Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ thông tin và truyền thông
Số hiệu | 416/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Bùi Hoàng Phương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng và Cục trưởng Cục Viễn thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ có hiệu lực.
Bãi bỏ nội dung các thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” và Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Tần số vô tuyến điện, Viễn thông và Internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
2 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
3 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
7 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
9 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
10 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
11 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
12 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
13 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
14 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
15 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
16 |
Cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
18 |
Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
19 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
20 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
21 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
22 |
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
24 |
Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
25 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
26 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
27 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
28 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
29 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ dịch vụ viễn thông trực tiếp liên quan đến phương tiện thiết yếu, dịch vụ viễn thông thống lĩnh thị trường, dịch vụ viễn thông công ích nhưng không chấm dứt hoạt động. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
30 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông do chấm dứt hoạt động. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
31 |
Cho phép tàu, thuyền vào vùng biển Việt Nam để khảo sát, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi tuyến cáp viễn thông trên biển. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
32 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
33 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
34 |
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
35 |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.011893 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ chức đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm). |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Tần số vô tuyến điện, Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện) |
2 |
1.011894 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực). |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Tần số vô tuyến điện, Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện) |
3 |
1.011884 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại giấy phép sử dụng băng tần. |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
4 |
1.011885 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần. |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
5 |
1.010889 |
Cấp Giấy xác nhận đáp ứng điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được, cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
6 |
1.010890 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.004320 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
2 |
1.004315 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
3 |
1.004303 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
4 |
1.004368 |
Cấp mới Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
5 |
1.004303 |
Gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
6 |
1.005444 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
7 |
1.003370 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
8 |
1.005445 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
9 |
2.001757 |
Cấp Giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
10 |
1.004957 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
11 |
1.004950 |
Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
12 |
1.003300 |
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
13 |
1.003249 |
Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
14 |
2.001748 |
Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư 12/2013/TT-BTTTT). |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
15 |
1.004962 |
Hiệp thương, giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
16 |
1.000754 |
Đăng ký giá cước viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
17 |
1.004071 |
Thông báo giá cước viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
18 |
1.004486 |
Đăng ký khuyến mại viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
19 |
1.004377 |
Thông báo khuyến mại viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
20 |
2.000353 |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng và Cục trưởng Cục Viễn thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 163/2024/NĐ-CP ngày 24/12/2024 của Chính phủ có hiệu lực.
Bãi bỏ nội dung các thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” và Quyết định số 1603/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Tần số vô tuyến điện, Viễn thông và Internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
2 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
3 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
7 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
9 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
10 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
11 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
12 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
13 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
14 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
15 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
16 |
Cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
18 |
Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
19 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
20 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
21 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
22 |
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
24 |
Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
25 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
26 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
27 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
28 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
29 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ dịch vụ viễn thông trực tiếp liên quan đến phương tiện thiết yếu, dịch vụ viễn thông thống lĩnh thị trường, dịch vụ viễn thông công ích nhưng không chấm dứt hoạt động. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
30 |
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với Doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích khi ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông do chấm dứt hoạt động. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
31 |
Cho phép tàu, thuyền vào vùng biển Việt Nam để khảo sát, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, thu hồi tuyến cáp viễn thông trên biển. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
32 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
33 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
34 |
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
35 |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.011893 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ chức đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm). |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Tần số vô tuyến điện, Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện) |
2 |
1.011894 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực). |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Tần số vô tuyến điện, Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện) |
3 |
1.011884 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại giấy phép sử dụng băng tần. |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
4 |
1.011885 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần. |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
5 |
1.010889 |
Cấp Giấy xác nhận đáp ứng điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được, cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
6 |
1.010890 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.004320 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
2 |
1.004315 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
3 |
1.004303 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
4 |
1.004368 |
Cấp mới Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
5 |
1.004303 |
Gia hạn Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
6 |
1.005444 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
7 |
1.003370 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
8 |
1.005445 |
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
9 |
2.001757 |
Cấp Giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
10 |
1.004957 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
11 |
1.004950 |
Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
12 |
1.003300 |
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
13 |
1.003249 |
Gia hạn giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
14 |
2.001748 |
Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư 12/2013/TT-BTTTT). |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
15 |
1.004962 |
Hiệp thương, giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
16 |
1.000754 |
Đăng ký giá cước viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
17 |
1.004071 |
Thông báo giá cước viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
18 |
1.004486 |
Đăng ký khuyến mại viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
19 |
1.004377 |
Thông báo khuyến mại viễn thông. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |
20 |
2.000353 |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet. |
- Luật Viễn thông số 24/2023/QH15. - Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. |
Viễn thông và Internet |
Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) |