Quyết định 3816/QĐ-BNNMT về Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số hiệu | 3816/QĐ-BNNMT |
Ngày ban hành | 18/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3816/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2025 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 217/2025/NĐ-CP ngày 05/8/2025 của Chính phủ về hoạt động kiểm tra chuyên ngành;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Văn phòng Bộ, các Cục, Vụ trực thuộc Bộ tổ chức thực hiện Kế hoạch này và báo cáo kết quả kiểm tra về Bộ (qua Văn phòng Bộ); căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất với Bộ (qua Văn phòng Bộ) việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan chủ trì kiểm tra trong quá trình thực hiện Kế hoạch này.
3. Giao Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp, báo cáo Bộ kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4389/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2024; Quyết định số 4390/QĐ- BTNMT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 4320/QĐ-BNN-TTr ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ có tên tại Quyết định này và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC CÁC CUỘC KIỂM TRA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3816/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 09 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
STT |
NỘI DUNG |
ĐỐI TƯỢNG |
ĐỊA ĐIỂM |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CĂN CỨ |
I |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình Thuỷ lợi |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thủy lợi |
- Sở NN&MT tỉnh Điện Biên; - Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Điện Biên. |
Điện Biên |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III-IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thủy lợi |
- Sở NN&MT tỉnh Gia Lai; - Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai. |
Gia Lai |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III-IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
II |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|||||
1 |
Kiểm tra công tác giao khu vực biển, thiết lập và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển, lập hồ sơ tài nguyên hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quảng Ninh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-10 |
Theo CNQLNN; Luật BVMT, NĐ số 11/2021/NĐ- CP, NQ số 48/NQ-CP, Chỉ thị số 29/CT- TTg |
2 |
Kiểm tra các tổ chức, cá nhân đã được giao khu vực biển và việc sử dụng khu vực biển, bảo vệ môi trường biển |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II kèm theo |
Quảng Ninh, Hưng Yên, TP. Đà Nẵng, Đăk Lắk, Khánh Hòa |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; Chỉ thị 29/CT TTg ngày 01/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Kiểm tra về tác động môi trường trong quá trình nhận chìm ở biển đối với các tổ chức được Bộ TNMT (nay là Bộ NN&MT) cấp giấy phép |
Theo giấy phép của Bộ TNMT cấp theo thẩm quyền |
Tỉnh, TP trực thuộc TƯ có biển |
Các địa phương có liên quan |
Năm 2025 |
Luật TNMTB, Luật BVMT, NĐ 46/2016/NĐ- CP, Giấy phép nhận chìm ở biển được Bộ cấp |
4 |
Kiểm tra đột xuất |
|
Các tỉnh/TP phát sinh |
|
Năm 2025 |
Khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền |
III |
Cục Khí tượng Thủy văn |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về KTTV, trong đó tập trung vào các nội dung: - Việc quan trắc KTTV và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV. - Việc khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu KTTV đối với các chủ chương trình, quy hoạch, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội, cơ quan, đơn vị thẩm định, thẩm tra dự án phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của pháp luật |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các Chủ công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV. Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II đính kèm |
Lạng Sơn, TP Đà Nẵng |
Văn phòng Bộ, UBND cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 9-10 |
Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; Quyết định số 19/2021/QĐ- TTg ngày 26/05/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật KTTV đối với các tổ chức được cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV |
Công ty CP Tư vấn và phát triển kỹ thuật tài nguyên nước (watec) |
TP Đà Nẵng |
Văn phòng Bộ, Sở NN&MT các tỉnh có liên quan, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 9-10 |
Luật Khí tượng thủy văn năm 2015 và các văn bản có liên quan |
Công ty Cổ phần giải pháp thời tiết weatherPlus |
TP Hà Nội |
|||||
IV |
Cục Môi trường |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Các cơ sở SX, KD (Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II kèm theo) |
TP Hà Nội, TP HCM và các tỉnh Bắc Ninh, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Gia Lai, Đồng Nai |
Sở NN&MT, BQL các KCN, Công an các tỉnh, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 9-12 |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
V |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra, thông báo kết quả kiểm tra do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (trước đây) thực hiện |
Danh sách các đơn vị tại Phụ lục II kèm theo |
Quảng Ninh, Khánh Hòa Tây Ninh, TP HCM. |
Sở NN&MT |
Tháng 9-11 |
Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của TTg; Nghị quyết số 10- NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; TB 410- TB/UBKTTW ngày 30/12/2022 |
2 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về khoáng sản trong hoạt động khoáng sản (kiểm tra định kỳ) |
Lâm Đồng |
Tháng 9-10 |
|||
3 |
Kiểm tra công tác quản lý đối với các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và môi trường khoanh định và công bố, các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và việc thực hiện các quy định có liên quan; công tác giám sát các Đề án thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền |
UBND tỉnh |
Quảng Ngãi |
Sở NN&MT |
Tháng 9-10 |
Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của TTg; Nghị quyết số 10- NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; Thông báo số 410- TB/UBKTTW ngày 30/12/2022 |
VI |
Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật về bảo tồn đa dạng sinh học tại các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đã được thành lập |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II kèm theo |
TP. Hà Nội, Quảng Trị, TP. Đà Nẵng. Khánh Hòa, An Giang |
Sở NN&MT, Công an tỉnh; Cục Lâm nghiệp & Kiểm lâm; Viện Sinh học; các chuyên gia trong lĩnh vực loài |
Tháng 9-10 |
