Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 424/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Phạm Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 30 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1856/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 15/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 2. Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
1. Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài
- Mã số TTHC: 2.000822
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
+ 20 ngày làm việc đối với việc cấp Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài (Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh: 05 ngày làm việc);
+ 05 ngày làm việc của Sở Tư pháp đối với việc cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài.
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
12 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
½ ngày |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
05 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Nhận kết quả giải quyết của UBND tỉnh, phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ; - Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày |
Bước 8 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày |
Bước 9 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày |
Bước 10 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài
- Mã số TTHC: 2.000819
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc; UBND tỉnh: 05 ngày làm việc);
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 30 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1856/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 15/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 2. Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
1. Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài
- Mã số TTHC: 2.000822
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
+ 20 ngày làm việc đối với việc cấp Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài (Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh: 05 ngày làm việc);
+ 05 ngày làm việc của Sở Tư pháp đối với việc cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài.
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
12 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
½ ngày |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
05 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Nhận kết quả giải quyết của UBND tỉnh, phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ; - Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
Bước 7 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày |
Bước 8 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày |
Bước 9 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày |
Bước 10 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
2. Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài
- Mã số TTHC: 2.000819
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc; UBND tỉnh: 05 ngày làm việc);
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
06 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
05 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
3. Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài
- Mã số TTHC: 1.008885
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Bổ trợ tự pháp - Sở Tư pháp |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh |
- Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp, Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.008886
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 23 ngày làm việc; UBND tỉnh: 07 ngày làm việc);
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
16 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
07 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
5. Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.001609
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 10 ngày làm việc; UBND tỉnh: 05 ngày làm việc);
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
06 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
05 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 8 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 9 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 10 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.008887
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng Bổ trợ tự pháp - Sở Tư pháp |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ |
1 ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Chuyên viên thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết; - Lãnh đạo phòng kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp được phân công phụ trách xem xét, quyết định, chuyển văn thư phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Chuyên viên biên tập - Văn phòng UBND tỉnh |
- Chuyên viên kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công theo dõi; - Lãnh đạo Văn phòng xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết, chuyển văn thư phát hành, gửi kết quả giải quyết đến Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp, Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm trả kết quả tập trung, Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.008888
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc; UBND tỉnh: 05 ngày làm việc);
Trường hợp TTHC thực hiện quy trình liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ (trường hợp yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ - không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
02 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
½ ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Tại UBND tỉnh |
||||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
05 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
||||
Bước 6 |
Phòng/ban chuyên môn |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 8 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.008889
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
½ ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở…Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
a) Trường hợp đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
- Mã số TTHC: 1.008890
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
6.5 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở…Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
b. Trường hợp đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
- Mã số TTHC: 1.008890
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
½ ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở…Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.008904
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc (quy đổi thành 24 giờ làm việc)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
12 giờ làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
03 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
03 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở…Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.008905
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc (quy đổi thành 24 giờ làm việc)
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
12 giờ làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
03 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
03 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở…Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.008906
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
½ ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở…Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 1.001248
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
½ ngày làm việc |
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
||
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
½ ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở…Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Điểm trả kết quả tập trung Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Ghi chú:
- Đối với Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: Yêu cầu bổ sung không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian sở, ngành chuyên môn phải xây dựng quy trình thực hiện).
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí trước: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Trường hợp thủ tục thu phí, lệ phí sau: Cán bộ tiếp nhận căn cứ kết quả giải quyết hồ sơ, có trách nhiệm xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm trả kết quả tập trung để chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh.