thiết bị: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 6. Từ ngữ viết tắt
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
Bản đồ địa chính |
BĐĐC |
Công suất |
C/suất |
Định mức |
ĐM |
Đơn vị tính |
ĐVT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
GCN |
Hồ sơ địa chính |
HSĐC |
Cơ sở dữ liệu địa chính |
CSDLĐC |
Kiểm tra nghiệm thu |
KTNT |
Kỹ sư |
KS |
Kỹ thuật viên |
KTV |
Loại khó khăn |
KK |
Người sử dụng đất |
NSDĐ |
Quyền sử dụng đất |
QSDĐ |
Sổ địa chính |
Sổ ĐC |
Sổ mục kê đất đai |
Sổ MK |
Ủy ban nhân dân |
UBND |
Tài nguyên và Môi trường |
TNMT |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
VPĐK |
Nhân viên |
NV |
Phần II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Điều 7. Chỉnh lý bản đồ địa chính
1. Nội dung công việc
a) Bổ sung số mục kê: Lập lại hoặc bổ sung số mục kê theo tờ BĐĐC; tổng hợp lại diện tích và lập các bảng biểu theo quy định.
b) Biên tập bản đồ và in
- Biên tập BĐĐC và các tài liệu liên quan đến thửa đất;
- In BĐĐC và hồ sơ, bảng biểu liên quan theo quy định;
- Nhân bản BĐĐC, số mục kê.
c) Xác nhận hồ sơ các cấp: Hoàn thành thủ tục pháp lý.
d) Giao nộp sản phẩm: Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
2. Phân loại khó khăn
a) Bản đồ tỷ lệ 1/500
Áp dụng cho khu vực dân cư theo các loại khó khăn như sau:
KK1: Khu vực đô thị, dạng đô thị có mật độ thửa trung bình từ 25 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha.
KK2: Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 40 thửa đến dưới 45 thửa trong 1 ha.
KK3: Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 45 thửa đến dưới 55 thửa trong 1 ha.
KK4: Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 55 thửa đến dưới 65 thửa trong 1 ha.
KK5: Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 65 thửa đến 75 thửa trong 1 ha.
Khi mật độ thửa trên 75 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 của mức KK5.
b) Bản đồ tỷ lệ 1/1000
KK1: Đất nông nghiệp tại khu vực có dạng thửa hẹp, kéo dài; khu vực phường, xã thuộc thị xã và thành phố thuộc tỉnh, xã thuộc các huyện tiếp giáp quận có số thửa trung bình từ 20 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức KK2 nếu khu đo có một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức KK3 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.
KK2: Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức KK4 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.
KK3: Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 10 thửa đến dưới 20 thửa trong 1 ha. Đất nông nghiệp có số thửa trung bình trên 60 thửa trong ha.
Đất nông nghiệp được áp dụng mức KK4 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất trên 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức KK5 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.
KK4: Đất khu dân cư trung bình từ 20 thửa đến dưới 30 thửa trong 1 ha.
KK5: Đất khu dân cư trung bình từ 30 thửa đến 40 thửa trong 1 ha.
Khi mật độ thửa trên 40 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 của mức KK5.
c) Bản đồ tỷ lệ 1/2000
KK1: Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 5 thửa đến dưới 10 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức KK2 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức KK3 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc lớn hơn 20%.
KK2: Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 10 thửa đến 20 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức KK3 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức KK4 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.
KK3: Đất khu dân cư số thửa trung bình dưới 4 thửa trong 1 ha hoặc đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 20 thửa trong 1 ha.
Đất nông nghiệp được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức KK5 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.
KK4: Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 4 thửa đến dưới 8 thửa trong 1 ha.
KK5: Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 8 thửa trong 1 ha trở lên.
d) Bản đồ tỷ lệ 1/5.000
KK1: Đất nông nghiệp số thửa trung bình dưới 1 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức KK2 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức KK3 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.
KK2: Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 1 thửa đến 2 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức KK3 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng mức KK4 khi có từ 3 tiêu chí nêu trên hoặc tầm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20%.
KK3: Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ trên 2 thửa đến 3 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức KK4 nếu khu vực đo có một trong các tiêu chí sau
- Khu vực có nhiều kênh rạch, sông đi lại khó khăn;
- Khu vực có tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Khi có cả 3 tiêu chí nêu trên hoặc tàm che khuất trên 80% diện tích hoặc có độ dốc trên 20% thì được tính thêm 0,15 của mức KK4.
