B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Kế hoạch số 314/KH-UBND ngày 29/5/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP về chế độ
báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh tại Tờ trình số 339/TTr-VPUB ngày 6/7/2020.
Bãi bỏ Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện
trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 sửa đổi, bổ
sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban
hành kèm theo Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối
hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác
cai nghiện
Các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện cơ chế,
chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên
ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP.
Ủy ban nhân dân các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30%
trở lên; Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND về một số cơ chế
chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên
ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2016-2020.
3
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng những người
hoạt động không chuyên trách
Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về
tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
4
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; Các sở,
ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Sở Nội vụ
Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND về việc tăng cường
công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt
động thủy sản trên các vùng biển
8
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện dự án, đề án
bảo vệ môi trường
Các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án, đề
án, chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ban hành quy định
tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện các dự án, đề án bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
9
Báo cáo tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác
UBND cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh
Năm
-
Sở Tài nguyên và Môi trường
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
10
Báo cáo số liệu, tình hình thực hiện thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn.
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận,
quản lý và sử dụng nguồn công đức tại các di tích lịch sử- văn hóa và danh
lam thắng cảnh trên địa bàn Nghệ An.
15
Báo cáo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Sở Văn hóa và Thể thao
- Sở Văn hóa và Thể thao
- Thường trực Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh
Năm
-
Sở Văn hóa và Thể thao
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ
sung Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh
16
Báo cáo quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên
biển tại Thị xã Cửa Lò
Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò, Sở Văn hóa và Thể
thao
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Kế hoạch số 314/KH-UBND ngày 29/5/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP về chế độ
báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh tại Tờ trình số 339/TTr-VPUB ngày 6/7/2020.
Bãi bỏ Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện
trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 sửa đổi, bổ
sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban
hành kèm theo Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối
hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác
cai nghiện
Các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện cơ chế,
chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên
ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP.
Ủy ban nhân dân các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30%
trở lên; Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND về một số cơ chế
chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên
ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2016-2020.
3
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng những người
hoạt động không chuyên trách
Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về
tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
4
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; Các sở,
ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Sở Nội vụ
Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND về việc tăng cường
công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt
động thủy sản trên các vùng biển
8
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện dự án, đề án
bảo vệ môi trường
Các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án, đề
án, chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ban hành quy định
tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện các dự án, đề án bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
9
Báo cáo tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác
UBND cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh
Năm
-
Sở Tài nguyên và Môi trường
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
10
Báo cáo số liệu, tình hình thực hiện thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn.
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận,
quản lý và sử dụng nguồn công đức tại các di tích lịch sử- văn hóa và danh
lam thắng cảnh trên địa bàn Nghệ An.
15
Báo cáo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Sở Văn hóa và Thể thao
- Sở Văn hóa và Thể thao
- Thường trực Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh
Năm
-
Sở Văn hóa và Thể thao
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ
sung Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh
16
Báo cáo quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên
biển tại Thị xã Cửa Lò
Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò, Sở Văn hóa và Thể
thao
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học,