Theo chức năng quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra đột xuất |
Theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
theo tình hình thực tế |
Văn phòng Bộ |
Quý IV |
Theo yêu cầu của cơ quan, có thẩm quyền |
VII |
Cục Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra định kỳ việc chấp hành pháp luật về ứng phó với biến đổi khí hậu tại các địa phương |
Sở NN&MT và các tổ chức (Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II đính kèm) |
Bắc Ninh, Thái Nguyên |
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế; Cục Môi trường; Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
Tháng 9-10 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 06/2022/NĐ- CP; Nghị định số 119/2025/NĐ- CP - Quyết định số 13/2024/QĐ-TTg; Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT; Thông tư số 08/2025/TT- BNNMT |
VIII |
Cục Viễn thám Quốc gia |
|||||
|
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về viễn thám |
Sở NN&MT |
TP. Cần Thơ, Ninh Bình |
|
Quý IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
IX |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
|||||
1 |
Việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Lào Cai, Tuyên Quang, Thái Nguyên |
Lào Cai, Tuyên Quang, Thái Nguyên |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS; nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Hà Nội và Bắc Ninh |
TP. Hà Nội và Bắc Ninh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
3 |
Kiểm tra việc triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án lĩnh vực nuôi trồng thủy sản (chương trình quốc gia phát triển nuôi trồng thủy sản); Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 3/7/2024 về Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng |
TP. Hải Phòng, Quảng Ninh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
4 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; việc triển khai thực hiện Quy hoạch, Đề án dự án đã được phê duyệt |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Ninh Bình, Hưng Yên |
Ninh Bình, Hưng Yên |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
5 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; việc triển khai thực hiện Quy hoạch, Đề án dự án đã được phê duyệt và quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh |
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
6 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; Kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch, Đề án dự án đã được phê duyệt và quản lý trong lĩnh vực thủy sản; thực hiện Quyết định 48/QĐ-TTg ngày 10/3/2010; Nghị định 67/2014/NĐ-CP và các quy định trong lĩnh vực thủy sản; quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại tỉnh Quảng Trị, TP Huế, TP Đà Nẵng |
Quảng Trị, TP Huế, TP Đà Nẵng |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
7 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; việc triển khai thực hiện Quy hoạch, kế hoạch, Đề án, chương trình, dự án đã được phê duyệt và quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk, quảng Ngãi |
Gia Lai, Đắk Lắk, Quảng Ngãi |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
8 |
Kiểm tra việc thực hiện Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai Quy hoạch, kế hoạch, Đề án, chương trình, dự án đã được phê duyệt và quản lý; quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh, Khánh Hòa, Lâm Đồng, TP. HCM |
Khánh Hòa, Lâm Đồng và TP Hồ Chí Minh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
9 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
10 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Tây Ninh, Vĩnh Long |
Tây Ninh, Vĩnh Long |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
11 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Đồng Tháp, An Giang |
Đồng Tháp, An Giang |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
12 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống; triển khai chương trình, kế hoạch, đề án, quy hoạch trong lĩnh vực thuỷ sản; quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại TP Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
13 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống; triển khai chương trình, kế hoạch, đề án, quy hoạch trong lĩnh vực thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh An Giang, Cà Mau |
An Giang, Cà Mau |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
14 |
Các đoàn đột xuất theo chỉ đạo của Cục trưởng (nếu có) |
Kiểm tra tổ chức/cá nhân chấp hành pháp luật về thuỷ sản |
Các địa bàn/các tỉnh phát sinh việc kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý IV |
Kho có yêu cầu của cơ quan, người có thẩm quyền |
X |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
C.ty CP năng lượng Sông Lam Sơn La |
Sơn La |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 10- 12 |
Theo QĐ 2390/QĐ- BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
C.ty CP thủy điện Nậm Khốt |
||||||
2 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Công ty TNHH Thanh Bình |
Tuyên Quang |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 10- 12 |
|
Công ty CP xây dựng và năng lượng VCP |
TP. Hà Nội |
|||||
3 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Công ty cổ phần thủy điện Sông Tranh 4 |
Thành phố Đà Nẵng |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-11 |
|
Công ty cổ phần khai thác thủy điện A Vương 3 |
||||||
Công ty CP Za Hưng |
TP Hà Nội |
Các cơ quan có liên quan |
|
|||
4 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Công ty cổ phần thủy điện Đăk R’Tih |
Lâm Đồng |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-10 |
|
Công ty Cổ phần thủy điện Đắk Kar |
||||||
5 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Công ty TNHH Gia Nghi (gồm Đăk Pône 2AB và Đăk pône 2) |
Quảng Ngãi |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 10- 12 |
|
6 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Chi nhánh Công ty CP Sông Đà 4 – nhà máy điện Ia Grai 3 |
Gia Lai |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 10- 12 |
|
|
Công ty CP thủy điện Sông Đà – Ia Grăng |
|||||
XI |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong hoạt động thử nghiệm phân bón |
Công ty Cổ phần Giám định và Khử trùng FCC |
TP. Hà Nội |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong hoạt động thử nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phân tích và Giám định chất lượng hàng hóa VinaCert (VAIQ) |
TP. Cần Thơ |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
3 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong hoạt động thử nghiệm phân bón và kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol tại Hải Phòng |