KK4: Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trong 1 ha.
3. Định mức lao động
Bảng 01
Số TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
KK |
Định mức theo tỷ lệ bản đồ |
|||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
||||
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất (công/100 thửa chỉnh lý) |
1KTV6 |
1-5 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
2 |
Bổ sung Sổ mục kê (công nhóm/100 thửa chỉnh lý) |
1KTV6 |
1-5 |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
3 |
Biên tập bản đồ và in (công nhóm/mảnh) |
1KTV6 |
1-5 |
0,51 |
0,60 |
0,68 |
0,77 |
0,85 |
1,00 |
4 |
Xác nhận hồ sơ các cấp (công nhóm/mảnh) |
1KTV6 |
1-5 |
0,40 |
0,60 |
0,80 |
1,10 |
1,70 |
2,00 |
5 |
Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh) |
2KTV6 |
1-5 |
0,10 |
0,63 |
0,85 |
1,27 |
1,70 |
2,00 |
Ghi chú
(1) Mức tại Bảng 01 được tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống đối với các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể và tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo đạc xác định, chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động vượt 15% được tính như sau:
- Số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại Bảng 01;
- Số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại Bảng 01.
(2) Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.
(3) Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc quy định tại các Điểm 1, 2, 3, 4, 5 tại Bảng 01.
Điều 8. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc việt nam định cư ở nước ngoài
1. Phân loại khó khăn
KK1: Các xã, phường vùng đồng bằng.
KK2: Các xã, phường tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV. KK3: Các phường trong đô thị loại II.
KK4: Các phường trong đô thị loại I.
KK5: Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
2. Định mức lao động
Bảng 02
Số TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức (công nhóm/ĐVT) |
||
ĐM Đất |
ĐM TS |
ĐM Đất+TS |
|||||
I |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,150 |
0,150 |
0,195 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,130 |
2 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
3 |
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý; niêm yết công khai thông báo các trường hợp mất GCN |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,500 |
0,500 |
0,650 |
5 |
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
6 |
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Trích lục trên bản đồ dạng số |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,050 |
0 |
0,050 |
6.2 |
Trích lục trên bản đồ dạng giấy |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0 |
0,100 |
7 |
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
8 |
In GCN |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
8.2 |
Đối với những nơi chưa có bản đồ dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,150 |
0,200 |
0,200 |
9 |
Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,400 |
0,400 |
0,520 |
10 |
Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho xã, phường |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,370 |
0,370 |
0,444 |
11 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
11.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
11.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
11.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
11.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-2 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
12 |
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,050 |
0,050 |
0,065 |
13 |
Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,050 |
0,050 |
0,065 |
II |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của xã, phường |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,020 |
0,020 |
0,026 |
Ghi chú
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện của Bảng 02.
(3) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu.
(4) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 02 được tính bằng 1,5 lần.
(5) Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% định mức quy định đối với trường hợp cấp đổi GCN tại Bảng 02.
(6) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục IV, Phần II.
Điều 9. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
1. Phân loại khó khăn
KK1: Các xã, phường vùng đồng bằng.
KK2: Các xã, phường tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV.
KK3: Các phường trong đô thị loại II.
KK4: Các phường trong đô thị loại I.
KK5: Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
2. Định mức lao động
Bảng 03
Số TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức (công nhóm/ĐVT) |
||
ĐM Đất |
DM TS |
ĐM Đất+TS |
|||||
I |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại hoặc đề nghị cấp đổi GCN |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,250 |
0,250 |
0,325 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
2 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
3 |
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất quản lý kê khai, đăng ký |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; niêm yết công khai thông báo các trường hợp mất GCN |
Hồ sơ |
1KS4 |
1-2 |
1,000 |
1,000 |
1,300 |
5 |
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
6 |
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Trích lục trên bản đồ dạng số |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,050 |
0 |
0,050 |
6.2 |
Trích lục trên bản đồ dạng giấy |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0 |
0,100 |
7 |
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
8 |
In GCN |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
8.2 |
Đối với những nơi chưa có bản đồ dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,150 |
0,200 |
0,200 |
9 |
Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy GCN bị mất, lập và gửi tờ hình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,500 |
0,500 |
0,650 |
10 |
Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật chỉnh lý HSĐC, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho cấp huyện, xã, phường |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,47 |
0,47 |
0,611 |
11 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
11.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
11.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,008 |
0,008 |
0,008 |
11.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,004 |
0,004 |
0,004 |
11.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-2 |
0,01 |
0,01 |
0,010 |
12 |
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,050 |
0,050 |
0,065 |
13 |
Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,050 |
0,050 |
0,065 |
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật HSĐC |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-5 |
0,020 |
0,020 |
0,026 |
III |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của xã, phường |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,020 |
0,020 |
0,026 |
Ghi chú
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% định mức đối với trường hợp cấp GCN quy định tại Bảng 03.