Cao đẳng trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt cán bộ, công chức ở các ngạch (bao gồm cả cán bộ, công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý), cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
Lãnh đạo đơn vị
Biểu 02
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
Nội dung
Đối tượng
Lý luận chính trị
Quản lý nhà nước
Chức danh nghề nghiệp
Chuyên môn
Chức vụ quản lý
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
Quốc phòng An ninh
Ngoại ngữ
Tin học
Tiếng dân tộc
Tổng số
Trong đó
Người dân tộc thiểu số
Nữ
Cao cấp
Trung cấp
Sơ cấp
Bồi dưỡng
Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên chính
Chuyên viên
Cán sự
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Hạng IV
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Cấp phòng
LĐQL đơn vị sự nghiệp CL
1
Viên chức hành chính
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Hạng IV
Tổng 1
2
Viên chức chuyên ngành
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Hạng IV
Tổng 2
Tổng 1 + 2
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức ở trong nước năm ................. (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách ĐVSNCL:
;
Nguồn khác:
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học,
Cao đẳng trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt viên chức ở các hạng (bao gồm cả viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý) được
cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
Lãnh đạo đơn vị
Biểu 03
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
Nội dung
Đối tượng
Lý luận chính trị
Quản lý nhà nước
Chức danh nghề nghiệp
Chuyên môn
Chức vụ quản lý
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
Quốc phòng An ninh
Ngoại ngữ
Tin học
Tiếng dân tộc
Tổng số
Trong đó
Cao cấp
Trung cấp
Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên chính
Chuyên viên
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cấp tỉnh
Cấp sở
Cấp huyện
Cấp phòng
Cấp xã
Người dân tộc thiểu số
Nữ
1
Cán bộ, công chức
Cấp tỉnh và tương
đương
Cấp sở và tương
đương
Cấp huyện và tương
đương
Cấp phòng và tương
đương
Tổng 1
2
Viên chức
Lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh
Lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc huyện, thuộc sở
Lãnh đạo cấp phòng
thuộc ĐVSNCL
Tổng 2
Tổng 1 + 2
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học
trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý được cử đi đào
tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
Lãnh đạo đơn vị
Biểu 04
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
Nội dung
Đối tượng
Bồi dưỡng kỹ
năng hoạt động của đại biểu HĐND
Bồi dưỡng, cập
nhật
Tổng số
Trong đó
Người dân tộc thiểu
số
Nữ
1
Cấp tỉnh
2
Cấp huyện
3
Cấp xã
Tổng số
Ghi chú: Biểu này sử dụng để thống
kê số lượt đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
Lãnh đạo đơn vị
Biểu 05
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM………
Đơn vị tính: lượt người
TT
Nội dung
Đối tượng
Lý luận chính trị
Quản lý nhà nước
Chuyên môn
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
Quốc phòng An ninh
Ngoại ngữ
Tin học
Tiếng dân tộc
Tổng số
Trong đó
Cao cấp
Trung cấp
Sơ cấp
Bồi dưỡng
Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên chính
Chuyên viên
Cán sự
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Cấp sở
Cấp phòng
Cấp huyện
Cấp phòng
Cấp xã
Người dân tộc thiểu số
Nữ
1
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện
Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên chính
Chuyên viên
Cán sự
Công chức tập sự
Tổng 1
2
Cán bộ, công chức cấp xã
Cán bộ
Công chức
Tổng 2
3
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
Tổng 1 + 2 + 3
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức ở trong nước năm ...................... (ĐVT: triệu đồng)
1. Cách thức tổ chức thu gom, vận chuyển xử lý
rác thải sinh hoạt trên địa bàn
- Tùy thuộc vào tình hình tại địa phương để báo cáo
chi tiết về quy trình tổ chức, thu gom, vận chuyển xử lý rác thải trên địa bàn
(ví dụ: Giao cho xã thực hiện ký kết với đơn vị cung ứng dịch vụ hay UBND huyện
trực tiếp ký hợp đồng; phương thức xử lý rác thải hiện nay...);
- Việc lựa chọn phương thức cung ứng dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt (đấu thầu, đặt hàng hay giao nhiệm
vụ...);
- Số đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và
xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn;
- Cách thức tổ chức thu tiền giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn;
- Việc quản lý, sử dụng nguồn thu, thực hiện các
nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (báo cáo chi tiết cơ sở pháp lý thực hiện, cách
thức chi trả tiền cho các đơn vị cung ứng dịch vụ...)
2. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác
thải áp dụng trên địa bàn
- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
sinh hoạt cụ thể đang áp dụng trên địa bàn;
- Đơn giá thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt đang
áp dụng trên địa bàn;
3. Báo cáo chi tiết về số liệu thực hiện(Thời
gian chốt số liệu báo cáo: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến
ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo theo mẫu biểu kèm theo)
4. Những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực
hiện
5. Đề xuất, kiến nghị.
Biểu 01
Thống kê báo cáo
kinh phí thực hiện thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt năm...
STT
Nội dung
A
Tổng nguồn kinh phí thực hiện thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt
I
Thu từ giá dịch vụ
Đối tượng
Đơn vị tính
Số lượng
Giá áp dụng thu
(đồng)
Thành tiền
1
Hộ gia đình cư trú không tham gia kinh doanh
- Hộ nghèo
Khẩu/tháng
- Các đối tượng còn lại
Khẩu/tháng
2
Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả
các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân)
a)
Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ
4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ô
tô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thủy tinh, chế biến nông lâm thủy hải
sản, giết mổ gia súc,...
