Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số hiệu | 412/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Vương Phương Nam |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở các thủ tục hành chính được Bộ Lao động - Thương binh và xã hội chuẩn hóa, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 (mười bốn) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 20/9/2016; Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 06/7/2016; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 21/5/2018; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/8/2016; Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 21/5/2019; Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Mã TTHC (trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Người có công (04 TTHC) |
|||||||
01 |
1.003042 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
- Trực tiếp. |
Trong 25 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 04 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
02 |
2.001375 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 04 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 04 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
03 |
1.003159 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
- Trực tiếp. |
Trong 04 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 04 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
04 |
2.001378 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
- Trực tiếp. |
Không quy định |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 04 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
II. Lĩnh vực: Lao động tiền lương, quan hệ lao động (02 TTHC) |
|||||||
01 |
1.004959 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
- Trực tiếp. |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Bộ Luật lao động năm 2012. |
02 |
1.004954 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Bộ Luật lao động năm 2012; - Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tiền lương. |
III. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (06 TTHC) |
|||||||
01 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
- Trực tiếp. |
Trong 02 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
02 |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
03 |
1.000669 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội. |
04 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
05 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
06 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
IV. Lĩnh vực: Trẻ em (02 TTHC) |
|||||||
01 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
- Trực tiếp |
Trong 12 giờ làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
02 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
* Phú chú: Đối với các thủ tục hành chính có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
Tổng số: 14 thủ tục hành chính./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 412/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở các thủ tục hành chính được Bộ Lao động - Thương binh và xã hội chuẩn hóa, công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 (mười bốn) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 20/9/2016; Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 06/7/2016; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 21/5/2018; Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 22/8/2016; Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 21/5/2019; Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Mã TTHC (trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực: Người có công (04 TTHC) |
|||||||
01 |
1.003042 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình |
- Trực tiếp. |
Trong 25 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 04 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
02 |
2.001375 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 04 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 04 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
03 |
1.003159 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ |
- Trực tiếp. |
Trong 04 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 04 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
04 |
2.001378 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
- Trực tiếp. |
Không quy định |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Pháp lệnh số 04 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
II. Lĩnh vực: Lao động tiền lương, quan hệ lao động (02 TTHC) |
|||||||
01 |
1.004959 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
- Trực tiếp. |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Bộ Luật lao động năm 2012. |
02 |
1.004954 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Bộ Luật lao động năm 2012; - Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tiền lương. |
III. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (06 TTHC) |
|||||||
01 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
- Trực tiếp. |
Trong 02 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
02 |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
03 |
1.000669 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội. |
04 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
05 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
06 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Trong 15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
IV. Lĩnh vực: Trẻ em (02 TTHC) |
|||||||
01 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
- Trực tiếp |
Trong 12 giờ làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
02 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Trong 05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
* Phú chú: Đối với các thủ tục hành chính có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn
Tổng số: 14 thủ tục hành chính./.