Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 42/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thị Minh Thúy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2023/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 300/TTr-SNNPTNT ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các chương trình, dự án, kế hoạch các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 27 tháng 11 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Mô hình sản xuất lúa giống cấp nguyên chủng
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa cấp siêu nguyên chủng |
Kg |
40-50 |
Theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
||
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
4.000 |
|
|
7 |
Gieo, cấy |
Ngày công |
20 |
|
Ngày công = ngày lao động 8 giờ |
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
8.1 |
Gieo, cấy |
Ngày công |
40 |
|
Ngày công = ngày lao động 8 giờ |
8.2 |
Phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 5 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 5 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
8.3 |
Phun phân bón |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
8.4 |
- Công lao động phổ thông |
|
|
|
Chi phí tính theo thực tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2023/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 300/TTr-SNNPTNT ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các chương trình, dự án, kế hoạch các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 27 tháng 11 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Mô hình sản xuất lúa giống cấp nguyên chủng
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa cấp siêu nguyên chủng |
Kg |
40-50 |
Theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
||
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
4.000 |
|
|
7 |
Gieo, cấy |
Ngày công |
20 |
|
Ngày công = ngày lao động 8 giờ |
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
8.1 |
Gieo, cấy |
Ngày công |
40 |
|
Ngày công = ngày lao động 8 giờ |
8.2 |
Phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 5 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 5 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
8.3 |
Phun phân bón |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
8.4 |
- Công lao động phổ thông |
|
|
|
Chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy cấy |
Máy |
1 |
Cấy tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
4 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ |
2. Mô hình sản xuất lúa giống cấp xác nhận a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
|
|
|
|
|
+ Phương pháp cấy |
Kg |
50 - 60 |
Cấp giống nguyên chủng theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT |
|
|
+ Phương pháp sạ hàng/gieo theo cụm |
Kg |
60 - 100 |
||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
||
5 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
4.000 |
|
|
6 |
Công lao động: |
|
|
|
|
6.1 |
Gieo cấy |
|
|
|
|
|
- Gieo cấy |
Ngày công |
20 |
|
Ngày công = ngày lao động 8 giờ |
|
- Sạ hàng |
Ngày công |
|
|
Theo công suất loại máy |
6.2 |
Phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần//ha |
≤ 5 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 5 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
6.3 |
Phun phân bón |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone phun phân bón |
Lần//ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
6.4 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy cấy, hoặc máy gieo theo cụm |
Máy |
1 |
Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
4 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
2-3 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ |
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
kg |
80-100 |
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
- Mức tối đa của quy trình 1P5G ban hành theo quyết định 532/QĐ-TT-CLT ngày 7/11/2012 - Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
40 |
||
5 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
4.000 |
|
|
6 |
Công lao động: |
|
|
|
|
6.1 |
Gieo sạ: |
|
|
|
|
|
+ Sạ bằng bình phun đeo vai |
Lần/ha |
01 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
|
+ Hoặc: Sạ hàng/gieo theo cụm |
Lần/ha |
01 |
|
Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế |
|
+ Hoặc: Sử dụng Drone phun hạt giống |
Lần/ha |
01 |
|
|
6.2 |
Phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần//ha |
≤ 5 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 5 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
6.3 |
Phun phân bón |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone phun phân bón |
Lần//ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
6.4 |
- Công lao động phổ thông |
|
|
|
Chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy sạ hàng; hoặc máy gieo theo cụm; hoặc thiết bị bay 3 trong 1 (phun hạt giống, phun phân bón, phun thuốc BVTV) |
Máy |
1 |
Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
≤3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
2-3 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ |
4. Mô hình sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) theo hướng hữu cơ
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa |
kg |
80-100 |
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
70* |
*: Giảm 30% của mức tối đa quy trình 1P5G ban hành theo quyết định 532/QĐ-TT-CLT ngày 7/11/2012: 100N - 60 P2O5 - 40 K2O Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
58* |
|
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
28* |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học/phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 - 2.000 |
|
Tuỳ hàm lượng dinh dưỡng, theo khuyến cáo của nhà sản xuất |
5 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
4.000 |
|
Ưu tiên thuốc sinh học |
6 |
Công lao động: |
|
|
|
|
6.1 |
Gieo sạ: |
|
|
|
|
|
+ Sạ bằng bình phun đeo vai |
Lần/ha |
01 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
|
+ Hoặc: Sạ hàng/gieo theo cụm |
Lần/ha |
01 |
|
Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế |
|
+ Hoặc: Sử dụng Drone phun hạt giống |
Lần/ha |
01 |
|
|
6.2 |
Phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần//ha |
≤ 5 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 5 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
6.3 |
Phun phân bón |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone phun phân bón |
Lần//ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
|
- Công lao động phổ thông |
|
|
|
Chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy sạ hàng hoặc máy gieo theo cụm hoặc máy bay không người láy |
Máy |
1 |
Tối thiểu 50ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ |
5. Mô hình sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) đạt chứng nhận hữu cơ
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
Yêu cầu: Thực hiện 3 năm liên tục trên cùng 01 ruộng.
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Năm thứ I |
|
|
|
|
1 |
Giống lúa |
kg/2 vụ |
160-200 |
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg/2 vụ |
2.000 |
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/2 vụ |
4.000 |
|
|
4 |
Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo mộc, sinh học |
1.000 đ |
600 |
|
|
II |
Năm thứ II |
|
|
|
|
1 |
Giống lúa |
kg/2 vụ |
160-200 |
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg/2 vụ |
2.000 |
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/2 vụ |
4.000 |
|
|
4 |
Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo mộc, sinh học |
1.000 đ |
600 |
|
|
III |
Năm thứ III |
|
|
|
|
1 |
Giống lúa |
kg/2 vụ |
160-200 |
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg/2 vụ |
2.000 |
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/2 vụ |
4.000 |
|
|
4 |
Thuốc phòng trừ sâu, bệnh thảo mộc, sinh học |
1.000 đ |
600 |
|
|
IV |
Công lao động |
|
|
|
|
1 |
Gieo sạ |
|
|
|
|
|
+ Sạ bằng bình phun đeo vai |
Lần/ha |
01 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
|
+ Hoặc: Sạ hàng/gieo theo cụm |
Lần/ha |
01 |
|
Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế |
|
+ Hoặc: Sử dụng Drone phun hạt giống |
Lần/ha |
01 |
|
|
2 |
Phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
3 |
Phun phân bón |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone phun phân bón |
Lần//ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
|
- Công lao động phổ thông |
|
|
|
Chi phí tính theo thực tế |
V |
Phân tích mẫu đất, nước |
Mẫu/ha |
1 |
03 hộ/mẫu |
|
VI |
Phân tích mẫu sản phẩm |
Mẫu/hộ |
1 |
03 hộ/mẫu |
|
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy sạ hàng hoặc máy gieo theo cụm hoặc máy bay không người láy |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
2 vụ liên tục/năm x 3 năm = 6 vụ |
3 |
Tập huấn |
Lần/vụ |
4 |
01 ngày cho 01 lần, 4 lần/vụ x 2 vụ x 3 năm = 24 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT/vụ |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT/năm |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ |
8 |
Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản xuất đạt chứng nhận hữu cơ |
Lần/vụ |
2 |
10 ha trở lên |
9 |
Thuê tổ chức chứng nhận hữu cơ |
Lần/vụ |
2 |
|
6. Mô hình sản xuất lúa thương phẩm (hàng hoá) áp dụng công nghệ sinh thái (ruộng lúa bờ hoa)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống hoa trồng theo bờ ruộng (bờ đê) |
|
|
|
Theo kết quả thực hiện Dự án “Tập huấn kỹ thuật và xây dựng mô hình trồng cây có hoa trên bờ ruộng để thu hút thiên địch phòng trừ sâu, rầy hại lúa tại An Giang từ năm 2011- 2013” do Sở Khoa học và Công nghệ quản lý và Chi Cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật chủ trì thực hiện |
|
Hướng dương |
gram |
20 |
|
|
|
Mè |
kg |
0,5 |
|
|
|
Sao nhái |
gram |
70 |
|
|
|
Cúc mặt trời |
gram |
70 |
|
|
|
Đậu bắp |
gram |
35 |
|
|
2 |
Túi bầu ươm hạt giống |
Kg |
0,35 |
|
|
3 |
Giống lúa |
Kg |
80-100 |
Cấp giống xác nhận (1,2) theo QCVN 01- 54:2011/BNNPT NT |
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
100 |
- Mức tối đa của quy trình 1P5G ban hành theo quyết định 532/QĐ-TT-CLT ngày 7/11/2012 - Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
40 |
||
7 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
8 |
Công lao động |
|
|
|
|
8.1 |
Gieo sạ: |
|
|
|
|
|
+ Sạ bằng bình phun đeo vai |
Lần/ha |
01 |
|
chi phí tính theo thực tế |
|
+ Hoặc: Sạ hàng/gieo theo cụm |
Lần/ha |
01 |
|
Theo công suất loại máy và chi phí tính theo thực tế |
|
+ Hoặc: Sử dụng Drone phun hạt giống |
Lần/ha |
01 |
|
|
8.2 |
Phun thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần//ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
8.3 |
Phun phân bón |
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone phun phân bón |
Lần//ha |
≤ 4 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế |
|
- Hoặc sử dụng bình đeo vai phun phân bón |
Lần/ha |
≤ 4 |
|
Chi phí tính theo thực tế |
|
- Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy sạ hàng; hoặc máy gieo theo cụm; hoặc thiết bị bay 3 trong 1 (phun hạt giống, phun phân bón, phun thuốc BVTV) |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30 ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
1. Mô hình sản xuất lúa mùa ruộng trên
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa mùa ruộng trên |
Kg |
40-50 |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80-100 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 - 1.500 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1..000 |
|
|
7 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 06 tháng/vụ |
2. Mô hình sản xuất lúa mùa nổi
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa mùa nổi |
Kg |
40-50 |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80-100 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.000 - 1.500 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1..000 |
|
|
7 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
8 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 08 tháng/vụ |