Hộ/tháng
b)
Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3
lao động
Hộ/tháng
c)
Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa sử
dụng 1 lao động
Hộ/tháng
d)
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng
1 lao động
Hộ/tháng
e)
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ
Giường/tháng
3
Các tổ chức
a)
Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có
thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành
chính.. Bao gồm: bệnh viện, trung tâm y tế, nhà điều dưỡng, ban quản lý chợ,
ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại
diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc
phòng; các đơn vị hành chính khác.
-
Khối lượng rác thải nhỏ hơn 1 m3/ngày đêm
Người lao động/tháng
-
Khối lượng rác thải từ 1m3/ngày đêm trở lên
Đồng/m3
b)
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ (không
bao gồm kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách, ăn uống)
+
Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động
Đơn vị/tháng
+
Đơn vị có sử dụng từ 15 đến dưới 40 lao động
Đơn vị/tháng
+
Đơn vị có từ 40 đến dưới 100 lao động
Đơn vị/tháng
Đơn vị có từ 100 lao động trở lên
Lao động/tháng
c)
Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ,
nhà khách.
+
Khách sạn
Giường/tháng
+
Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách
Giường/tháng
d)
Đơn vị dịch vụ ăn uống:
+
Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đ/tháng
Đơn vị/tháng
+
Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu
đ/tháng
Đơn vị/tháng
+
Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30
triệu đ/tháng
Đơn vị/tháng
4
Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá,
kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được
xác định theo quày hoặc m2 sử dụng
a
Chợ Hạng I (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh
cố định).
-
Hàng ăn:
+
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng.
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng tươi sống:
+
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5
triệu đồng/tháng.
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng khác
Quày, ốt/tháng
b
Chợ Hạng II (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)
-
Hàng ăn:
+
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng tươi sống:
+
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5
triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng khác
Quày, ốt/tháng
c
Chợ Hạng III (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)
-
Hàng ăn:
+
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng tươi sống:
+
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng khác
Quày, ốt/tháng
d
Chợ chưa phân hạng (các hộ có địa điểm kinh doanh
cố định)
-
Hàng ăn, hàng tươi sống
Quày, ốt/tháng
-
Hàng khác
Quày, ốt/tháng
g
Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hóa thể thao, tụ
điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu
phim,...) tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ
xe, sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,...
m2/tháng
II
Nguồn kinh phí khác (kinh phí sự nghiệp môi
trường...
B
Tổng chi phí thực hiện thu gom, vận chuyển và
xử lý rác thải
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước;
Căn cứ Kế hoạch số 314/KH-UBND ngày 29/5/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP về chế độ
báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh tại Tờ trình số 339/TTr-VPUB ngày 6/7/2020.
Bãi bỏ Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện
trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 sửa đổi, bổ
sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban
hành kèm theo Quyết định số 6296/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối
hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác
cai nghiện
Các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các
huyện, thành, thị
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện cơ chế,
chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên
ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP.
Ủy ban nhân dân các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30%
trở lên; Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
Ủy ban nhân dân các huyện có các xã nghèo; Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND về một số cơ chế
chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên
ngoài Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2016-2020.
3
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng những người
hoạt động không chuyên trách
Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về
tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
4
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; Các sở,
ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Sở Nội vụ
Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND về việc tăng cường
công tác quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá tỉnh Nghệ An hoạt
động thủy sản trên các vùng biển
8
Báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện dự án, đề án
bảo vệ môi trường
Các tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án, đề
án, chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ban hành quy định
tuyển chọn, lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện các dự án, đề án bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
9
Báo cáo tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác
UBND cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân tỉnh
Năm
-
Sở Tài nguyên và Môi trường
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
10
Báo cáo số liệu, tình hình thực hiện thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn.
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND quy định về tiếp nhận,
quản lý và sử dụng nguồn công đức tại các di tích lịch sử- văn hóa và danh
lam thắng cảnh trên địa bàn Nghệ An.