TP. Hải Phòng |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
4 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao |
Trung tâm kiểm định và khảo nghiệm thuốc BVTV phía Bắc |
TP Hà Nội |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
5 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao |
Trung tâm kiểm định và khảo nghiệm thuốc BVTV phía Nam |
TP Hồ Chí Minh |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
6 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao |
Trung tâm khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia |
TP Hà Nội |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
XII |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển Thị trường |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao trong công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 |
TP Hải Phòng |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy III - IV |
Theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra định kỳ hằng năm đối với đơn vị trực thuộc Cục |
Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Dịch vụ chất lượng |
TP Hà Nội |
|||||
2 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao trong công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 2 |
TP Đà Nẵng |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
Theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra định kỳ hằng năm đối với đơn vị trực thuộc Cục |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 3 |
Khánh Hòa |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
|||
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ |
Khánh Hòa |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
|||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao trong công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4 |
TP Hồ Chí Minh |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
Kiểm tra định kỳ hằng năm đối với đơn vị trực thuộc Cục |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
||||
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5 |
Cà Mau |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
|||
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 6 |
TP. Cần Thơ |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
|||
XIII |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|||||
1 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ các đơn vị trực thuộc Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn, các Cục, các Viện trực thuộc Bộ |
TP. Hà Nội |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9-11 |
Quyết định số 58/QĐ- BTNMT ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
TP Hồ Chí Minh |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
3 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ tại Đài KTTV KV Trung Bộ |
Đài KTTV KV Trung Bộ |
Nghệ An |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
4 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ tại Đài KTTV KV Nam Bộ |
Đài KTTV KV Nam Bộ |
Gia Lai |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
5 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ tại Đài KTTV KV Nam Bộ |
Đài KTTV KV Nam Bộ |
An Giang |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
6 |
Kiểm tra việc triển khai thử nghiệm đề tài TNMT.2023.885.09 |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
Cà Mau |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
XIV |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
|||||
1 |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính và tổ chức cán bộ |
Một số đơn vị thuộc Bộ |
Tại đơn vị được kiểm tra |
Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan |
Quý IV |
Theo chức năng nhiệm vụ QLNN |
XV |
Văn phòng Bộ |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và trách nhiệm thực hiện pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Chi cục Kiểm lâm Vùng I, Vùng II, Vùng III, Vùng IV thuộc Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Trụ sở đơn vị được kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý II-III |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và trách nhiệm thực hiện pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Viện Cây ăn quả miền Nam thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trụ sở đơn vị được kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
|
3 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và trách nhiệm thực hiện pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp |
Trụ sở đơn vị được kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
4 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao; trách nhiệm thực hiện pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (bao gồm cả hoạt động của Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội, Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội trước khi sáp nhập) |
trụ sở đơn vị được kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
|
XVI |
Cục chuyển đổi số |
|||||
1 |
Kiểm tra thường xuyên về hoạt động ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, phát triển chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số của ngành Nông nghiệp và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai |
Đồng Nai |
Văn phòng Bộ, Vụ PC, Vụ KH-TC |
Quý IV |
Căn cứ QĐ số 223/QĐ- BNNMT ngày 01/3/2025 của Bộ trưởng Bộ NN&MT |
2 |
Kiểm tra thường xuyên về hoạt động ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, phát triển chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số của ngành Nông nghiệp và Môi trường |
Cục Quản lý Đất đai |
TP Hà Nội (Tại trụ sở đơn vị được kiểm tra) |
|||
Viện Chiến lược, Chính sách nông nghiệp và môi trường. |
PHỤ LỤC II
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA CÁC ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 3816/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 09 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
I. CỤC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO VIỆT NAM
Stt |
Tên tỉnh/TP, tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Quảng Ninh (7 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty TNHH Quan Minh |
Đặc khu Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
|
2 |
Công ty TNHH Container quốc tế Cái Lân |
Phường Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh |
|
3 |
Chi nhánh Tổng Công ty Đông Bắc-Công ty Cảng |
Phường Cửa Ông, tỉnh Quảng Ninh |
|
4 |
Công ty TNHH Âu Lạc Quảng Ninh |
Phường Tuần Châu, tỉnh Quảng Ninh |
|
5 |
Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long |
Phường Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh |
|
6 |
Công ty TNHH MTV Du lịch Mai Quyền |
Đặc khu Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
