Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4328/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4328/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Theo Kế hoạch số 41a/KH-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Bình Định thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 3790/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2 tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt bổ sung, các sở, ban, ngành liên quan và UBND cấp huyện thuộc tỉnh có trách nhiệm tập trung rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo. Thời gian hoàn thành trước ngày 28/02/2018 và các cơ quan, đơn vị chủ trì rà soát chủ động gửi kết quả bằng văn bản về Văn phòng UBND tỉnh (qua Phòng Kiểm soát TTHC) để tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh, quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo theo đúng kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Theo Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
BC giấy |
BC qua HT phần mềm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo công tác thanh tra. |
Báo cáo công tác thanh tra |
Khoản 1, Điều 5 Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Thanh tra |
x |
vpdt.ttt.binhdinh.gov.vn |
Thanh tra tỉnh |
Sở, ban,ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Thanh tra tỉnh |
2 |
Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Khoản 2, Điều 5 Quyết định Số 3146/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Khiếu nại, tố cáo |
x |
vpdt.ttt.binhdinh.gov.vn |
Thanh tra tỉnh |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Thanh tra tỉnh |
3 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng. |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng. |
Khoản 3, Điều 5 Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Phòng, chống tham nhũng |
x |
vpdt.ttt.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh (qua Thanh tra tỉnh) |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Thanh tra tỉnh |
1 |
Báo cáo đánh giá tình hình Kinh tế - xã hội của tỉnh. |
Báo cáo đánh giá tình hình KT-XH hàng tháng, quý, năm. |
Công văn 1069/UBND-TH ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh Bình Định |
Tổng hợp, quy hoạch |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo thực hiện giải ngân vốn đầu tư công của tỉnh. |
Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công. |
Công văn số 3116/UBND-TH ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
Tổng hợp, quy hoạch |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ đầu tư |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo về quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh. |
Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. |
Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định |
Đăng ký kinh doanh |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ. |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ. |
Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
Đăng ký kinh doanh |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Báo cáo tình hình an toàn an ninh thông tin. |
Tình hình đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc tỉnh. |
Khoản 5, Điều 9 Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng VPĐT liên thông. |
Tình hình quản lý và sử dụng Hệ thống Văn phòng điện tử liên thông trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 1, Điều 16 Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số. |
Tình hình quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 7, Điều 14 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Báo cáo nghiệp vụ của Phòng VHTT các huyện, TX, TP. |
Tình hình hoạt động lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố. |
Khoản 7, Điều 14 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Báo cáo nghiệp vụ của Đài Truyền thanh các huyện, TX, TP. |
Tình hình hoạt động của hệ thống đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn các huyện, TX, TP. |
Khoản 7, Điều 14 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị số 45-CT/TW của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa IX về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài trong tình hình mới. |
Tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị số 45-CT/TW của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa IX về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài trong tình hình mới. |
Kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh. |
Người Việt Nam ở nước ngoài. |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông, UBMTTQVN tỉnh, Sở VHTT và TT, Sở Du lịch, Sở KH&CN, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Ngoại vụ |
1 |
Báo cáo tình hình hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh. |
Đánh giá tình hình hoạt động xuất nhập khẩu trong tháng; dự báo tháng tiếp theo. |
Quyết định 4591/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh. |
Công Thương |
x |
|
Sở Công Thương |
Cục Hải quan, Cục Thống kê, Sở Công Thương |
|
|
Sở Công Thương |
1 |
Thực hành tiết kiệm, chống lãng pin |