(3) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục V Phần II.
Điều 10. Đăng ký biến động đất đai đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc việt nam định cư ở nước ngoài
1. Phân loại khó khăn
KK1: Các xã, phường vùng đồng bằng.
KK2: Các xã, phường tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV.
KK3: Các phường trong đô thị loại II.
KK4: Các phường trong đô thị loại I.
KK5: Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
2. Định mức lao động
Bảng 04
Số TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức (công nhóm/ĐVT) |
||
ĐM Đất |
DM TS |
ĐM Đất+TS |
|||||
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động đất đai |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,150 |
0,150 |
0,195 |
2 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,250 |
0,250 |
0,325 |
3 |
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai, đăng ký |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ, tình trạng pháp lý nội dung kê khai so với hiện trạng, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS2, 1KTV4) |
1-2 |
0,600 |
0,900 |
1,080 |
5 |
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,006 |
0,006 |
0,006 |
6 |
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thừa đất |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Trích lục trên bản đồ dạng số |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,050 |
0 |
0,050 |
6.2 |
Trích lục trên bản đồ dạng giấy |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0 |
0,100 |
7 |
Lập và gửi phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa Vụ tài chính |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
8 |
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,030 |
0,171 |
0,235 |
9 |
In GCN |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
9.2 |
Đối với những nơi chưa có bản đồ dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,150 |
0,200 |
0,200 |
9.3 |
Chỉnh lý GCN cũ trong trường hợp không cấp GCN mới; xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp theo quy định |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
10 |
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN), lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,400 |
0,400 |
0,520 |
11 |
Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào số cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho cấp tỉnh, xã; trả GCN, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,370 |
0,370 |
0,444 |
12 |
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
13 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
13.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,016 |
0,016 |
0,020 |
13.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,008 |
0,008 |
0,010 |
13.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,004 |
0,004 |
0,005 |
13.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-2 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
II |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhận hồ sơ, ký GCN, chuyển hồ sơ, GCN cho cấp huyện |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,400 |
0,400 |
0,520 |
III |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa bàn xã, phường nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,130 |
Ghi chú
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 04. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 05 sau đây:
Bảng 05
Số TT |
Loại biến động |
Các bước công việc được áp dụng của Bảng 04 |
Hệ số áp dụng cho các mục 3, 5, 8,12 của Bảng 04 |
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường |
0,478 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường |
0,435 |
3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường |
0,130 |
4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
Mục 8, 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường |
0,391 |
5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Mục 1.1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 10, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,152 |
6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa Dàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,391 |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa Dàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,152 |
8 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
9 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
10 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
11 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11,12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
12 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,370 |
13 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,348 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,370 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
16 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
17 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
18 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
19 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ |
Mục 1, 2, 3, 4, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa 3àn xã, phường. |
0,174 |
20 |
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà thông thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,326 |
21 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,239 |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,478 |
23 |
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) |
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,239 |
24 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,304 |
25 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,565 |
26 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,315 |
27 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,130 |
28 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
Mục 6, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,239 |
29 |
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính |
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,315 |
Điều 11. Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức
1. Phân loại khó khăn
KK1: Các xã, phường vùng đồng bằng.
KK2: Các xã, phường tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV.
KK3: Các phường trong đô thị loại II.
KK4: Các phường trong đô thị loại I.