|
7 |
Công ty Cổ phần Cảng quốc tế Vạn Ninh |
Phường Móng Cái 2, tỉnh Quảng Ninh |
|
II |
Tỉnh Đắk Lắk (2 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty TNHH Bãi Tràm Esteres |
Xã Xuân Cảnh, tỉnh Đắk Lắk |
|
2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và kinh doanh nhà Việt An Phú Yên |
Xã Xuân Cảnh, tỉnh Đắk Lắk |
|
III |
Tỉnh Khánh Hòa (2 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Vinpearl |
Phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
2 |
Công ty Cổ phần Vạn San Đảo |
Phường Bắc Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
IV |
Tỉnh Hưng Yên (2 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần SHC |
Xã Đông Thụy Anh, tỉnh Hưng Yên |
|
2 |
Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hà Thành - UDIC |
Xã Đông Thụy Anh, tỉnh Hưng Yên |
|
V |
Thành phố Đà Nẵng (5 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty CP Xăng Dầu Dầu khí PV OIL Miền Trung |
Phường Hải Vân, TP. Đà Nẵng |
|
2 |
Cty Xăng dầu Khu vực V (Cảng xăng dầu Mỹ Khê; Bến cảng chuyên dùng Thọ Quang) |
Phường Hải Vân, TP. Đà Nẵng |
|
3 |
Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng |
Phường Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
|
4 |
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hải Vân (Bến cảng chuyên dùng Công ty xi măng Vicem Hải Vân) |
phường Hòa Hiệp Bắc, TP. Đà Nẵng |
|
5 |
Tổng kho sản phẩm Dầu khí Đà Nẵng |
Phường Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
|
II. CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Stt |
Tỉnh (thành phố)/Tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Lạng Sơn (08 cơ sở) |
||
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn |
Số 05, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn |
Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2 |
Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
Số 12, Đường Hùng Vương, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
Khu đô thị mới phía đông, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4 |
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
Đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn |
Số 14/10, đường Lê Đại Hành, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6 |
Hồ chứa thủy điện Thác Xăng, Công ty cổ phần Thủy điện Sử Pán 1 |
Xã Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
7 |
Hồ chứa thủy điện Khánh Khê, Công ty cổ phần thủy điện Khánh Khê |
Xã Khánh Khê, tỉnh Lạng Sơn |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
8 |
Hồ chứa thủy điện Bắc Khê 1, Công ty cổ phần thủy điện Bắc Khê 1 |
Xã Tân Tiến, tỉnh Lạng Sơn |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
II |
Thành phố Đà Nẵng (10 cơ sở) |
||
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng |
Tòa nhà Trung tâm Hành chính, số 24 Trần Phú, thành phố Đà Nẵng |
Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2 |
Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng |
Tòa nhà Trung tâm Hành chính, số 24 Trần Phú, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông thành phố Đà Nẵng |
Số 32 Hùng Vương, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Đà Nẵng |
Số 02 Trần Phú, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5 |
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Quảng Nam |
Số 03 Trần Hưng Đạo, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6 |
Ban Quản lý các khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
Đường Lê Thánh Tông, phường Quảng Phú, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
7 |
Hồ chứa thủy điện A Vương, Công ty cổ phần thủy điện A Vương – Tổng công ty Phát điện 2 |
Tầng 09 tòa nhà EVN GENCO2, số 143 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
8 |
Hồ chứa thủy điện Sông Bung 5, Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 |
Xã Bến Hiên và xã Thạnh Mỹ, thành phố Đà Nẵng |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
9 |
Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 3, Công ty cổ phần thủy điện Sông Tranh 3 |
Thôn 4, xã Lãnh Ngọc, thành phố Đà Nẵng |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
10 |
Hồ chứa thủy điện Khe Diên, Công ty Cổ phần Sông Ba |
Thôn Xuân Hoà, xã Quế Phước, thành phố Đà Nẵng |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3816/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2025 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 217/2025/NĐ-CP ngày 05/8/2025 của Chính phủ về hoạt động kiểm tra chuyên ngành;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Văn phòng Bộ, các Cục, Vụ trực thuộc Bộ tổ chức thực hiện Kế hoạch này và báo cáo kết quả kiểm tra về Bộ (qua Văn phòng Bộ); căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất với Bộ (qua Văn phòng Bộ) việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan chủ trì kiểm tra trong quá trình thực hiện Kế hoạch này.
3. Giao Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp, báo cáo Bộ kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4389/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2024; Quyết định số 4390/QĐ- BTNMT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 4320/QĐ-BNN-TTr ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ có tên tại Quyết định này và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC CÁC CUỘC KIỂM TRA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3816/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 09 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
STT |
NỘI DUNG |
ĐỐI TƯỢNG |
ĐỊA ĐIỂM |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CĂN CỨ |
I |
Cục Quản lý và Xây dựng công trình Thuỷ lợi |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thủy lợi |
- Sở NN&MT tỉnh Điện Biên; - Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Điện Biên. |
Điện Biên |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III-IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thủy lợi |
- Sở NN&MT tỉnh Gia Lai; - Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai. |
Gia Lai |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III-IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
II |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|||||
1 |
Kiểm tra công tác giao khu vực biển, thiết lập và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển, lập hồ sơ tài nguyên hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quảng Ninh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-10 |
Theo CNQLNN; Luật BVMT, NĐ số 11/2021/NĐ- CP, NQ số 48/NQ-CP, Chỉ thị số 29/CT- TTg |
2 |
Kiểm tra các tổ chức, cá nhân đã được giao khu vực biển và việc sử dụng khu vực biển, bảo vệ môi trường biển |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II kèm theo |