Báo cáo tình hình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong một số lĩnh vực như: ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ; lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết toán, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước; trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước... |
Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 |
Tài chính khác |
x |
|
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành, hội, mặt trận, đoàn thể thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Tài chính |
01 |
Kết quả công tác chuyên môn đã thực hiện trong tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Kết quả công tác chuyên môn |
Khoản 3 Điều 5 Chương III Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
Sở Du lịch |
|
|
|
Sở Du lịch |
1 |
Báo cáo tuần |
- Tình hình một số dịch bệnh quan trọng - Hoạt động chỉ đạo điều hành của Sở Y tế |
Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 của UBND tỉnh Bình Định |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
|
Các cơ sở trực thuộc Sở Y tế |
|
Sở Y tế |
2 |
Báo cáo tháng |
- Tình hình một số dịch bệnh quan trọng - Kết quả hoạt động một số lĩnh vực chủ yếu - Hoạt động chỉ đạo điều hành của Sở Y tế |
Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 của UBND tỉnh Bình Định |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
|
Các cơ sở trực thuộc Sở Y tế |
|
Sở Y tế |
3 |
Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Tình hình dịch bệnh - Kết quả hoạt động các lĩnh vực công tác - Hoạt động chỉ đạo điều hành của Sở Y tế. - Kế hoạch công tác giai đoạn tiếp theo |
Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 của UBND tỉnh Bình Định |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
|
Các cơ sở trực thuộc Sở Y tế |
|
Sở Y tế |
01 |
Công tác cấp giấy phép xây dựng (báo cáo 6 tháng, năm) |
Công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng |
Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND |
Xây dựng |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
02 |
Báo cáo công tác quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh (báo cáo năm) |
Công tác quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND |
Hạ tầng kỹ thuật |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND các xã, phường thị trấn |
Sở Xây dựng |
03 |
Báo cáo tình hình chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh (báo cáo năm) |
Tình hình chất lượng công trình xây dựng |
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND |
Xây dựng |
X |
|
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
04 |
Báo cáo tình hình về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh (báo cáo 6 tháng, năm) |
- Tình hình hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn; - Tình hình hoạt động cấp nước sạch đô thị và khu công nghiệp. |
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND |
Hạ tầng kỹ thuật |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|
|
05 |
Báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh (báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm) |
- Số lượng giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công chứng, chứng thực hợp đồng; - Số lượng cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà; thông tin của dự án nhà ở, bất động sản; - Công tác quản lý nhà chung cư; về sử dụng đất ở; về tình hình thu ngân sách từ đất đai và từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản; về số lượng doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản; - Về số lượng, diện tích nhà ở đô thị, nông thôn và nhà ở theo mức độ kiên cố xây dựng tại địa phương. |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND |
Nhà ở và thị trường bất động sản |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
UBND các xã, phường thị trấn |
Sở Xây dựng |
06 |
Công tác thẩm định dự án ĐTXD và thiết kế xây dựng công trình (báo cáo năm) |
Tình hình tổ chức thực hiện công tác thẩm định trình xây dựng |
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND |
Xây dựng |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
01 |
Báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh (báo cáo tháng) |
Báo cáo thông tin về lượng giao dịch, giá giao dịch bất động sản bán, cho thuê; Tình hình giao dịch bất động sản của dự án; Số lượng giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công chứng, chứng thực hợp đồng |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND |
Nhà ở và thị trường bất động sản |
X |
|
Sở Xây dựng |
|
X |
Sở Xây dựng |
02 |
Báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh (báo cáo quý) |
Thông tin về tình hình triển khai các dự án nhà ở, bất động sản, số lượng sản phẩm của dự án |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND |
Nhà ở và thị trường bất động sản |
X |
|
Sở Xây dựng |
|
X |
Sở Xây dựng |
03 |
Báo cáo tình hình về sản xuất (báo cáo 6 tháng) |
Tình hình đầu tư xây dựng và hoạt động của công trình cấp nước sạch |
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND |
Hạ tầng kỹ thuật |
X |
|
Sở Xây dựng |
|
X |