Mục 3. LÚA LAI: Mô hình sản xuất lúa lai (F1)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống lúa lai |
Kg |
40-50 |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
||
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
4..000 |
|
|
7 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
1. Mô hình sản xuất bắp lai thương phẩm
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống bắp lai |
kg |
28 |
Theo QCVN 01- 53:2011/BNNPT NT |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
210 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo Quy trình kỹ thuật trồng ngô lai cho các tỉnh phía Nam của Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm Nông |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
3.000 |
|
nghiệp Hưng Lộc (năm 2016) |
7 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
3-4 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ |
2. Mô hình sản xuất bắp sinh khối
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống bắp lai |
kg |
28 |
Theo QCVN 01- 53:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
220 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. |
Theo TS. Lê Quý Kha - TS. Lê Quý Tường, Ngô sinh khối kỹ thuật canh tác, thu hoạch và chế biến phục vụ chăn nuôi, NXB nông nghiệp, 2019. |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
110 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
7 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ |
Mục 2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP NẾP (BẮP NÙ, BẮP TRẮNG) THƯƠNG PHẨM
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống bắp |
kg |
30 |
Hạt F1 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
85 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
600 |
|
|
7 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ |
1. Mô hình sản xuất đậu phộng giống (Mô hình nhân giống đậu phộng)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (đậu nhân) |
kg |
100 |
QCVN 01- 48:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
80 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng. |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
7 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
8 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b). Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 05 tháng/vụ |
2. Mô hình sản xuất đậu phộng thương phẩm
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (đậu nhân) |
kg |
1000 |
Cấp xác nhận trở lên |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
7 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
8 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 04 tháng/vụ |
Mục 4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU XANH THƯƠNG PHẨM
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống đậu |
kg |
30 |
Cấp xác nhận trở lên |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
66 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
72 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
7 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
8 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ |
Mục 5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU NÀNH THƯƠNG PHẨM
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống đậu |
kg |
90 |
TCCS |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
40 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
80 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
7 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
8 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ |
1. Mô hình sản xuất mè giống (Mô hình nhân giống mè)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống mè |
kg |
5 |
TCCS |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Quy trình nhân giống mè Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam (năm 2010) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
50 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
50 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
300 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
7 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
2 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
3 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
4 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
5 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
6 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ |
2. Mô hình sản xuất mè thương phẩm
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống mè |
kg |
5 |
TCCS |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
72 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.000 |
|
|
6 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
|
7 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
8 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Máy gieo hạt/tỉa hạt |
Máy |
1 |
Tối thiểu 30ha, mức hỗ trợ máy theo quy định hiện hành |
4 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
5 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
6 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
7 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
8 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
9 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ |
Mục 7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI SỌ (KHOAI MÔN)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
1.400 |
Cấp xác nhận trở lên |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
150 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
2.000 |
|
|
6 |
Vội bột |
kg |
1.000 |
|
|
7 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
8 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 06 tháng/vụ |
MỤC 8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI MÌ
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
hom |
12.000 - 14.000 |
Giống sạch bệnh, tỷ lệ nảy mầm trên 95% |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
50 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
||
5 |
Thuốc xử lý hom giống |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
|
Thuốc cỏ |
1.000 đ |
2.400 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV (ốc, sâu, bệnh,..) |
kg |
04 |
|
|
7 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
10 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤10 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 10 tháng/vụ |
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Sản xuất theo hướng an toàn, tiêu chuẩn VietGAP đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
+ Rau muống |
kg |
50 |
|
|
|
+ Cải xanh ăn lá các loại |
Kg |
6 |
|
|
|
+ Mồng tơi |
Kg |
25 |
|
|
|
+ Rau dền |
Kg |
15 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
|
|
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
Cải xanh ăn lá các loại |
Kg |
35 |
||
|
Rau muống, rau dền, mồng tơi |
Kg |
138 |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
||
|
Cải xanh ăn lá các loại |
Kg |
25 |
||
|
Rau muống, rau dền, mồng tơi |
Kg |
74 |
||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
||
|
Cải xanh ăn lá các loại |
Kg |
45 |
||
|
Rau muống, rau dền, mồng tơi |
Kg |
50 |
||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
|
+ Phân bón lá |
1.000 đ |
500 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
500 |
|
Ưu tiên thuốc sinh học |
4 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 60- 75 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Rau muống |
Kg |
50 |
|
|
|
+ Cải xanh |
Kg |
6 |
|
|
|
+ Mồng tơi |
Kg |
25 |
|
|
|
+ Rau dền |
Kg |
15 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
250 |
|
|
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
|
|
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
18 |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
|
+ Phân bón lá |
1.000 đ |
500 |
|
|
3 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
4 |
Trichoderma |
kg |
20 |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
3 |
|
|
6 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Rau muống |
kg |
50 |
|
|
|
+ Cải xanh |
Kg |
6 |
|
|
|
+ Mồng tơi |
Kg |
25 |
|
|
|
+ Rau dền |
Kg |
15 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
250 |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
|
+ Phân bón lá hữu cơ |
lít |
3 |
|
|
3 |
Chế phẩm sinh học BVTV |
1.000 đ |
500 |
|
|
4 |
Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
5 |
Bẫy feromon |
cái |
20 |
|
|
6 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 3 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 3 tháng/vụ |
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Sản xuất theo hướng an toàn, tiêu chuẩn VietGAP đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 90-100 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Bắp cải |
kg |
0,3 |
|
|
|
+ Súp lơ/cải bông |
Kg |
0,3 |
|
|
|
+ Cải thảo |
Kg |
0,3 |
|
|
|
+ Su hào |
Kg |
0,7 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
60 |
||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
20 |
||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
|
+ Phân bón lá |
1.000đ |
1000 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
4 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 90- 100 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Bắp cải |
kg |
0,3 |
|
|
|
+ Súp lơ/cải bông |
Kg |
0,3 |
|
|
|
+ Cải thảo |
Kg |
0,3 |
|
|
|
+ Su hào |
Kg |
0,7 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
550 |
|
|
|
+ phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
|
|
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
84 |
|
|
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
48 |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
3 |
Trichoderma |
kg |
20 |
|
|
4 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
Kg/lít |
8 |
|
|
5 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn lá có thời gian sinh trưởng 90-100 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Bắp cải |
kg |
0,3 |
|
|
|
+ Súp lơ/cải bông |
Kg |
0,3 |
|
|
|
+ Cải thảo |
Kg |
0,3 |
|
|
|
+ Su hào |
Kg |
0,7 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
550 |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
|
+ Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
|
|
3 |
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
8 |
|
|
4 |
Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
5 |
Bẫy Feromon |
cái |
20 |
|
|
6 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 3 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
+ Bầu, bí đao xanh |
kg |
01 |
|
|
|
+ Dưa leo, dưa hấu |
Kg |
0,7 |
|
|
|
+ Khổ qua |
Kg |
2,5 |
|
|
|
+ Đậu cove, đậu đũa |
kg |
45 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
|
+ Phân bón lá |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (ốc, cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
4 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng 60- 75 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Bầu, bí đao xanh |
kg |
01 |
|
|
|
+ Dưa leo, dưa hấu |
Kg |
0,7 |
|
|
|
+ Khổ qua |
Kg |
2,5 |
|
|
|
+ Đậu cove, đậu đũa |
kg |
45 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
78 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
|
+ Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
|
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
400 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
500 |
|
Ưu tiên sản phẩm sinh học |
|
Trichoderma |
kg |
20 |
|
|
4 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng 60-75 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Bầu, bí đao xanh |
kg |
01 |
|
|
|
+ Dưa leo |
Kg |
0,7 |
|
|
|
+ Khổ qua |
Kg |
2,5 |
|
|
|
+ Đậu cove, đậu đũa |
kg |
45 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
400 |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
|
+ Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
5 |
|
|
3 |
Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
8 |
|
|
4 |
Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
5 |
Bẫy feromon |
cái |
20 |
|
|
6 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
3 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 3 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