Quảng Ninh, Hưng Yên, TP. Đà Nẵng, Đăk Lắk, Khánh Hòa |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; Chỉ thị 29/CT TTg ngày 01/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Kiểm tra về tác động môi trường trong quá trình nhận chìm ở biển đối với các tổ chức được Bộ TNMT (nay là Bộ NN&MT) cấp giấy phép |
Theo giấy phép của Bộ TNMT cấp theo thẩm quyền |
Tỉnh, TP trực thuộc TƯ có biển |
Các địa phương có liên quan |
Năm 2025 |
Luật TNMTB, Luật BVMT, NĐ 46/2016/NĐ- CP, Giấy phép nhận chìm ở biển được Bộ cấp |
4 |
Kiểm tra đột xuất |
|
Các tỉnh/TP phát sinh |
|
Năm 2025 |
Khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền |
III |
Cục Khí tượng Thủy văn |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về KTTV, trong đó tập trung vào các nội dung: - Việc quan trắc KTTV và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV. - Việc khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu KTTV đối với các chủ chương trình, quy hoạch, kế hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội, cơ quan, đơn vị thẩm định, thẩm tra dự án phát triển kinh tế - xã hội theo quy định của pháp luật |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các Chủ công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV. Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II đính kèm |
Lạng Sơn, TP Đà Nẵng |
Văn phòng Bộ, UBND cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 9-10 |
Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; Quyết định số 19/2021/QĐ- TTg ngày 26/05/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật KTTV đối với các tổ chức được cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV |
Công ty CP Tư vấn và phát triển kỹ thuật tài nguyên nước (watec) |
TP Đà Nẵng |
Văn phòng Bộ, Sở NN&MT các tỉnh có liên quan, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 9-10 |
Luật Khí tượng thủy văn năm 2015 và các văn bản có liên quan |
Công ty Cổ phần giải pháp thời tiết weatherPlus |
TP Hà Nội |
|||||
IV |
Cục Môi trường |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Các cơ sở SX, KD (Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II kèm theo) |
TP Hà Nội, TP HCM và các tỉnh Bắc Ninh, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Khánh Hoà, Đắk Lắk, Gia Lai, Đồng Nai |
Sở NN&MT, BQL các KCN, Công an các tỉnh, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 9-12 |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
V |
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra, thông báo kết quả kiểm tra do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (trước đây) thực hiện |
Danh sách các đơn vị tại Phụ lục II kèm theo |
Quảng Ninh, Khánh Hòa Tây Ninh, TP HCM. |
Sở NN&MT |
Tháng 9-11 |
Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của TTg; Nghị quyết số 10- NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; TB 410- TB/UBKTTW ngày 30/12/2022 |
2 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về khoáng sản trong hoạt động khoáng sản (kiểm tra định kỳ) |
Lâm Đồng |
Tháng 9-10 |
|||
3 |
Kiểm tra công tác quản lý đối với các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và môi trường khoanh định và công bố, các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và việc thực hiện các quy định có liên quan; công tác giám sát các Đề án thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền |
UBND tỉnh |
Quảng Ngãi |
Sở NN&MT |
Tháng 9-10 |
Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của TTg; Nghị quyết số 10- NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; Thông báo số 410- TB/UBKTTW ngày 30/12/2022 |
VI |
Cục Bảo tồn Thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật về bảo tồn đa dạng sinh học tại các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đã được thành lập |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II kèm theo |
TP. Hà Nội, Quảng Trị, TP. Đà Nẵng. Khánh Hòa, An Giang |
Sở NN&MT, Công an tỉnh; Cục Lâm nghiệp & Kiểm lâm; Viện Sinh học; các chuyên gia trong lĩnh vực loài |
Tháng 9-10 |
Theo chức năng quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra đột xuất |
Theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
theo tình hình thực tế |
Văn phòng Bộ |
Quý IV |
Theo yêu cầu của cơ quan, có thẩm quyền |
VII |
Cục Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra định kỳ việc chấp hành pháp luật về ứng phó với biến đổi khí hậu tại các địa phương |
Sở NN&MT và các tổ chức (Đối tượng cụ thể tại Phụ lục II đính kèm) |
Bắc Ninh, Thái Nguyên |
Văn phòng Bộ; Vụ Pháp chế; Cục Môi trường; Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
Tháng 9-10 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 06/2022/NĐ- CP; Nghị định số 119/2025/NĐ- CP - Quyết định số 13/2024/QĐ-TTg; Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT; Thông tư số 08/2025/TT- BNNMT |
VIII |
Cục Viễn thám Quốc gia |
|||||
|
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về viễn thám |
Sở NN&MT |
TP. Cần Thơ, Ninh Bình |
|
Quý IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
IX |
Cục Thủy sản và Kiểm ngư |
|||||
1 |
Việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Lào Cai, Tuyên Quang, Thái Nguyên |
Lào Cai, Tuyên Quang, Thái Nguyên |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS; nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Hà Nội và Bắc Ninh |
TP. Hà Nội và Bắc Ninh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
3 |
Kiểm tra việc triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án lĩnh vực nuôi trồng thủy sản (chương trình quốc gia phát triển nuôi trồng thủy sản); Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 3/7/2024 về Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng |
TP. Hải Phòng, Quảng Ninh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
4 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; việc triển khai thực hiện Quy hoạch, Đề án dự án đã được phê duyệt |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Ninh Bình, Hưng Yên |
Ninh Bình, Hưng Yên |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
5 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; việc triển khai thực hiện Quy hoạch, Đề án dự án đã được phê duyệt và quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh |
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
6 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; Kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch, Đề án dự án đã được phê duyệt và quản lý trong lĩnh vực thủy sản; thực hiện Quyết định 48/QĐ-TTg ngày 10/3/2010; Nghị định 67/2014/NĐ-CP và các quy định trong lĩnh vực thủy sản; quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại tỉnh Quảng Trị, TP Huế, TP Đà Nẵng |
Quảng Trị, TP Huế, TP Đà Nẵng |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
7 |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành; việc triển khai thực hiện Quy hoạch, kế hoạch, Đề án, chương trình, dự án đã được phê duyệt và quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk, quảng Ngãi |
Gia Lai, Đắk Lắk, Quảng Ngãi |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
8 |
Kiểm tra việc thực hiện Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai Quy hoạch, kế hoạch, Đề án, chương trình, dự án đã được phê duyệt và quản lý; quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh, Khánh Hòa, Lâm Đồng, TP. HCM |
Khánh Hòa, Lâm Đồng và TP Hồ Chí Minh |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
9 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
10 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Tây Ninh, Vĩnh Long |
Tây Ninh, Vĩnh Long |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
11 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh Đồng Tháp, An Giang |
Đồng Tháp, An Giang |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
12 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống; triển khai chương trình, kế hoạch, đề án, quy hoạch trong lĩnh vực thuỷ sản; quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm công đoạn sản xuất ban đầu chuỗi thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại TP Cần Thơ |
TP Cần Thơ |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
13 |
Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường NTTS và nhập khẩu thủy sản sống; triển khai chương trình, kế hoạch, đề án, quy hoạch trong lĩnh vực thuỷ sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản tại các tỉnh An Giang, Cà Mau |
An Giang, Cà Mau |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-12 |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
14 |
Các đoàn đột xuất theo chỉ đạo của Cục trưởng (nếu có) |
Kiểm tra tổ chức/cá nhân chấp hành pháp luật về thuỷ sản |
Các địa bàn/các tỉnh phát sinh việc kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý IV |
Kho có yêu cầu của cơ quan, người có thẩm quyền |
X |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
C.ty CP năng lượng Sông Lam Sơn La |
Sơn La |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 10- 12 |
Theo QĐ 2390/QĐ- BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
C.ty CP thủy điện Nậm Khốt |
||||||
2 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Công ty TNHH Thanh Bình |
Tuyên Quang |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 10- 12 |
|
Công ty CP xây dựng và năng lượng VCP |
TP. Hà Nội |
|||||
3 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Công ty cổ phần thủy điện Sông Tranh 4 |
Thành phố Đà Nẵng |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-11 |
|
Công ty cổ phần khai thác thủy điện A Vương 3 |
||||||
Công ty CP Za Hưng |
TP Hà Nội |
Các cơ quan có liên quan |
|
|||
4 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Công ty cổ phần thủy điện Đăk R’Tih |
Lâm Đồng |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 9-10 |
|
Công ty Cổ phần thủy điện Đắk Kar |
||||||
5 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Công ty TNHH Gia Nghi (gồm Đăk Pône 2AB và Đăk pône 2) |
Quảng Ngãi |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 10- 12 |
|
6 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong lĩnh vực thủy điện |
Chi nhánh Công ty CP Sông Đà 4 – nhà máy điện Ia Grai 3 |
Gia Lai |
Các cơ quan có liên quan |
Tháng 10- 12 |
|
|
Công ty CP thủy điện Sông Đà – Ia Grăng |
|||||
XI |
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|||||
1 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong hoạt động thử nghiệm phân bón |
Công ty Cổ phần Giám định và Khử trùng FCC |
TP. Hà Nội |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong hoạt động thử nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
Trung tâm Phân tích và Giám định chất lượng hàng hóa VinaCert (VAIQ) |
TP. Cần Thơ |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
3 |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong hoạt động thử nghiệm phân bón và kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol tại Hải Phòng |
TP. Hải Phòng |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
4 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao |
Trung tâm kiểm định và khảo nghiệm thuốc BVTV phía Bắc |
TP Hà Nội |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
5 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao |
Trung tâm kiểm định và khảo nghiệm thuốc BVTV phía Nam |
TP Hồ Chí Minh |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
6 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao |
Trung tâm khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia |
TP Hà Nội |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
XII |
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển Thị trường |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao trong công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 |
TP Hải Phòng |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy III - IV |
Theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra định kỳ hằng năm đối với đơn vị trực thuộc Cục |
Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Dịch vụ chất lượng |
TP Hà Nội |
|||||
2 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao trong công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 2 |
TP Đà Nẵng |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
Theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra định kỳ hằng năm đối với đơn vị trực thuộc Cục |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 3 |
Khánh Hòa |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
|||
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ |
Khánh Hòa |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
|||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao trong công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4 |
TP Hồ Chí Minh |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
Kiểm tra định kỳ hằng năm đối với đơn vị trực thuộc Cục |
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
||||
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5 |
Cà Mau |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
|||
Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 6 |
TP. Cần Thơ |
Các cơ quan có liên quan |
Qúy IV |
|||
XIII |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|||||
1 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ các đơn vị trực thuộc Bộ |
Cục Khí tượng Thủy văn, các Cục, các Viện trực thuộc Bộ |
TP. Hà Nội |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9-11 |
Quyết định số 58/QĐ- BTNMT ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
TP Hồ Chí Minh |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
3 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ tại Đài KTTV KV Trung Bộ |
Đài KTTV KV Trung Bộ |
Nghệ An |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
4 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ tại Đài KTTV KV Nam Bộ |
Đài KTTV KV Nam Bộ |
Gia Lai |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
5 |
Kiểm tra hoạt động khoa học và công nghệ tại Đài KTTV KV Nam Bộ |
Đài KTTV KV Nam Bộ |
An Giang |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
6 |
Kiểm tra việc triển khai thử nghiệm đề tài TNMT.2023.885.09 |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
Cà Mau |
Vụ Kế hoạch Tài chính |
Tháng 9 |
|
XIV |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
|||||
1 |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính và tổ chức cán bộ |
Một số đơn vị thuộc Bộ |
Tại đơn vị được kiểm tra |
Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan |
Quý IV |
Theo chức năng nhiệm vụ QLNN |
XV |
Văn phòng Bộ |
|||||
1 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và trách nhiệm thực hiện pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Chi cục Kiểm lâm Vùng I, Vùng II, Vùng III, Vùng IV thuộc Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
Trụ sở đơn vị được kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý II-III |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
2 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và trách nhiệm thực hiện pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Viện Cây ăn quả miền Nam thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Trụ sở đơn vị được kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
|
3 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và trách nhiệm thực hiện pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp |
Trụ sở đơn vị được kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
4 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao; trách nhiệm thực hiện pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (bao gồm cả hoạt động của Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội, Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội trước khi sáp nhập) |
trụ sở đơn vị được kiểm tra |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III - IV |
|
XVI |
Cục chuyển đổi số |
|||||
1 |
Kiểm tra thường xuyên về hoạt động ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, phát triển chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số của ngành Nông nghiệp và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đồng Nai |
Đồng Nai |
Văn phòng Bộ, Vụ PC, Vụ KH-TC |
Quý IV |
Căn cứ QĐ số 223/QĐ- BNNMT ngày 01/3/2025 của Bộ trưởng Bộ NN&MT |
2 |
Kiểm tra thường xuyên về hoạt động ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, phát triển chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số của ngành Nông nghiệp và Môi trường |
Cục Quản lý Đất đai |
TP Hà Nội (Tại trụ sở đơn vị được kiểm tra) |
|||
Viện Chiến lược, Chính sách nông nghiệp và môi trường. |
PHỤ LỤC II
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA CÁC ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 3816/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 09 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
I. CỤC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO VIỆT NAM
Stt |
Tên tỉnh/TP, tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Quảng Ninh (7 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty TNHH Quan Minh |
Đặc khu Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
|
2 |
Công ty TNHH Container quốc tế Cái Lân |
Phường Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh |
|
3 |
Chi nhánh Tổng Công ty Đông Bắc-Công ty Cảng |
Phường Cửa Ông, tỉnh Quảng Ninh |
|
4 |
Công ty TNHH Âu Lạc Quảng Ninh |
Phường Tuần Châu, tỉnh Quảng Ninh |
|
5 |
Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long |
Phường Bãi Cháy, tỉnh Quảng Ninh |
|
6 |
Công ty TNHH MTV Du lịch Mai Quyền |
Đặc khu Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
|
7 |
Công ty Cổ phần Cảng quốc tế Vạn Ninh |
Phường Móng Cái 2, tỉnh Quảng Ninh |
|
II |
Tỉnh Đắk Lắk (2 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty TNHH Bãi Tràm Esteres |
Xã Xuân Cảnh, tỉnh Đắk Lắk |
|
2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và kinh doanh nhà Việt An Phú Yên |
Xã Xuân Cảnh, tỉnh Đắk Lắk |
|
III |
Tỉnh Khánh Hòa (2 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Vinpearl |
Phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
2 |
Công ty Cổ phần Vạn San Đảo |
Phường Bắc Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
IV |
Tỉnh Hưng Yên (2 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần SHC |
Xã Đông Thụy Anh, tỉnh Hưng Yên |
|
2 |
Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hà Thành - UDIC |
Xã Đông Thụy Anh, tỉnh Hưng Yên |
|
V |
Thành phố Đà Nẵng (5 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty CP Xăng Dầu Dầu khí PV OIL Miền Trung |
Phường Hải Vân, TP. Đà Nẵng |
|
2 |
Cty Xăng dầu Khu vực V (Cảng xăng dầu Mỹ Khê; Bến cảng chuyên dùng Thọ Quang) |
Phường Hải Vân, TP. Đà Nẵng |
|
3 |
Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng |
Phường Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
|
4 |
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hải Vân (Bến cảng chuyên dùng Công ty xi măng Vicem Hải Vân) |
phường Hòa Hiệp Bắc, TP. Đà Nẵng |
|
5 |
Tổng kho sản phẩm Dầu khí Đà Nẵng |
Phường Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
|
II. CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Stt |
Tỉnh (thành phố)/Tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Lạng Sơn (08 cơ sở) |
||
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lạng Sơn |
Số 05, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn |
Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2 |
Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
Số 12, Đường Hùng Vương, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
Khu đô thị mới phía đông, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4 |
Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
Đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn |
Số 14/10, đường Lê Đại Hành, phường Đông Kinh, tỉnh Lạng Sơn |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6 |