Sở Xây dựng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4328/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 17 tháng 11 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Theo Kế hoạch số 41a/KH-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Bình Định thực hiện Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 3790/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2 tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt bổ sung, các sở, ban, ngành liên quan và UBND cấp huyện thuộc tỉnh có trách nhiệm tập trung rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo. Thời gian hoàn thành trước ngày 28/02/2018 và các cơ quan, đơn vị chủ trì rà soát chủ động gửi kết quả bằng văn bản về Văn phòng UBND tỉnh (qua Phòng Kiểm soát TTHC) để tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh, quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo theo đúng kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Theo Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
BC giấy |
BC qua HT phần mềm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo công tác thanh tra. |
Báo cáo công tác thanh tra |
Khoản 1, Điều 5 Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Thanh tra |
x |
vpdt.ttt.binhdinh.gov.vn |
Thanh tra tỉnh |
Sở, ban,ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Thanh tra tỉnh |
2 |
Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Báo cáo công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Khoản 2, Điều 5 Quyết định Số 3146/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Khiếu nại, tố cáo |
x |
vpdt.ttt.binhdinh.gov.vn |
Thanh tra tỉnh |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Thanh tra tỉnh |
3 |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng. |
Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng. |
Khoản 3, Điều 5 Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Phòng, chống tham nhũng |
x |
vpdt.ttt.binhdinh.gov.vn |
UBND tỉnh (qua Thanh tra tỉnh) |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Thanh tra tỉnh |
1 |
Báo cáo đánh giá tình hình Kinh tế - xã hội của tỉnh. |
Báo cáo đánh giá tình hình KT-XH hàng tháng, quý, năm. |
Công văn 1069/UBND-TH ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh Bình Định |
Tổng hợp, quy hoạch |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo thực hiện giải ngân vốn đầu tư công của tỉnh. |
Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công. |
Công văn số 3116/UBND-TH ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
Tổng hợp, quy hoạch |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ đầu tư |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Báo cáo về quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh. |
Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. |
Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định |
Đăng ký kinh doanh |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ. |
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ. |
Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định |
Đăng ký kinh doanh |
x |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Báo cáo tình hình an toàn an ninh thông tin. |
Tình hình đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc tỉnh. |
Khoản 5, Điều 9 Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng VPĐT liên thông. |
Tình hình quản lý và sử dụng Hệ thống Văn phòng điện tử liên thông trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 1, Điều 16 Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số. |
Tình hình quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Khoản 7, Điều 14 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Báo cáo nghiệp vụ của Phòng VHTT các huyện, TX, TP. |
Tình hình hoạt động lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố. |
Khoản 7, Điều 14 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
Báo cáo nghiệp vụ của Đài Truyền thanh các huyện, TX, TP. |
Tình hình hoạt động của hệ thống đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn các huyện, TX, TP. |
Khoản 7, Điều 14 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh |
CNTT |
x |
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
1 |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị số 45-CT/TW của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa IX về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài trong tình hình mới. |
Tình hình triển khai thực hiện Chỉ thị số 45-CT/TW của Bộ Chính trị về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa IX về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài trong tình hình mới. |
Kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh. |
Người Việt Nam ở nước ngoài. |
x |
|
Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông, UBMTTQVN tỉnh, Sở VHTT và TT, Sở Du lịch, Sở KH&CN, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Ngoại vụ |
1 |
Báo cáo tình hình hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh. |
Đánh giá tình hình hoạt động xuất nhập khẩu trong tháng; dự báo tháng tiếp theo. |
Quyết định 4591/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh. |
Công Thương |
x |
|
Sở Công Thương |
Cục Hải quan, Cục Thống kê, Sở Công Thương |
|
|
Sở Công Thương |
1 |
Thực hành tiết kiệm, chống lãng pin |
Báo cáo tình hình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong một số lĩnh vực như: ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ; lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết toán, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước; trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước... |
Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 |
Tài chính khác |
x |
|
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành, hội, mặt trận, đoàn thể thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Tài chính |
01 |
Kết quả công tác chuyên môn đã thực hiện trong tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Kết quả công tác chuyên môn |
Khoản 3 Điều 5 Chương III Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
Sở Du lịch |
|
|
|
Sở Du lịch |
1 |
Báo cáo tuần |
- Tình hình một số dịch bệnh quan trọng - Hoạt động chỉ đạo điều hành của Sở Y tế |
Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 của UBND tỉnh Bình Định |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
|
Các cơ sở trực thuộc Sở Y tế |
|
Sở Y tế |
2 |
Báo cáo tháng |
- Tình hình một số dịch bệnh quan trọng - Kết quả hoạt động một số lĩnh vực chủ yếu - Hoạt động chỉ đạo điều hành của Sở Y tế |
Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 của UBND tỉnh Bình Định |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
|
Các cơ sở trực thuộc Sở Y tế |
|
Sở Y tế |
3 |
Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
- Tình hình dịch bệnh - Kết quả hoạt động các lĩnh vực công tác - Hoạt động chỉ đạo điều hành của Sở Y tế. - Kế hoạch công tác giai đoạn tiếp theo |
Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 của UBND tỉnh Bình Định |
Y tế |
x |
x |
Sở Y tế |
|
Các cơ sở trực thuộc Sở Y tế |
|
Sở Y tế |
01 |
Công tác cấp giấy phép xây dựng (báo cáo 6 tháng, năm) |
Công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng |
Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND |
Xây dựng |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
02 |
Báo cáo công tác quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh (báo cáo năm) |
Công tác quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND |
Hạ tầng kỹ thuật |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
UBND các xã, phường thị trấn |
Sở Xây dựng |
03 |
Báo cáo tình hình chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh (báo cáo năm) |
Tình hình chất lượng công trình xây dựng |
Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND |
Xây dựng |
X |
|
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
04 |
Báo cáo tình hình về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh (báo cáo 6 tháng, năm) |
- Tình hình hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn; - Tình hình hoạt động cấp nước sạch đô thị và khu công nghiệp. |
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND |
Hạ tầng kỹ thuật |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
|
|
05 |
Báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh (báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm) |
- Số lượng giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công chứng, chứng thực hợp đồng; - Số lượng cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà; thông tin của dự án nhà ở, bất động sản; - Công tác quản lý nhà chung cư; về sử dụng đất ở; về tình hình thu ngân sách từ đất đai và từ hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản; về số lượng doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản; - Về số lượng, diện tích nhà ở đô thị, nông thôn và nhà ở theo mức độ kiên cố xây dựng tại địa phương. |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND |
Nhà ở và thị trường bất động sản |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
|
UBND các xã, phường thị trấn |
Sở Xây dựng |
06 |
Công tác thẩm định dự án ĐTXD và thiết kế xây dựng công trình (báo cáo năm) |
Tình hình tổ chức thực hiện công tác thẩm định trình xây dựng |
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND |
Xây dựng |
X |
|
Sở Xây dựng |
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Sở Xây dựng |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
01 |
Báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh (báo cáo tháng) |
Báo cáo thông tin về lượng giao dịch, giá giao dịch bất động sản bán, cho thuê; Tình hình giao dịch bất động sản của dự án; Số lượng giao dịch bất động sản thông qua hoạt động công chứng, chứng thực hợp đồng |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND |
Nhà ở và thị trường bất động sản |
X |
|
Sở Xây dựng |
|
X |
Sở Xây dựng |
02 |
Báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh (báo cáo quý) |
Thông tin về tình hình triển khai các dự án nhà ở, bất động sản, số lượng sản phẩm của dự án |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND |
Nhà ở và thị trường bất động sản |
X |
|
Sở Xây dựng |
|
X |
Sở Xây dựng |
03 |
Báo cáo tình hình về sản xuất (báo cáo 6 tháng) |
Tình hình đầu tư xây dựng và hoạt động của công trình cấp nước sạch |
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND |
Hạ tầng kỹ thuật |
X |
|
Sở Xây dựng |
|
X |
Sở Xây dựng |