2. Mô hình sản xuất rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày (ớt, cà chua,...)
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
+ Cà chua |
Kg |
0,25 |
|
|
|
+ Ớt |
Kg |
0,4 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
- Đạm nguyên chất (N) |
|
|
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Cà chua |
Kg |
120 |
||
|
+ Ớt |
Kg |
140 |
||
|
- Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
|
||
|
+ Cà chua |
Kg |
90 |
||
|
+ Ớt |
Kg |
45 |
||
|
- Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
|
||
|
+ Cà chua |
Kg |
180 |
||
|
+ Ớt |
Kg |
240 |
||
|
- Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
|
|
|
|
+ Cà chua |
Kg |
2.000 |
|
|
|
+ Ớt |
Kg |
2.500 |
|
|
3 |
Nấm Trichoderma |
kg |
15 |
|
Tính riêng ớt, cà chua |
4 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
Tính riêng ớt, cà chua |
5 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
+ Cà chua (hạt giống hoặc cây con) |
Kg cây |
0,25 32.000 |
|
|
|
+ Ớt |
Kg |
0,4 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
400 |
|
|
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
78 |
|
|
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
Ưu tiên sản phẩm sinh học |
4 |
Nấm Trichoderma |
kg |
20 |
|
|
5 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
Sản xuất hữu cơ đối với nhóm rau ăn quả có thời gian sinh trưởng trên 90 ngày |
||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
+ Cà chua (hạt giống hoặc cây con) |
Kg cây |
0,25 32.000 |
|
|
|
+ Ớt |
Kg |
0,4 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
4.000 |
|
|
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
|
+ Phân bón lá hữu cơ |
1.000 đ |
500 |
|
|
3 |
Chế phẩm sinh học BVTV |
1.000 đ |
500 |
|
|
4 |
Nấm Trichoderma |
kg |
20 |
|
|
5 |
Bẩy thu hút côn trùng |
cái |
40 |
|
|
6 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
5 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 3 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ |
3. Mô hình sản xuất đậu nành rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn, VietGAP đối với đậu nành rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non |
|||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
|
+ Đậu nành rau |
kg |
120 |
|
Tài liệu kỹ thuật trồng đậu nành rau theo hướng an toàn thực phẩm của Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp Vĩnh Long. Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đậu bắp nhật |
kg |
20 |
|
||
|
+ Bắp thu trái non |
kg |
30 |
|
||
2 |
Phân bón |
|
|
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
- Đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
||
|
+ Đậu nành rau |
kg |
120 |
|
||
|
+ Đậu bắp nhật |
kg |
90 |
|
||
|
+ Bắp thu trái non |
kg |
140 |
|
||
|
- Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
||
|
+ Đậu nành rau |
kg |
90 |
|
||
|
+ Đậu bắp nhật |
kg |
60 |
|
||
|
+ Bắp thu trái non |
kg |
50 |
|
||
|
- Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
||
|
+ Đậu nành rau |
kg |
120 |
|
||
|
+ Đậu bắp nhật |
kg |
100 |
|
||
|
+ Bắp thu trái non |
kg |
67 |
|
||
|
- Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
||
4 |
Trichoderma |
kg |
20 |
|
|
|
5 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
|
Sản xuất theo hướng hữu cơ đối với đậu nành rau, đậu bắp nhật, bắp thu trái non |
|||||
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
|
+ Đậu nành rau |
kg |
120 |
|
Tài liệu kỹ thuật trồng đậu nành rau theo hướng an toàn thực phẩm của Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp Vĩnh Long. Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đậu bắp nhật |
kg |
20 |
|
||
|
+ Bắp thu trái non |
kg |
30 |
|
||
2 |
Phân bón |
|
|
|
||
|
- Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Đậu nành rau |
kg |
78 |
|||
|
+ Đậu bắp nhật |
kg |
60 |
|||
|
+ Bắp thu trái non |
kg |
50 |
|||
|
- Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|||
|
+ Đậu nành rau |
kg |
120 |
|||
|
+ Đậu bắp nhật |
kg |
100 |
|||
|
+ Bắp thu trái non |
kg |
67 |
|||
|
- Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
400 |
|
||
|
- Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
||
4 |
Trichoderma |
kg |
30 |
|
||
5 |
Bẫy feromon |
cái |
20 |
|
||
6 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
|
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 3 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
Mục 3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
1 |
Giống |
Hạt |
22.000 |
|
Theo QĐ726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
2 |
Vật tư làm giàn |
|
|
|
||
|
Cọc |
Cây |
1.200 |
|
||
|
Sợi dây cước PE |
Kg |
160 |
|
||
|
Dây buộc (cước PE) |
Kg |
30 |
|
||
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
4.000 |
|
||
4 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
1.500 |
|
||
5 |
Chế phẩm BVTV sinh học |
Kg |
10 |
|
||
6 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
345 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
7 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
288 |
|||
8 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
300 |
|||
Năm thứ 2 |
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
|
2 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
750 |
|
||
3 |
Chế phẩm BVTV sinh học |
Kg |
10 |
|
||
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
345 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
288 |
|||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
325 |
|||
|
|
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
Năm thứ nhất: không quá 9 tháng. Năm thứ hai: không quá 6 tháng |
2 |
Tập huấn |
Lần |
3-5 |
01 ngày cho 01 lần/1 năm |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 3 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/vụ |
Mục 4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU MUỐNG LẤY HẠT
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
20 |
|
Quy trình trồng và chăm sóc rau muống lấy hạt của công ty phân bón Đại Hùng; điều tra kinh nghiệm thực tế của nông dân sản xuất tại huyện: Châu Phú, Phú Tân. |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
160 |
|
|
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
4 |
Trichoderma |
kg |
10 |
|
|
5 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 3 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ |
Mục 1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CÓ MÚI (BƯỞI, CHANH, CAM, QUÝT,…) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2 |
1 |
Giống trồng mới + dặm |
cây |
420- 655 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm. - Tùy vào đối tượng cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp |
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90-100 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70-100 |
|||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100-120 |
|||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
|
+ Vôi bột |
kg |
400-625 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
Năm thứ 3 |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120-190 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
- Tùy vào đối tượng cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp - Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150-180 |
|||
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó. - Tùy vào đối tượng cây trồng có mức hỗ trợ phù hợp |
|
5 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500-2.000 |
|
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
140-190 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100-120 |
|||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180-300 |
|||
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
5 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
2.000 |
|
|
|
|
6 |
+ Túi bao trái |
Túi |
20.000 |
|
Áp dụng đối với cây bưởi |
|
7 |
Công lao động |
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 10 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
|
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 4 năm |
2 |
Tập huấn |
Lần/năm |
3 - 4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
Mục 2. MÔ HÌNH TRỒNG XOÀI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a). Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2 |
1 |
Giống trồng mới + dặm |
cây |
420 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Phân bón |
|
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm - Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
|
+ Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
Năm thứ 3 |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
|
|
|
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
|
5 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
250 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
|||
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
5 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
30.000 |
|
|
|
6 |
+ Túi bao trái |
Túi |
70.000 |
|
|
|
|
7 |
Công lao động |
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 10 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
|
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b). Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 4 năm |
2 |
Tập huấn |
Lần/năm |
3 - 4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
Mục 3. MÔ HÌNH TRỒNG MÍT THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2 |
1 |
Giống trồng mới + dặm |
cây |
420 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm - Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
200 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
|
+ Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi) |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
240 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
240 |
|
||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
240 |
|
||
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
|
5 |
+ Bao trái dạng túi lưới |
Cái |
400 |
|
||
6 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
|
7 |
Công lao động |
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 10 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