KK5: Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
2. Định mức lao động
Bảng 06
Số TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
Định mức (công nhóm/ĐVT) |
||
ĐM Đất |
ĐM TS |
ĐM Đất+TS |
|||||
I |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động đất đai |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
1.2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,150 |
0,150 |
0,195 |
2 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,300 |
0,300 |
0,390 |
3 |
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,107 |
0,033 |
0,167 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ, tình hạng pháp lý nội dung kê khai so với hiện trạng, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết |
Hồ sơ |
Nhóm 2 (1KS3, 1KS2) |
1-2 |
2,000 |
2,000 |
2,600 |
5 |
Nhập ý kiến xác nhận của cáp tình vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
6 |
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Trích lục trên bản đồ dạng số |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,050 |
0 |
0,050 |
6.2 |
Trích lục trên bản đồ dạng giấy |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0 |
0,100 |
7 |
Lập và gửi phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,200 |
0,200 |
0,260 |
8 |
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
9 |
In GCN |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
9.2 |
Đối với những nơi chưa có bản đồ dạng số |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,150 |
0,200 |
0,200 |
9.3 |
Chỉnh lý GCN cũ trong trường hợp không cấp GCN mới; xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp theo quy định |
GCN |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
10 |
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN), lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,500 |
0,500 |
0,650 |
11 |
Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào Sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ địa chính; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho cấp huyện, xã; trả GCN, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc |
Hồ sơ |
1KS3 |
1-2 |
0,37 |
0,37 |
0,444 |
12 |
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN |
Thửa |
1KS3 |
1-2 |
0,033 |
0,033 |
0,033 |
13 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý % tin |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
13.1.1 |
Quét trang A3 |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,016 |
0,016 |
0,020 |
13.1.2 |
Quét trang A4 |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,008 |
0,008 |
0,010 |
13.2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF |
Trang |
1KS1 |
1-2 |
0,004 |
0,004 |
0,005 |
13.3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu |
Thửa |
1KS1 |
1-2 |
0,01 |
0,01 |
0,010 |
II |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật HSĐC |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,300 |
0,300 |
0,390 |
III |
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa bàn xã, phường nhận thông báo, cập nhật HSĐC |
Hồ sơ |
1KS2 |
1-2 |
0,100 |
0,100 |
0,130 |
Ghi chú
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 06. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 07 sau đây:
Bảng 07
Số TT |
Loại biến động |
Các bước công việc được áp dụng của Bảng 06 |
Hệ số áp dụng cho các mục 3,5,8,12 của Bảng 06 |
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,478 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,435 |
3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9.3,11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,130 |
4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
Mục 8, 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,391 |
5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Mục 1.1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 10, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh, Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn xã, phường. |
0,152 |
6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,391 |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4,8,9.3,11,12,13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,152 |
8 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,326 |
9 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,370 |
10 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,348 |
11 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,370 |
12 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,326 |
13 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,326 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,326 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,326 |
16 |
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,326 |
17 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,174 |
18 |
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực liên tại địa bàn cấp huyện |
0,348 |
19 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và Mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,239 |
20 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,478 |
21 |
Gia hạn sử dụng đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,239 |
22 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,304 |
23 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,565 |
24 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực tỉnh và mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,315 |
25 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực tỉnh và mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,130 |
26 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
Mục 6, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và mục 1 nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện |
0,239 |
Phần III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
Điều 12. Chỉnh lý bản đồ địa chính
1. Bổ sung Sổ mục kê
a) Dụng cụ
Bảng 08
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/100 thửa) |
|||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
||||
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
5 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
7 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
8 |
Ổn áp (chung) 1 OA |
Cái |
60 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
10 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
11 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
12 |
Đèn bàn 100W |
Bộ |
12 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
13 |
Điện |
kW |
|
2,90 |
2,90 |
2,90 |
2,90 |
2,90 |
2,90 |
Ghi chú
(1) Mức tại Bảng 08 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.
b) Thiết bị
Bảng 09
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW/h) |
Định mức (Ca/100 thửa) |
1 |
Máy vi tính PC |
Cái |
1 |
0,35 |
1,56 |
2 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,20 |
0,42 |
3 |
Điện |
Kw |
|
|
12,30 |
Ghi chú
(1) Mức thiết bị tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các KK khác nhau là như nhau;
(2) Mức tại Bảng 09 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.
c) Vật liệu
Bảng 10
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức (tính cho 100 thửa) |
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
3,00 |
2 |
Bìa đóng số |
cái |
2,00 |
3 |
Biên bản bàn giao TQ |
Tờ |
4,00 |
4 |
Giấy A4 |
Ram |
0,30 |
5 |
Mực in laser |
Hộp |
0,06 |
6 |
Sổ mục kê |
Quyển |
0,05 |
7 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,01 |
8 |
Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất |
Bộ |
0,20 |
Ghi chú
(1) Mức vật liệu tính cho các loại tỷ lệ khác nhau, các KK khác nhau là như nhau.