15
Báo cáo thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Sở Văn hóa và Thể thao
- Sở Văn hóa và Thể thao
- Thường trực Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh
Năm
-
Sở Văn hóa và Thể thao
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ
sung Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh
16
Báo cáo quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên
biển tại Thị xã Cửa Lò
Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò, Sở Văn hóa và Thể
thao
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học,
Cao đẳng trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt cán bộ, công chức ở các ngạch (bao gồm cả cán bộ, công chức giữ chức vụ
lãnh đạo, quản lý), cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
Lãnh đạo đơn vị
Biểu 02
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
Nội dung
Đối tượng
Lý luận chính trị
Quản lý nhà nước
Chức danh nghề nghiệp
Chuyên môn
Chức vụ quản lý
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
Quốc phòng An ninh
Ngoại ngữ
Tin học
Tiếng dân tộc
Tổng số
Trong đó
Người dân tộc thiểu số
Nữ
Cao cấp
Trung cấp
Sơ cấp
Bồi dưỡng
Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên chính
Chuyên viên
Cán sự
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Hạng IV
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Cấp phòng
LĐQL đơn vị sự nghiệp CL
1
Viên chức hành chính
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Hạng IV
Tổng 1
2
Viên chức chuyên ngành
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Hạng IV
Tổng 2
Tổng 1 + 2
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức ở trong nước năm ................. (ĐVT: triệu đồng)
Trong đó: Ngân sách ĐVSNCL:
;
Nguồn khác:
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học,
Cao đẳng trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt viên chức ở các hạng (bao gồm cả viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý) được
cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
Lãnh đạo đơn vị
Biểu 03
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
Nội dung
Đối tượng
Lý luận chính trị
Quản lý nhà nước
Chức danh nghề nghiệp
Chuyên môn
Chức vụ quản lý
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
Quốc phòng An ninh
Ngoại ngữ
Tin học
Tiếng dân tộc
Tổng số
Trong đó
Cao cấp
Trung cấp
Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên chính
Chuyên viên
Hạng I
Hạng II
Hạng III
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cấp tỉnh
Cấp sở
Cấp huyện
Cấp phòng
Cấp xã
Người dân tộc thiểu số
Nữ
1
Cán bộ, công chức
Cấp tỉnh và tương
đương
Cấp sở và tương
đương
Cấp huyện và tương
đương
Cấp phòng và tương
đương
Tổng 1
2
Viên chức
Lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc tỉnh
Lãnh đạo đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc huyện, thuộc sở
Lãnh đạo cấp phòng
thuộc ĐVSNCL
Tổng 2
Tổng 1 + 2
Ghi chú: (1) Kết quả đào tạo
chuyên môn là số lượt người được cử đi học các trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học
trong năm.
(2) Biểu này sử dụng để thống kê số
lượt cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý được cử đi đào
tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
Lãnh đạo đơn vị
Biểu 04
Tên đơn vị
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở TRONG NƯỚC NĂM……
Đơn vị tính: lượt người
TT
Nội dung
Đối tượng
Bồi dưỡng kỹ
năng hoạt động của đại biểu HĐND
Bồi dưỡng, cập
nhật
Tổng số
Trong đó
Người dân tộc thiểu
số
Nữ
1
Cấp tỉnh
2
Cấp huyện
3
Cấp xã
Tổng số
Ghi chú: Biểu này sử dụng để thống
kê số lượt đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
Người lập biểu
Lãnh đạo đơn vị
Biểu 05
Tên đơn vị
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM………
Đơn vị tính: lượt người
TT
Nội dung
Đối tượng
Lý luận chính trị
Quản lý nhà nước
Chuyên môn
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
Quốc phòng An ninh
Ngoại ngữ
Tin học
Tiếng dân tộc
Tổng số
Trong đó
Cao cấp
Trung cấp
Sơ cấp
Bồi dưỡng
Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên chính
Chuyên viên
Cán sự
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Cấp sở
Cấp phòng
Cấp huyện
Cấp phòng
Cấp xã
Người dân tộc thiểu số
Nữ
1
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện
Chuyên viên cao cấp
Chuyên viên chính
Chuyên viên
Cán sự
Công chức tập sự
Tổng 1
2
Cán bộ, công chức cấp xã
Cán bộ
Công chức
Tổng 2
3
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
Tổng 1 + 2 + 3
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD
cán bộ, công chức ở trong nước năm ...................... (ĐVT: triệu đồng)
1. Cách thức tổ chức thu gom, vận chuyển xử lý
rác thải sinh hoạt trên địa bàn
- Tùy thuộc vào tình hình tại địa phương để báo cáo
chi tiết về quy trình tổ chức, thu gom, vận chuyển xử lý rác thải trên địa bàn
(ví dụ: Giao cho xã thực hiện ký kết với đơn vị cung ứng dịch vụ hay UBND huyện
trực tiếp ký hợp đồng; phương thức xử lý rác thải hiện nay...);
- Việc lựa chọn phương thức cung ứng dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt (đấu thầu, đặt hàng hay giao nhiệm
vụ...);
- Số đơn vị cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển và
xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn;
- Cách thức tổ chức thu tiền giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn;
- Việc quản lý, sử dụng nguồn thu, thực hiện các
nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (báo cáo chi tiết cơ sở pháp lý thực hiện, cách
thức chi trả tiền cho các đơn vị cung ứng dịch vụ...)
2. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác
thải áp dụng trên địa bàn
- Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
sinh hoạt cụ thể đang áp dụng trên địa bàn;
- Đơn giá thực hiện xử lý rác thải sinh hoạt đang
áp dụng trên địa bàn;
3. Báo cáo chi tiết về số liệu thực hiện(Thời
gian chốt số liệu báo cáo: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến
ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo theo mẫu biểu kèm theo)
4. Những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực
hiện
5. Đề xuất, kiến nghị.
Biểu 01
Thống kê báo cáo
kinh phí thực hiện thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt năm...
STT
Nội dung
A
Tổng nguồn kinh phí thực hiện thu gom, vận
chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt
I
Thu từ giá dịch vụ
Đối tượng
Đơn vị tính
Số lượng
Giá áp dụng thu
(đồng)
Thành tiền
1
Hộ gia đình cư trú không tham gia kinh doanh
- Hộ nghèo
Khẩu/tháng
- Các đối tượng còn lại
Khẩu/tháng
2
Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả
các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân)
a)
Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ
4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ô
tô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thủy tinh, chế biến nông lâm thủy hải
sản, giết mổ gia súc,...
Hộ/tháng
b)
Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3
lao động
Hộ/tháng
c)
Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa sử
dụng 1 lao động
Hộ/tháng
d)
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng
1 lao động
Hộ/tháng
e)
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ
Giường/tháng
3
Các tổ chức
a)
Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có
thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành
chính.. Bao gồm: bệnh viện, trung tâm y tế, nhà điều dưỡng, ban quản lý chợ,
ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại
diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc
phòng; các đơn vị hành chính khác.
-
Khối lượng rác thải nhỏ hơn 1 m3/ngày đêm
Người lao động/tháng
-
Khối lượng rác thải từ 1m3/ngày đêm trở lên
Đồng/m3
b)
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ (không
bao gồm kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách, ăn uống)
+
Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động
Đơn vị/tháng
+
Đơn vị có sử dụng từ 15 đến dưới 40 lao động
Đơn vị/tháng
+
Đơn vị có từ 40 đến dưới 100 lao động
Đơn vị/tháng
Đơn vị có từ 100 lao động trở lên
Lao động/tháng
c)
Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ,
nhà khách.
+
Khách sạn
Giường/tháng
+
Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách
Giường/tháng
d)
Đơn vị dịch vụ ăn uống:
+
Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đ/tháng
Đơn vị/tháng
+
Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu
đ/tháng
Đơn vị/tháng
+
Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30
triệu đ/tháng
Đơn vị/tháng
4
Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá,
kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được
xác định theo quày hoặc m2 sử dụng
a
Chợ Hạng I (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh
cố định).
-
Hàng ăn:
+
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng.
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng tươi sống:
+
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5
triệu đồng/tháng.
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng khác
Quày, ốt/tháng
b
Chợ Hạng II (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)
-
Hàng ăn:
+
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng tươi sống:
+
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5
triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng khác
Quày, ốt/tháng
c
Chợ Hạng III (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định)
-
Hàng ăn:
+
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng
trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng tươi sống:
+
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng
đến 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
+
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng
Quày, ốt/tháng
-
Hàng khác
Quày, ốt/tháng
d
Chợ chưa phân hạng (các hộ có địa điểm kinh doanh
cố định)
-
Hàng ăn, hàng tươi sống
Quày, ốt/tháng
-
Hàng khác
Quày, ốt/tháng
g
Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hóa thể thao, tụ
điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu
phim,...) tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ
xe, sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,...
m2/tháng
II
Nguồn kinh phí khác (kinh phí sự nghiệp môi
trường...
B
Tổng chi phí thực hiện thu gom, vận chuyển và
xử lý rác thải