|
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 3 năm |
2 |
Tập huấn |
Lần/năm |
3 - 4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
Mục 4. MÔ HÌNH TRỒNG SẦU RIÊNG THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 1 + năm thứ 2) |
1 |
Giống trồng mới + dặm |
cây |
210 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm - Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó - Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
46 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
32 |
|||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
40 |
|||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
|
+ Vôi bột |
kg |
200 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
Năm thứ 3 |
1 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
32 |
|
||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
2 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
Thời kỳ kinh doanh năm thứ 4 (trở đi) |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
40 |
|||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|||
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
5 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
2.000 |
|
||
|
6 |
Công lao động |
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 10 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
|
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 5 năm |
2 |
Tập huấn |
Lần/năm |
3 - 4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
Mục 5. MÔ HÌNH TRỒNG MÃNG CẦU DAI (NA) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 1 + năm thứ 2) |
1 |
Giống trồng mới + dặm |
cây |
1.150 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm - Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó - Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
|
||
|
+ Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.000 |
|
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 3 trở đi) |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
300 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
240 |
|||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
|||
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
5 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
2.000 |
|
|
|
|
6 |
Công lao động |
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 5 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
|
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 3 năm |
2 |
Tập huấn |
Lần/năm |
3 - 4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
Mục 6. MÔ HÌNH TRỒNG NHÃN THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2) |
1 |
Giống trồng mới + dặm |
cây |
420 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm - Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
|
+ Vôi bột |
kg |
400 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
Năm thứ 3 |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|
||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
||
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
|
5 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
1.500 |
|
||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
140 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|||
3 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
210 |
|||
4 |
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
5 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
2000 |
|
|
|
|
6 |
Công lao động |
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng Drone (thiết bị bay không người lái) phun thuốc BVTV |
Lần/ha |
≤ 10 |
|
Chi phí cho mỗi lần phun tính theo thực tế. |
|
|
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 4 năm |
2 |
Tập huấn |
Lần/năm |
3 - 4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
Mục 7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHANH LEO (CÂY CHANH DÂY) THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
1 |
Giống trồng mới + dặm |
cây |
1.360 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Cột bê tông |
Cột |
500 |
|
|
|
3 |
Dây kẽm làm giàn |
kg |
70 |
|
|
|
4 |
Phân bón |
|
|
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm - Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
|||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
|
+ Chế phẩm sinh học |
kg |
60 |
|
||
|
+ Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
||
5 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
3.000 |
|
||
Năm thứ 2 |
1 |
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
185 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 |
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
660 |
|
||
3 |
+ Chế phẩm sinh học |
kg |
80 |
|
|
|
4 |
+ Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
2.000 |
|
|
|
|
|
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 2 năm |
2 |
Tập huấn |
Lần/năm |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
Mục 8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHUỐI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
|
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Năm thứ 1 + thứ 2 |
1 |
Giống trồng mới + dặm |
cây |
2.000 - 2.500 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm - Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
260 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
|||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
||
|
+ Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
||
3 |
Thuốc BVTV (cỏ, sâu, bệnh,..) |
1.000đ |
2.000 |
|
||
4 |
Túi bao buồng |
túi |
2.000 |
|
|
|
5 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng/năm |
9 |
Ghi nhận, theo dõi kỹ thuật không quá 2 năm |
2 |
Tập huấn |
Lần/năm |
3-4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/năm |
Mục 1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC NGOÀI ĐỒNG
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống cúc |
cây |
400.000 |
|
Cắt cành |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
140 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
175 |
||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
||
|
+ Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
|
|
|
+ Phân bón lá |
1.000đ |
3.000 |
|
|
|
+ Vôi bột |
Kg |
800 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
4 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 1 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
Mục 2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
80.000 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
500 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
500 |
||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
500 |
||
|
+ Phân bón lá + kích thích sinh trưởng |
1.000đ |
5.000 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
4 |
Châu trồng cây (đường kính x chiều cao) 20cm x 22cm |
Cái |
80.000 |
|
|
5 |
Giá thể (phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) |
Kg |
65.000 |
Tương đương 500 m3 |
|
6 |
Lưới che nắng 60% |
m2 |
10.000 |
|
|
7 |
Màng che nilon (diện tích x 1,3) |
m2 |
13.000 |
|
|
8 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
4 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
2-3 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 1 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ |
Mục 3. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SEN TRỒNG RUỘNG.
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 01 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Củ/thân |
2.000 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
+ Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
Có thể sử dụng phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
- Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 |
|
+ Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
24 |
||
|
+ Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
||
|
Vôi bột |
Kg |
150 |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
|
|
3 |
Thuốc BVTV (sâu, bệnh,..) |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
4 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
9 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
3 - 4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 3 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 9 tháng/vụ |
Mục 1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM NGOÀI TRỜI
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 0,1 ha)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (meo giống) |
bịch |
1000 |
Tơ nấm trắng đều chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Trọng lượng 150gram/bịch |
Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022. Giáo trình Mô đun Trồng nấm rơm của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (mã tài liệu MĐ 02) |
2 |
Nguyên liệu |
kg |
10.000 |
|
|
3 |
Dinh dưỡng |
kg |
40 |
|
|
4 |
Vôi |
kg |
100 |
Vôi tôi |
|
5 |
Dụng cụ (Ống dây tưới, lưới giảm nhiệt, máy bơm nước …) |
1.000đ |
3.000 |
|
Xây dựng định mức theo thực tế |
4 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
3-4 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
hecta/người |
≤ 1 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ |
Mục 2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM TRONG NHÀ
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 50 m2)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (meo giống) |
Bịch |
100 |
Tơ nấm trắng đều chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Trọng lượng 150gram/bịch |
Theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022. Giáo trình Mô đun Trồng nấm rơm của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (năm 2010) |
2 |
Nguyên liệu |
Kg |
1.000 |
Không bị mốc, màu vàng sáng |
|
3 |
Dinh dưỡng |
kg |
4 |
|
|
4 |
Vôi |
kg |
20 |
Vôi tôi |
|
5 |
Nhà trồng nấm |
nhà |
1 |
Quy cách nhà trồng 50 m2 |
|
6 |
Ẩm kế |
cái |
1 |
|
|
7 |
Nhiệt kế |
cái |
2 |
|
|
8 |
Bộ thiết bị tạo ẩm |
bộ |
1 |
|
|
9 |
Cao su |
m |
30 - 40 |
|
Tùy chọn kích thước phù hợp diện tích nhà trồng hiện có |
10 |
Lưới giảm nhiệt |
m |
30 - 40 |
|
|
11 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