(2) Mức tại Bảng 10 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.
2. Biên tập BĐĐC và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm
a) Dụng cụ
Bảng 11
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức theo tỷ lệ bản đồ (Ca/mảnh) |
|||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
||||
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
0,89 |
1,97 |
2,54 |
3,53 |
4,76 |
9,52 |
2 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,89 |
1,97 |
2,54 |
3,53 |
4,76 |
9,52 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,40 |
0,73 |
0,93 |
1,26 |
1,70 |
3,40 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,40 |
0,73 |
0,93 |
1,26 |
1,70 |
3,40 |
5 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Cái |
60 |
0,40 |
0,73 |
0,93 |
1,26 |
1,70 |
3,40 |
6 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
0,10 |
0,18 |
0,23 |
0,31 |
0,43 |
0,86 |
7 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,10 |
0,18 |
0,23 |
0,31 |
0,43 |
0,86 |
8 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,81 |
1,46 |
1,86 |
2,51 |
3,40 |
6,80 |
9 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
0,61 |
1,10 |
1,40 |
1,88 |
2,55 |
5,10 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,20 |
0,37 |
0,47 |
0,63 |
0,85 |
1,70 |
11 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,08 |
12 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,08 |
13 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,10 |
0,18 |
0,23 |
0,31 |
0,43 |
0,86 |
14 |
Điện |
kw |
|
0,30 |
0,50 |
0,60 |
0,80 |
1,10 |
2,20 |
Ghi chú
(1) Mức dụng cụ cho các loại khó khăn khác nhau là như nhau.
(2) Mức tại Bảng 11 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.
b) Thiết bị
Bảng 12
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kw/h) |
Định mức (Ca/mảnh) |
1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
1 |
0,35 |
0,31 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
1 |
0,40 |
0,05 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,20 |
0,08 |
|
Điện |
Kw |
|
|
2,60 |
2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
1 |
0,35 |
0,36 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
1 |
0,40 |
0,05 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,20 |
0,10 |
|
Điện |
Kw |
|
|
3,00 |
3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
1 |
0,35 |
0,41 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
1 |
0,40 |
0,05 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,20 |
0,11 |
|
Điện |
Kw |
|
|
3,40 |
4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
1 |
0,35 |
0,46 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
1 |
0,40 |
0,05 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,20 |
0,12 |
|
Điện |
Kw |
|
|
3,80 |
5 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
1 |
0,35 |
0,51 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
1 |
0,40 |
0,05 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,20 |
0,14 |
|
Điện |
Kw |
|
|
4,20 |
6 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
1 |
0,35 |
0,57 |
|
Máy in phun A0 |
Cái |
1 |
0,40 |
0,10 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2,20 |
0,19 |
|
Điện |
Kw |
|
|
4,25 |
Ghi chú
(1) Mức thiết bị cho các KK khác nhau là như nhau.
(2) Mức tại Bảng 12 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.
c) Vật liệu
Bảng 13
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức theo tỷ lệ bản đồ (tính cho 1 mảnh) |
|||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
|||
1 |
Biên bản bàn giao TQ |
Tờ |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
2 |
Đĩa CD |
Đĩa |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
3 |
Giấy Kroky |
Tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4 |
Giấy A4 |
Ram |
0,30 |
0,30 |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,15 |
5 |
Mực in laser |
Hộp |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
6 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
7 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
8 |
Mực in plotter 4 màu |
Hộp |
0,02 |
0,01 |
0,003 |
0,002 |
0,001 |
0,001 |
9 |
Bảng thống kê hiện trạng ĐĐĐC các loại đất |
Bộ |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Ghi chú
(1) Mức vật liệu cho các KK khác nhau là như nhau.
(2) Mức tại Bảng 13 tính cho mảnh bản đồ có mức độ biến động từ 15% số thửa đất trở xuống; trường hợp mảnh bản đồ có mức độ biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần mức trên; số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần mức trên.
Điều 13. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc việt nam định cư ở nước ngoài
1. Dụng cụ
Bảng 14
Số TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
Tại địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp huyện |
||||
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,018 |
1,848 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
0,018 |
2,448 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,018 |
2,448 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
0,018 |
1,848 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
|
0,227 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
|
0,044 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
0,011 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
|
0,480 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
|
0,150 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
0,072 |
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,018 |
2,448 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,018 |
2,448 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,150 |
14 |
Quạt trần 100 w |
Cái |
36 |
0,009 |
0,902 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,018 |
2,448 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,014 |
1,505 |
Ghi chú
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 14.
2. Thiết bị
Bảng 15
Số TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kw/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Tại địa bàn xã, phường |
|||
2 |
Tại địa bàn cấp huyện |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
1,020 |
|
Máy in laser A4 |
Cái |
0,600 |
0,017 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,600 |
0,030 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,600 |
0,030 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,306 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,030 |
|
Điện năng |
kW |
|
9,377 |
Ghi chú
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 15.
3. Vật liệu
Bảng 16
Số TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tỉnh cho 1 hồ sơ) |
|
Tai địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp huyện |
|||
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,008 |
0,030 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
0,003 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
|
0,006 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
|
0,002 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
|
0,002 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
|
0,000 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1,000 |
8 |
GCN |
Tờ |
|
1,000 |
9 |
Đơn đề nghị cấp GCN |
Tờ |
|
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,009 |
0,062 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,004 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,004 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,015 |
0,060 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,008 |
0,020 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
|
0,005 |
16 |
Đĩa CD |
Đĩa |
|
0,005 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
|
1,000 |
Ghi chú: Định mức vật liệu tại Bảng 16 áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.
Điều 14. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
1. Dụng cụ
Bảng 17
Số TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
Tai địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp tỉnh |
||||
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,024 |
2,464 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
0,024 |
3,264 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,024 |
3,264 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
0,024 |
2,464 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
|
0,302 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
|
0,058 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
0,014 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
|
0,640 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
|
0,200 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
0,096 |
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,024 |
3,264 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,024 |
3,264 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,200 |
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,012 |
1,202 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,024 |
3,264 |
16 |
Điện năng |
kw |
|
0,018 |
2,006 |
Ghi chú
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 17.
2. Thiết bị
Bảng 18
Số TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Tại địa bàn xã, phường |
|||
2 |
Tại địa bàn cấp huyện |
|||
3 |
Tại địa bàn cấp tỉnh |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
1,360 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,022 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,040 |
|
Máy scan A3 |
Cái |
0,60 |
0,040 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,408 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,040 |
|
Điện năng |
kw |
|
12,502 |
Ghi chú
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 18.
3. Vật liệu
Bảng 19
Số TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
|
Tại địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp tỉnh |
|||
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,010 |
0,040 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
0,004 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
|
0,008 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
|
0,002 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
|
0,003 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
|
0,001 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1,000 |
8 |
GCN |
Tờ |
|
1,000 |
9 |
Đơn đề nghị cấp GCN |
Tờ |
|
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,012 |
0,082 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,005 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,005 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,020 |
0,080 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,010 |
0,026 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
|
0,006 |
16 |
Đĩa CD |
Đĩa |
|
0,006 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
|
1,000 |
Ghi chú: Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.
Điều 15. Đăng ký biến động đất đai đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc việt nam định cư ở nước ngoài
1. Dụng cụ
Bảng 20
Số TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|||
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, phường |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
||||||
Tại địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp huyện |
Tại địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp huyện |
||||
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,420 |
1,980 |
0,180 |
2,220 |
2 |
Ghế tựa |
Cái |
96 |
0,420 |
2,700 |
0,180 |
2,940 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,420 |
2,700 |
0,180 |
2,940 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
0,420 |
1,980 |
0,180 |
2,220 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,020 |
0,533 |
0,009 |
0,543 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,006 |
0,317 |
0,002 |
0,321 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
0,003 |
0,335 |
0,002 |
0,336 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,068 |
0,765 |
0,020 |
0,813 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,042 |
0,354 |
0,008 |
0,389 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,375 |
0,626 |
0,003 |
0,998 |
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,420 |
2,700 |
0,180 |
2,940 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,420 |
2,700 |
0,180 |
2,940 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,072 |
0,144 |
0,030 |
0,186 |
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,281 |
1,320 |
0,120 |
1,481 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,420 |
2,700 |
0,180 |
2,940 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,359 |
1,920 |
0,153 |
2,126 |
Ghi chú
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 20.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức dụng cụ của Bảng 20. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức dụng cụ của Bảng 20.