2 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
3-4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Nhà trồng/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ |
Mục 3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM BÀO NGƯ, NẤM MỐI, NẤM MÈO, NẤM LINH CHI
a) Định mức giống, vật tư (tính cho 50 m2)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Phôi giống nấm |
bịch |
5.000 |
Tơ nấm trắng đều từ 1/2 bịch phôi hoặc chạy đầy bịch, không nhiễm mốc, nấm dại khác. Bịch phôi trung bình 1,3-1,5kg. |
Giáo trình Mô đun Trồng nấm bào ngư, nấm mèo, nấm linh chi của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (năm 2010) |
2 |
Vôi |
kg |
100 |
Vôi tôi |
|
3 |
Nhà trồng nấm |
nhà |
1 |
Quy cách nhà trồng 50 m2 |
|
4 |
Ẩm kế |
cái |
1 |
|
|
5 |
Nhiệt kế |
cái |
2 |
|
|
6 |
Bộ thiết bị tạo ẩm |
bộ |
1 |
|
|
7 |
Cao su |
m |
30-40 |
|
Tùy chọn kích thước phù hợp diện tích nhà trồng hiện có |
8 |
Lưới giảm nhiệt |
m |
30-40 |
|
|
9 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
chi phí tính theo thực tế |
b) Định mức triển khai (tính cho mô hình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
2 |
Tập huấn |
Lần |
3-4 |
01 ngày cho 01 lần |
3 |
Bảng tên mô hình |
Bảng |
1-2 |
|
4 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
1 |
|
5 |
Hội nghị, Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
1 |
|
6 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Nhà trồng/người |
≤ 5 |
Cán bộ hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LƾNH VỰC CHĂN NUÔI
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp tùy |
Quy mô: ≤1.000 con |
b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
01 |
||
3 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
01 |
||
4 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu Số lượng, kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (gà 1 ngày tuổi) |
Con |
1 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Con giống hướng thịt |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
6 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
4 |
Vắc-xin |
Liều/con |
7 |
(2) Gum; (2) ND-IB; (1) New; (1) Đậu; (1) cúm GC |
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
01 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤1.000 con |
b) Định mức thiết bị
b.1) máy móc, thiết bị chăn nuôi (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lồng tầng |
Con/m2 |
8-12 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Sàn nhựa |
Con/m2 |
6-8 |
||
3 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
01 |
||
4 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
01 |
||
5 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
01 |
||
6 |
Hệ thống thu trứng |
Hệ thống |
01 |
||
7 |
Hệ thống tải phân |
Hệ thống |
01 |
||
8 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
b.2) Thiết bị vật tư ấp trứng gà (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy ấp trứng gà |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
||
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống (gà 1 ngày tuổi) |
Con |
1 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Con giống hướng thịt |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
kg |
12,3 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
4 |
Vắc-xin |
Liều/con |
13 |
(3) Gum; (4) New; (4) Viêm phế quản truyền nhiễm; (2) cúm GC |
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
Mô hình nuôi gà sinh sản |
||||
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
Mô hình ấp trứng gà |
||||
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- Số lần |
Lần |
02 |
|
|
- Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤1.000 con |
b) Định mức thiết bị: (Áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi Chú |
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
01 |
||
3 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
01 |
||
4 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu Số lượng, kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (vịt 1 ngày tuổi) |
Con |
1 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. Con giống hướng thịt |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
kg |
9,4 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
4 |
Vắc-xin |
Liều/con |
4 |
(2) dịch tả (1) viêm gan; (1) cúm gia cầm |
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
0,5 |
Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- Số lần |
Lần |
2 |
|
|
- Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo tổng kết |
HT |
01 |
|
3 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤1.000 con |
b) Định mức thiết bị
b.1) Máy móc, thiết bị chăn nuôi (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi Chú |
1 |
Sàn nhựa |
Con/m2 |
6-8 |
|
|
2 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
3 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
01 |
||
4 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
01 |
||
5 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
b.2) Thiết bị vật tư ấp trứng vịt (áp dụng quy mô tối thiểu 1.000 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy ấp trứng gia cầm |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
||
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu số lượng |
Ghi chú |
1 |
Giống (vịt 1 ngày tuổi) |
Con |
1 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
kg |
30 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
4 |
Vắc-xin |
Liều/con |
11 |
(3) dịch tả; (3) viêm gan; (3) cúm GC; (2) Tụ huyết trùng. |
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất |
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,05 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
Mô hình nuôi vịt sinh sản |
||||
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội nghị, tham quan |
HN |
01 |
|
3 |
Hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
Mô hình ấp trứng vịt |
||||
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
Mục 5. CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤2.000 con |
b) Định mức máy móc, thiết bị (áp dụng cho quy mô tối thiểu 2.000 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi Chú |
1 |
Máy ấp trứng chim cút |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy nở |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Chiếc |
01 |
||
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/cơ sở |
20 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg/con |
0,7 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều/con |
04 |
Newcastle |
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít/con |
01 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/con |
0,01 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
Mô hình nuôi chim cút sinh sản |
||||
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
Mô hình ấp trứng |
||||
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
Mục 6. CHĂN NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤100 con |
b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ giống |
Kg/con |
0,5 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS, giống thương phẩm |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ (hỗ trợ trong 90 ngày) |
Kg |
13,5 |
Số lượng, chất lượng theo yêu kỹ thuật của dự án |
|
3 |
Văc xin |
Liều/con |
1 |
(1) Bại huyết |
|
4 |
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải |
Lít/con |
0,2 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤100 con |
b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ giống |
con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
|
- Đực giống |
kg |
3 |
|
|
|
- Thỏ cái giống |
kg |
2,5 |
|
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ cái (hỗ trợ trong 120 ngày) |
Kg |
27 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
5 |
Văc xin |
Liều/con |
1 |
(1) Bại huyết |
|
6 |
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải |
Lít/con |
0,2 |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤20 con |
b) Định mức thiết bị (áp dụng cho quy mô tối thiểu 20 con).
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống làm mát chuồng |
Hệ thống |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Hệ thống máng ăn |
Hệ thống |
01 |
||
3 |
Hệ thống máng uống |
Hệ thống |
01 |
||
4 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo Quy định hiện hành |
|
|
- Heo nội |
Kg |
07 |
|
|
|
- Heo ngoại |
Kg |
10 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
225 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
6 |
(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh, (1) Tụ huyết trùng, (1) Phó thương hàn, (1) Đóng dấu heo |
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
2 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
0,1 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
15 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤20 con |
b) Định mức thiết bị (áp dụng cho quy mô tối thiểu 20 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị làm mát chuồng |
Bộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Chuồng nuôi heo nái chửa |
Lồng/con |
1 |
||
3 |
Chuồng nuôi heo nái nuôi con |
Lồng/con |
1 |
||
4 |
Sàn nuôi heo con sau cai sữa |
m2/con |
0,6 |
||
5 |
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
2 |
||
6 |
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
2 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống hậu bị |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành |
|
|
- Heo nội |
Kg |
22 |
||
|
- Heo ngoại |
Kg |
100 |
||
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho heo hậu bị |
|
|
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
|
- Heo ngoại |
Kg |
534 |
||
|
- Heo nội |
Kg |
483 |
||
3 |
Vắc-xin |
Liều |
12 |
(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai xanh, (2) Tụ huyết trùng, (2) Phó thương hàn, (2) Đóng dấu heo |
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
40 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
2 |
|
|
5 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
0,2 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
03 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
MỤC 1. CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ SINH SẢN
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤10 con |
b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 10 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thái cỏ |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
01 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành |
|
|
- Bò cái giống |
Kg |
220 |
|
|
|
- Trâu cái giống |
Kg |
350 |
|
|
2 |
TAHH cho bò cái chửa |
Kg |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
3 |
TAHH cho trâu cái chửa |
Kg |
660 |
||
4 |
Tảng đá liếm |
Kg |
3 |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
2 - 4 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤20 con |
b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 20 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thái cỏ |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
01 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
|
2 |
Thuốc tẩy KST |
|
|
|
|
|
- Ngoại ký sinh trùng |
Liều/con |
1 |
|
|
|
- Giun tròn |
Liều/con |
1 |
|
|
|
- Sán lá gan |
Liều/con |
1 |
|
|
3 |
Vắcxin |
Liều/con |
4 |
LMLM (2 lần); Tụ huyết trùng (2 lần) |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp (bổ sung 3,0kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày) |
Kg/con |
270 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
|
5 |
Nguyên liệu làm đệm lót (Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu…) |
kg/con |
900 |
|
|
|
Chế phẩm vi sinh |
Lít/con |
0,75 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
2 - 4 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤10 con |
b) Định mức thiết bị (áp dụng quy mô tối thiểu 10 con)
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy thái cỏ |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
01 |
c) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Theo Giáo trình chăn nuôi bò thịt, PGS.TS Đinh Văn Cải (2007) |
|
2 |
Thuốc tẩy KST |
|
|
|
|
|
- Ngoại ký sinh trùng |
Liều/con |
1 |
|
|
|
- Giun tròn |
Liều/con |
1 |
|
|
|
- Sán lá gan |
Liều/con |
1 |
|
|
3 |
Vắcxin |
Liều/con |
4 |
LMLM (2 lần); Tụ huyết trùng (2 lần) Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
|
4 |
TĂHH bổ sung cho bò thịt (bổ sung 3kg/con/ngày trong 90 ngày) |
Kg/con |
270 |
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
|
d) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
2 - 4 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
Mục 4. CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: ≤50 con |
b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/kg |
15 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành |
|
2 |
Khối lượng |
|
|
|
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho dê, cừu |
Kg |
45 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Vắc-xin |
Liều |
4 |
(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
02 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô: 5 con |
b) Định mức giống, vật tư (tính cho 1 con, Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Tên giống, vật tư |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS; Theo quy định hiện hành |
|
2 |
Khối lượng |
|
|
|
|
|
- Dê cái ngoại |
kg |
23 - 27 |
|
|
|
- Dê cái nội |
kg |
13 - 17 |
|
|
|
- Dê cái lai |
kg |
18 - 22 |
|
|
|
- Cừu cái |
kg |
16 - 20 |
|
|
|
- Dê, cừu đực |
kg |
28 - 32 |
|
|
3 |
TĂHH cho dê, cừu đực giống và dê, cừu cái hậu bị đến đẻ |
kg |
115 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Vắc-xin |
Liều |
4 |
(1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
2 - 4 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
PHẦN D. MÔ HÌNH Ủ THỨC ĂN THÔ XANH
a) Định mức lao động
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng/ cán bộ |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 3 - 5 tấn |
b) Định mức giống, vật tư (theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
1 |
Ủ rơm với urea trong túi nilon |
|
|||
|
Rơm lúa |
Tấn |
01 |
Rơm khô |
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Kg/tấn |
02 |
|
|
|
Urea |
Kg/tấn |
40 |
|
|
|
Rỉ mật |
Kg/tấn |
20 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
5 |
|
|
2 |
Ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon |
||||
|
Thân bắp (ngô) |
Tấn |
01 |
Thân ngô |
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Kg/tấn |
02 |
|
|
|
Men vi sinh |
Kg/tấn |
01 |
|
|
|
Rỉ mật |
Kg/tấn |
50 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
3 |
Ủ chua cỏ |
||||
|
Cỏ tươi |
Tấn |
01 |
|
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
Kg/tấn |
30 |
|
|
|
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ |
m2/tấn cỏ tươi |
08 |
|
|
|
Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Túi/tấn cỏ tươi |
02 |
|
c) Định mức triển khai
TT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
Số lần |
Lần |
01 |
|
|
Thời gian |
Ngày/lần |
01 |
|
2 |
Hội thảo, tham quan |
HT |
01 |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo tổng kết |
HN, HT |
01 |
|
4 |
Bảng tên mô hình |
bảng |
1 - 2 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LƾNH VỰC THỦY SẢN
PHẦN A. ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN CHỦ LỰC
Stt |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ (con/m2) |
Cỡ giống |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Ghi chú |
|||
Hệ số (FCR) |
Protein (%) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(12) |
||
1 |
Cá Tra |
|||||||||
|
|
Ương giống |
500 |
≤ 1 ngày tuổi |
1,1 |
≥ 30 |
3 |
|
||
|
|
Thâm canh |
40 |
≥ 2 cm |
≤ 1,7 |
≥ 22 |
8 |
|
||
|
|
Bán thâm canh |
20-25 |
≥ 2 cm |
1,5 |
≥ 22 |
8 |
|
||
|
|
Quảng canh cải tiến |
≤15 |
≥ 2 cm |
1,0 |
≥ 22 |
10 |
|
||
|
|
Thâm canh trong lồng, bè |
80-100 |
≥ 2 cm |
2,3 |
≥ 22 |
8 |
|
||
|
|
Bán thâm canh trong lồng, bè |
40-50 |
≥ 2 cm |
2,0 |
≥ 22 |
8 |
|
||
2 |
Tôm càng xanh |
|||||||||
|
|
Thâm canh |
20 |
1-1,3 cm |
≤ 2,5 |
23-35 |
6 |
|
||
|
|
Bán thâm canh |
10 |
1-1,3 cm |
≤ 2,2 |
23-35 |
6 |
|
||
Stt |
Đối tượng, hình thức nuôi |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||||||
Diện tích (ha) |
Thời gian triển khai (tháng) |
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo (số người) |
Tập huấn/triển khai (số lần) |
Hội thảo đầu bờ/ tham quan (số lần) |
Hội thảo tổng kết (số lần) |
Bảng cắm trình diễn (cái) |
|||
1 |
Cá tra |
|
|||||||
|
Ương giống |
1 |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Thâm canh |
1 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Bán thâm canh |
1 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Quảng canh cải tiến |
1 |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Thâm canh trong lồng, bè |
0,05 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Bán thâm canh trong lồng, bè |
0,05 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Tôm càng xanh |
|
|||||||
|
Thâm canh |
1 |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Bán thâm canh |
1 |
6 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT, KINH TẾ - KỸ THUẬT
1.1. Ương cá tra giống trong ao đất (tính cho 01 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 9:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
1,5 |
QCVN 02- 9:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
500 |
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 |
5 |
Kích cỡ cá bột |
Ngày tuổi |
≤ 1 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 15 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá) |
|
≤ 1,1 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 3 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02-9/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Cá bột (mật độ 500 con/m2 x 01 ha) |
Con |
5.000.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 1,1 x 5.000.000 con x tỷ lệ sống 15% x trọng lượng (50 con/kg) |
Tấn |
16,5 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
500 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/ha x 3 tháng) |
Tháng |
6 |
|
1.2. Cá tra thâm canh (tính cho quy mô 01 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
≥ 3 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
40 |
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 |
5 |
Kích cỡ giống |
Cm/con |
≥ 2 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá) |
|
≤ 1,7 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 8 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 9/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
||
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 40 con/m2 x 1 ha) |
Con |
400.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 1,7 x 400.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con)) |
Tấn |
510 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
500 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/ha x 8 tháng) |
Tháng |
16 |
|
1.3. Cá tra bán thâm canh (tính cho quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
≥ 3 |
QCVN 02- 9:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
20-25 |
Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022 |
5 |
Kích cỡ giống |
Cm/con |
≥ 2 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá) |
|
≤ 1,5 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 8 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 20-25 con/m2 x 1 ha) |
Con |
250.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 1,5 x 250.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con)) |
Tấn |
281,25 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
500 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/ha x 8 tháng) |
Tháng |
16 |
|
1.4. Nuôi cá tra quảng canh cải tiến (tính cho quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
≥ 3 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
≤15 |
|
5 |
Kích cỡ giống |
Cm/con |
≥ 2 |
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 |
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá) |
|
≤ 1,0 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 15 con/m2 x 1 ha) |
Con |
150.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 1,0 x 150.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con)) |