2. Thiết bị
Bảng 21
Số TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, phường |
||||
1 |
Tại địa bàn xã, phường |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,018 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,008 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,006 |
|
Điện năng |
kw |
|
0,189 |
|
2 |
Tại địa bàn cấp huyện |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,900 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,030 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,270 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,023 |
|
Điện năng |
kw |
|
8,139 |
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
||||
1 |
Tại địa bàn xã, phường |
|
|
|
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,009 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,002 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,003 |
|
Điện năng |
kw |
|
0,089 |
|
2 |
Tại địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,909 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,038 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,273 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,023 |
|
Điện năng |
kw |
|
8,250 |
Ghi chú
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản. Trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 21.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức thiết bị của Bảng 21. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức thiết bị của Bảng 21.
3. Vật liệu
Bảng 22
Số TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (tính cho 1 hồ sơ) |
|||
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, phường |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|||||
Tại địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp huyện |
Tại địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp huyện |
|||
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,002 |
0,008 |
0,002 |
0,007 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,020 |
0,018 |
0,008 |
0,033 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
|
0,006 |
|
0,006 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
|
0,002 |
|
0,002 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
|
0,003 |
|
0,003 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
|
0,002 |
|
0,002 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1,000 |
|
1,000 |
8 |
GCN |
Bộ |
|
1,000 |
|
1,000 |
9 |
Đơn đăng ký biến động đất đai |
Tờ |
1,000 |
|
|
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,05 |
0,042 |
0,030 |
0,062 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,002 |
0,005 |
|
0,005 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,005 |
|
0,004 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,010 |
0,019 |
0,020 |
0,025 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,002 |
0,008 |
0,002 |
0,009 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,002 |
0,005 |
0,002 |
0,008 |
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
|
0,003 |
|
0,004 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
|
1,000 |
|
1,000 |
Ghi chú
(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.
(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của Bảng 22. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức vật liệu của Bảng 22 trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.
Điều 16. Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức
1. Dụng cụ
Bảng 23
Số TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
|
Tại địa bàn xã, phường |
Tại địa bàn cấp tỉnh |
||||
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,018 |
4,440 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
96 |
0,018 |
6,840 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,018 |
6,840 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
96 |
0,018 |
4,440 |
5 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,008 |
0,023 |
6 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,018 |
6,840 |
7 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,018 |
6,840 |
8 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,015 |
9 |
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,012 |
0,360 |
10 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,018 |
4,440 |
11 |
Điện năng |
kw |
|
0,015 |
1,709 |
Ghi chú
(1) Mức dụng cụ được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức dụng cụ trên áp dụng cho trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức dụng cụ được tính bằng hệ số là 1,3 mức dụng cụ của Bảng 23.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức dụng cụ của Bảng 23. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức dụng cụ của Bảng 23.
2. Thiết bị
Bảng 24
Số TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW/h) |
Định mức (ca/hồ sơ) |
1 |
Tại địa bàn xã, phường |
|||
2 |
Tại địa bàn cấp huyện |
|||
3 |
Tại địa bàn cấp tỉnh |
|||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
1,365 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0,60 |
0,014 |
|
Máy in laser A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Máy SCAN A3 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,410 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,023 |
|
Điện năng |
kw |
|
11,997 |
Ghi chú
(1) Mức thiết bị được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Định mức thiết bị trên áp dụng cho cả trường hợp đăng ký đất hoặc trường hợp đăng ký tài sản; trường hợp đăng ký cả đất và tài sản thì mức thiết bị được tính bằng hệ số là 1,3 mức thiết bị của Bảng 24.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức thiết bị của Bảng 24. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức thiết bị của Bảng 24.
3. Vật liệu
Bảng 25
Số TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tại địa bàn cấp tỉnh (tính cho 1 hồ sơ) |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,008 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,004 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,006 |
4 |
Mực in laser (A4) |
Hộp |
0,002 |
5 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,003 |
6 |
Mực in laser (A3) |
Hộp |
0,002 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
1,000 |
8 |
GCN |
Bộ |
1,000 |
9 |
Đơn đăng ký biến động đất đai |
Tờ |
1,000 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,029 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,006 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,005 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,030 |
14 |
Bút xóa |
Cái |
0,005 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,004 |
16 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1,000 |
Ghi chú
(1) Định mức vật liệu trên áp dụng cho các trường hợp đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản hoặc đăng ký cả đất và tài sản.
(2) Mức vật liệu cho công việc tại địa bàn xã, phường được tính bằng 0,02 mức quy định tại Bảng 25.
(3) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của Bảng 25. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức vật liệu của Bảng 25 trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.