Tấn |
112,5 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
500 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (1 người/ha x 10 tháng) |
Tháng |
10 |
|
1.5. Nuôi cá tra/basa/cá hú thâm canh trong lồng, bè (tính cho quy mô 500m3 nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích lồng nuôi/mô hình (250m3/lồng) |
Lồng/hộ |
2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
≥ 4 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
80-100 |
Theo số liệu điều tra giá thành sản xuất của Trung tâm Khuyến nông An Giang |
5 |
Kích cỡ giống |
Cm/con |
≥ 2 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá) |
|
≤ 2,3 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 8 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy đạp nước |
Cái/bè |
1-2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Máy bơm ôxy |
Cái/bè |
1-2 |
Khấu hao 03 năm |
3 |
Thuyền (xuồng) |
Cái/bè |
1 |
Khấu hao 06 năm |
4 |
Nhà vệ sinh |
Cái/bè |
1 |
Khấu hao 06 năm |
5 |
Thau trộn thức ăn |
Cái/bè |
3 |
01 vụ nuôi |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Lắp đạt hệ thống lồng/bè |
|
|
|
Chi phí khấu hao lồng/bè |
|
|
||
Chi phí bảo trì hệ thống lồng/bè |
|
|
||
2 |
Sát khuẩn phòng ký sinh trùng |
Kg |
100 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
kg |
300 |
|
4 |
Men vi sinh đường ruột |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
5 |
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 100 con/m3 x 500m3) |
Con |
50.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 2,3 x 50.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con)) |
Tấn |
86,25 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu (tạo dòng chảy) |
Lít |
500 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/500m3 x 8 tháng) |
Tháng |
16 |
|
1.6. Nuôi cá tra bán thâm canh trong lồng/bè (tính cho quy mô 500m3 nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích lồng nuôi/mô hình (250m3/lồng) |
Lồng/hộ |
2 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
≥ 4 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
40-50 |
Theo số liệu điều tra giá thành sản xuất của Trung tâm Khuyến nông An Giang |
5 |
Kích cỡ giống |
Cm/con |
≥ 2 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá) |
|
≤ 2,0 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 8 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy đạp nước |
Cái/bè |
1-2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Máy bơm ôxy |
Cái/bè |
1-2 |
Khấu hao 03 năm |
3 |
Thuyền (xuồng) |
Cái/bè |
1 |
Khấu hao 06 năm |
4 |
Nhà vệ sinh |
Cái/bè |
1 |
Khấu hao 06 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Lắp đạt hệ thống lồng/bè |
|
|
|
Chi phí khấu hao lồng/bè |
|
|
||
Chi phí bảo trì hệ thống lồng/bè |
|
|
||
2 |
Sát khuẩn phòng ký sinh trùng |
Kg |
70 |
|
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
kg |
200 |
|
4 |
Men vi sinh đường ruột |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
5 |
Con giống (cao thân 2 cm; mật độ: 50 con/m3 x 500m3) |
Con |
25.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 2,0 x 25.000 con x tỷ lệ sống 75% x trọng lượng (1 kg/con)) |
Tấn |
37,5 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu(tạo dòng chảy) |
Lít |
350 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người x 8 tháng) |
Tháng |
16 |
|
2.1. Tôm càng xanh thâm canh (Quy mô 1ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
02 - 05 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
20 |
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 |
4 |
Kích cỡ giống |
Cm/con |
1-1,3 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2,5 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Tính tỷ lệ khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ha |
8 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
100 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
2 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
4 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
2 |
Sên vét ao cũ |
|
|
|
3 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
100 |
|
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000m2; bón định kỳ: 10 kg/1000m3 x 5 tháng) |
Tấn |
1 |
|
5 |
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha) |
Lít |
10 |
|
6 |
Vi sinh gây màu |
Kg |
5 |
|
7 |
Con giống (≥ 1 cm; mật độ: 20 con/m2) |
Con |
200.000 |
|
8 |
Thức ăn (FCR: 2,5 x 200.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con)) |
Tấn |
7,5 |
|
9 |
Vi sinh (3 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha) |
Lít (kg) |
90 (9) |
|
10 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
11 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
|
Sử dụng máy dầu chạy quạt (6 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày) |
Lít |
4.320 |
|
|
Sử dụng moteur chạy quạt (6 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 8 dàn máy x 180 ngày) |
Kw |
8.640 |
|
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước |
Kw (lít) |
500 |
|
|
12 |
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng) |
Tháng |
12 |
|
2.2. Nuôi tôm càng xanh bán thâm canh (tính cho quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
2 - 5 |
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai |
2 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
M |
≥ 1 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
10 |
Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022 |
4 |
Kích cỡ giống |
Cm/con |
≥ 1-1,3 |
|
5 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
6 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2,2 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 6 |
Theo thực tế |
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Tính tỷ lệ khấu hao |
1 |
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..) |
Dàn/ha |
5 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Máy dự phòng thay thế điện |
Máy/hộ |
1 |
Khấu hao 05 năm |
3 |
Dây điện |
M/ao |
100 |
Khấu hao 02 năm |
4 |
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện |
Bộ/ao |
2 |
Khấu hao 01 năm |
5 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
6 |
Túi lọc nước |
Cái/ao |
2 |
01 vụ nuôi |
7 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
8 |
Chòi canh |
Cái/hộ |
1 |
Khấu hao 03 năm |
9 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
4 |
01 vụ nuôi |
10 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo mới |
|
|
|
2 |
Sên vét |
|
|
|
3 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
|
|
|
4 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 kg/1000 m3 x 5 tháng) |
Tấn |
1 |
|
5 |
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha) |
Lít |
10 |
|
6 |
Vi sinh gây màu |
Kg |
5 |
|
7 |
Con giống (≥ 1 cm; mật độ 10 con/m2) |
Con |
100.000 |
|
8 |
Thức ăn (FCR: 2,2 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con)) |
Tấn |
3,3 |
|
9 |
Vi sinh (02 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha) |
Lít (kg) |
60 (6) |
|
10 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
11 |
Nhiên liệu, điện |
|
|
|
Sử dụng máy dầu chạy quạt (5 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày) |
Lít |
2.250 |
|
|
Sử dụng moteur chạy quạt (5 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày) |
Kw |
4.500 |
|
|
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước |
Lít |
250 |
|
|
12 |
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng) |
Tháng |
12 |
|
PHẦN B. ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN TRUYỀN THỐNG VÀ BẢN ĐỊA
STT |
Đối tượng |
Hình thức nuôi |
Mật độ |
Cỡ giống |
Thức ăn |
Thời gian nuôi (tháng) |
Ghi chú |
|
Hệ số (FCR) |
Protein (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Cá lóc |
|||||||
|
|
Trong ao |
20 con/m2 |
400 - 500 con/kg |
≤2,5 |
≥ 26 |
8 |
|
|
|
Trong bể |
100 con/m3 |
400 - 500 con/kg |
≤ 2 |
≥ 30 |
8 |
|
2 |
Cá rô |
|||||||
|
|
Trong ao |
50 con/m2 |
500 - 700 con/kg |
≤ 2 |
≥ 25 |
6 |
|
3 |
Cá Sặc rằn |
|||||||
|
|
Trong ao |
20 con/m2 |
400 - 500 con/kg |
≤ 2,5 |
≥ 25 |
10 |
|
4 |
Cá Thát lát |
|||||||
|
|
Trong ao |
9 con/m2 |
8 - 12 cm |
≤ 2 |
≥ 30 |
10 |
|
5 |
Cá điêu hồng |
|||||||
|
|
Trong ao |
30 con/m2 |
80 - 100 con/kg |
≤ 1,3 |
≥24 |
8 |
|
|
|
Trong lồng bè |
100 con/m3 |
80 - 100 con/kg |
≤ 1,8 |
≥24 |
8 |
|
6 |
Chạch lấu |
|||||||
|
|
Trong ao |
20 con/m2 |
≥ 10cm |
≤ 4,5 |
≥ 35 |
24 |
|
7 |
Cá heo |
|||||||
|
|
Trong ao |
30 con/m2 |
500 con/kg |
≤ 5,5 |
≥ 40 |
12 |
|
8 |
Ếch |
|||||||
|
|
Trong bể |
100 con/m2 |
≥ 10 g |
≤ 1,2 |
≥ 32 |
4 |
|
9 |
Lươn |
|||||||
|
|
Trong bể |
300 con/m2 |
500 con/kg |
≤ 2 |
≥ 40 |
12 |
|
Stt |
Đối tượng, hình thức nuôi |
Yêu cầu |
Bảng cắm trình diễn (cái) |
Ghi chú |
|||||
Diện tích |
Thời gian triển khai (tháng) |
Số lượng Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo |
Tập huấn/triển khai (số lần) |
Hội thảo đầu bờ/ tham quan (số lần) |
Hội thảo tổng kết (số lần) |
||||
1 |
Cá lóc |
||||||||
|
Trong ao |
0,5 ha |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Trong bể |
500 m3 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Cá rô |
||||||||
|
Trong ao |
0,5 ha |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Cá Sặc rằn |
||||||||
|
Trong ao |
0,5 ha |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Cá Thát lát |
||||||||
|
Trong ao |
0,5 ha |
10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5 |
Cá điêu hồng |
||||||||
|
Trong ao |
0,5 ha |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Trong lồng bè |
500 m3 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
Chạch lấu |
||||||||
|
Trong ao |
0,5 ha |
24 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
7 |
Cá heo |
||||||||
|
Trong ao |
0,5 ha |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
8 |
Ếch |
||||||||
|
Trong bể |
500 m2 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
9 |
Lươn |
||||||||
|
Trong bể |
500 m2 |
12 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT, KINH TẾ - KỸ THUẬT
1.1. Nuôi cá lóc trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
|
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
2,5 - 3,5 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
20 |
Quyết định 212/QĐ-SKHCN ngày 23/9/2022 của Sở Khoa học Công nghệ: Đề tài cấp tỉnh “Nghiên cứu nâng cao chuỗi giá trị cá lóc thương phẩm tỉnh An Giang” |
5 |
Kích cỡ giống |
con/kg |
400 - 500 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2,5 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
8 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống |
Con |
100.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 2,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 60% x khối lượng 0,7 kg/con) |
Tấn |
105 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
800 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng) |
Tháng |
16 |
|
1.2. Nuôi cá lóc trong bể (quy mô 500m3)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m3/bể) |
Bể/hộ |
20 - 25 |
|
3 |
Độ sâu mực nước |
m |
≥ 1,5 |
Quyết định 04/QĐ-KHCN ngày 04/01/2013 của Sở Khoa học Công nghệ: "Phát triển mô hình nuôi cá lóc trong bể và thức ăn công nghiệp và bán công nghiệp" |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m3 |
100 |
|
5 |
Kích cỡ giống |
Con/kg |
400 - 500 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
8 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Khấu hao bể |
|
|
|
2 |
Con giống |
Con |
50.000 |
|
3 |
Thức ăn (FCR: 2,0 x 50.000 con x tỷ lệ sống 60% x khối lượng 1,0 kg/con) |
Tấn |
60 |
|
4 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
5 |
Nhiên liệu |
Lít |
1.000 |
|
6 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng) |
Tháng |
16 |
|
2. Nuôi cá rô trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
|
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
2,5 - 3,5 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
50 |
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 |
5 |
Kích cỡ giống |
con/kg |
500 - 700 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
6 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống |
Con |
250.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 2 x 250.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng (100g/con) |
Tấn |
35 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
600 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 6 tháng) |
Tháng |
12 |
|
3. Nuôi cá sặc rằn trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
|
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
2,5 - 3,5 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
20 |
Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022 |
5 |
Kích cỡ giống |
con/kg |
400 - 500 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2,5 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
10 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống |
Con |
100.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 2,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng 200g/con) |
Tấn |
35 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
800 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 10 tháng) |
Tháng |
20 |
|
4. Nuôi cá thát lát trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
|
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
2,5 - 3,5 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
9 |
Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022 |
5 |
Kích cỡ giống |
cm |
8 -12 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
10 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống |
Con |
45.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 2 x 45.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng (500g/con) |
Tấn |
31,5 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
1.000 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 10 tháng) |
Tháng |
20 |
|
5.1 Nuôi cá điêu hồng trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
|
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
2,5 - 3,5 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
30 |
Quyết định 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/2/2022 |
5 |
Kích cỡ giống |
con/kg |
80 - 100 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1,3 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
8 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
|
|
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
5 |
Con giống |
Con |
150.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 1,3 x 150.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng 400g/con) |
Tấn |
55 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
800 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng) |
Tháng |
16 |
|
5.2. Nuôi cá điêu hồng trong lồng bè (quy mô 500m3)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích lồng bè nuôi/mô hình (250m3/lồng) |
Lồng bè /hộ |
2 |
|
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
≥ 4 |
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m3 |
100 |
|
5 |
Kích cỡ giống |
Con/kg |
50 - 80 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1,8 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
8 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Khấu hao lồng bè |
|
|
|
2 |
Vệ sinh lồng bè cũ |
|
|
|
3 |
Con giống |
Con |
50.000 |
|
4 |
Thức ăn (FCR: 1,8 x 50.000 con x tỷ lệ sống 70% x khối lượng 500g/con) |
Tấn |
31,5 |
|
5 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
6 |
Nhiên liệu |
Lít |
500 |
|
7 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 8 tháng) |
Tháng |
16 |
|
6. Nuôi cá chạch lấu trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
|
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
2,5 - 3,5 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
20 |
Quyết định 83/QĐ-SKHCN ngày 23/12/2014 của Sở Khoa học Công nghệ: Đề tài cấp tỉnh “Ương giống và nuôi thương phẩm cá chạch lấu tại tỉnh An Giang" |
5 |
Kích cỡ giống |
cm |
≥ 10 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 4,5 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
24 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
||
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống |
Con |
100.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 4,5 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50% x khối lượng 500 g/con) |
Tấn |
112,5 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
1.500 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 24 tháng) |
Tháng |
48 |
|
7. Nuôi cá heo trong ao (diện tích 0,5 ha)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,25 - 0,5 ha/ao) |
Ao/hộ |
1 - 2 |
|
2 |
Diện tích ao chứa chất thải |
% |
≥ 10 % diện tích nuôi |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
3 |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
m |
2,5 - 3,5 |
QCVN 02- 19:2014/BNNPTNT |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
30 |
Báo cáo 294/BC-TTKN ngày 13/4/2023 của Trung tâm Khuyến nông An Giang về việc Báo cáo các mô hình hiệu quả |
5 |
Kích cỡ giống |
Con/kg |
500 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 5,5 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
12 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 05 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải) |
Ha |
1,10 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
Cải tạo, đào mới |
|
|
|
|
Sên vét ao cũ |
|
|
||
2 |
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3) |
Kg |
300 |
QCVN 02- 19/2014/BNNPTNT |
3 |
Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 |
Tấn |
1 |
|
4 |
Men vi sinh gây màu |
Kg |
20 |
|
5 |
Con giống |
Con |
150.000 |
|
6 |
Thức ăn (FCR: 5,5 x 150.000 con x tỷ lệ sống 50% x khối lượng 30g/con) |
Tấn |
12,5 |
|
7 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
8 |
Nhiên liệu |
Lít |
1.000 |
|
9 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 12 tháng) |
Tháng |
24 |
|
8. Nuôi ếch trong bể (quy mô 500m2)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m2/bể) |
Bể/hộ |
20 - 25 |
|
3 |
Độ sâu mực nước |
m |
≥ 0,2 |
Quyết định 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/2/2022 |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
100 |
|
5 |
Kích cỡ giống |
g/con |
10 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
4 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Khấu hao bể |
|
|
|
2 |
Con giống |
Con |
50.000 |
|
3 |
Thức ăn (FCR: 1,2 x 50.000 con x tỷ lệ sống 60% x khối lượng 250g/con) |
Tấn |
9 |
|
4 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
5 |
Nhiên liệu |
Lít |
200 |
|
6 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 4 tháng) |
Tháng |
8 |
|
9. Nuôi lươn trong bể (quy mô 500m2)
Stt |
Các chỉ tiêu/hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
A |
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình |
|
|
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình |
1 |
Diện tích bể nuôi/mô hình (20 - 25 m2/bể) |
Bể/hộ |
20 - 25 |
|
3 |
Độ sâu mực nước |
m |
≤ 0,3 |
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 |
4 |
Mật độ nuôi |
Con/m2 |
300 |
|
5 |
Kích cỡ giống |
Con/kg |
≥ 500 |
|
6 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
|
7 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 2 |
|
8 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
12 |
|
B |
Định mức đầu tư trang thiết bị |
|
|
Cơ sở để tính khấu hao |
1 |
Máy bơm nước và phụ kiện |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
2 |
Ống bơm nước |
M |
40 |
01 vụ nuôi |
3 |
Cống cấp, xả nước |
Cái/ao |
2 |
Khấu hao 05 năm |
4 |
Chòi canh, nhà kho |
Cái/hộ |
2 |
Khấu hao 03 năm |
5 |
Sàn cho ăn |
Cái/ha |
2 |
01 vụ nuôi |
6 |
Cân thức ăn |
Cái/hộ |
1 - 2 |
Khấu hao 03 năm |
C |
Định mức chi phí sản xuất |
|
|
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị |
1 |
Khấu hao bể |
Triệu đồng |
20 |
Khấu hao 02 năm |
2 |
Con giống |
Con |
150.000 |
|
3 |
Thức ăn (FCR: 2 x 150.000 con x tỷ lệ sống 60% x khối lượng 200g/con) |
Tấn |
36 |
|
4 |
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh |
%/chi phí thức ăn |
5 |
|
5 |
Nhiên liệu |
Lít |
1.000 |
|
6 |
Công lao động phổ thông (2 người/vụ x 12 tháng) |
Tháng |
24 |
|