Hồ chứa thủy điện Thác Xăng, Công ty cổ phần Thủy điện Sử Pán 1 |
Xã Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
7 |
Hồ chứa thủy điện Khánh Khê, Công ty cổ phần thủy điện Khánh Khê |
Xã Khánh Khê, tỉnh Lạng Sơn |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
8 |
Hồ chứa thủy điện Bắc Khê 1, Công ty cổ phần thủy điện Bắc Khê 1 |
Xã Tân Tiến, tỉnh Lạng Sơn |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
II |
Thành phố Đà Nẵng (10 cơ sở) |
||
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng |
Tòa nhà Trung tâm Hành chính, số 24 Trần Phú, thành phố Đà Nẵng |
Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2 |
Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng |
Tòa nhà Trung tâm Hành chính, số 24 Trần Phú, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông thành phố Đà Nẵng |
Số 32 Hùng Vương, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Đà Nẵng |
Số 02 Trần Phú, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5 |
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Quảng Nam |
Số 03 Trần Hưng Đạo, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6 |
Ban Quản lý các khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
Đường Lê Thánh Tông, phường Quảng Phú, thành phố Đà Nẵng |
Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
7 |
Hồ chứa thủy điện A Vương, Công ty cổ phần thủy điện A Vương – Tổng công ty Phát điện 2 |
Tầng 09 tòa nhà EVN GENCO2, số 143 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
8 |
Hồ chứa thủy điện Sông Bung 5, Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 |
Xã Bến Hiên và xã Thạnh Mỹ, thành phố Đà Nẵng |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
9 |
Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 3, Công ty cổ phần thủy điện Sông Tranh 3 |
Thôn 4, xã Lãnh Ngọc, thành phố Đà Nẵng |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
10 |
Hồ chứa thủy điện Khe Diên, Công ty Cổ phần Sông Ba |
Thôn Xuân Hoà, xã Quế Phước, thành phố Đà Nẵng |
Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
III. CỤC MÔI TRƯỜNG
Stt |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Loại hình sản xuất |
I |
Tỉnh Bắc Ninh (10 Cơ sở) |
||
1 |
Công ty TNHH Hòa Phú Invest |
Lô HC KCN Hòa Phú, xã Xuân Cẩm, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
2 |
Công ty cổ phần Khu công nghiệp Sài Gòn - Bắc Giang |
KCN Quang Châu, phường Nếnh, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
3 |
Công ty TNHH Siflex Việt Nam |
Lô A, KCN Quang Châu, phường Nếnh, tỉnh Bắc Ninh |
Điện, điện tử |
4 |
Công ty TNHH JA Solar Việt Nam |
Lô G, KCN Quang Châu, phường Nếnh, tỉnh Bắc Ninh |
Sản xuất pin năng lượng mặt trời |
5 |
Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng KCN Bắc Giang (chủ đầu tư KCN Song Khê - Nội Hoàng và KCN Đình Trám) |
Lô HC KCN Song Khê - Nội Hoàng, xã Tiền Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
6 |
Công ty TNHH Seojin Việt Nam |
KCN Song Khê- Nội Hoàng, xã Tiền Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Điện, điện tử |
7 |
Công ty Cổ phần May xuất khẩu Hà Phong |
Thôn An Hoà, xã Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Ninh |
Dệt may |
8 |
Công ty TNHH Surteckariya Việt Nam |
Lô E2-E3 KCN Đình Trám, phường Nếnh, tỉnh Bắc Ninh |
Mạ kim loại |
9 |
Công ty Nhiệt điện Sơn Động - Vinacomin |
Thôn Đồng Rì, xã Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Ninh |
Nhiệt điện |
10 |
Công ty TNHH Bia Vinaken |
Cụm Công nghiệp Đức Thắng, xã Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Ninh |
Sản xuất bia |
II |
Thành phố Hà Nội (39 cơ sở) |
||
1 |
Công ty TNHH IKI Cast Việt Nam |
Lô 78, Khu công nghiệp Nội Bài, xã Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
Đúc sắt, thép (nhập khẩu phế liệu) |
2 |
Công ty TNHH URC Hà Nội |
Lô CN2.2 Khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, xã Tây Phương, thành phố Hà Nội |
Thực phẩm, đồ uống |
3 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm trung ương Queen Diamond Diophaco |
Khu Công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, xã Tây Phương, Thành phố Hà Nội |
Dược phẩm |
4 |
Công ty Cổ phần Năng lượng Môi trường Thiên Ý Hà Nội (Nhà máy điện rác Sóc Sơn) |
Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, xã Trung Giã, Thành phố Hà Nội |
Xử lý chất thải |
5 |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Thái Sơn (Chủ đầu tư Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ Vinhomes Park) |
VP: địa chỉ Văn phòng tại số 7, đường Bằng Lăng 1, khu đô thị Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, thành phố Hà Nội/Địa điểm hoạt động: Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ Vinhomes Park tại phường Tây Mỗ và phường Đại Mỗ, Thành phố Hà Nội |
Khu đô thị |
6 |
Công ty Cổ phần Quản lý vận hành xử lý nước thải Việt Nam (Nhà máy xử lý nước thải Cầu Ngà, công suất 20.000 m3/ngày đêm) |
Địa chỉ: Tầng 15, số 83A Lý Thường Kiệt, phường Cửa Nam, thành phố Hà Nội/Địa điểm hoạt động: xã Dương Hòa, Thành phố Hà Nội. |
Xử lý nước thải |
7 |
Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Kim Bài |
Số 40 QL21B, xã Thanh Oai, Thành phố Hà Nội |
Bia |
8 |
Công ty Cổ phần Giấy Vạn Điểm |
Xã Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội |
Sản xuất giấy (NKPL) |
9 |
Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP (Cảng hàng không quốc tế Nội Bài) |
Xã Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội |
Cảng |
10 |
Công ty Cổ phần Môi trường và công trình đô thị Sơn Tây |
Khu xử lý chất thải rắn Xuân Sơn, Phường Sơn Tây, Thành phố Hà Nội |
Chôn lấp, xử lý rác thải |
11 |
Chi nhánh Công ty TNHH Bia CARLSBERG Việt Nam tại Hà Nội |
Số 167 Minh Khai, phường Tương Mai, thành phố Hà Nội |
Sản xuất bia |
12 |
Bệnh viện Đa khoa Phương Đông - Công ty TNHH Tổ hợp y tế Phương Đông |
Số 9, Phố Viên, phường Đông Ngạc, Thành phố Hà Nội |
Bệnh viện |
13 |
Chi nhánh Công ty TNHH Nước giải khát Coca - Cola Việt Nam |
Km 17, quốc lộ 1A, xã Nam Phù, TP Hà Nội |
Nước giải khát |
14 |
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thương mại Tân Cương |
Cụm công nghiệp thị trấn Phùng, xã Đan Phượng, Tp. Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
15 |
Công ty Cổ phần Giao thông Hồng Hà |
Cụm Công nghiệp Duyên Thái, Xã Ngọc Hồi, thành phố Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng CCN |
16 |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Hà Tây |
Km 21 đại lộ Thăng Long, xã Tây Phương, thành phố Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
17 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Đức |
KCN Quang Minh, Xã Quang Minh, Tp. Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
18 |
Công ty Cổ phần Hanel và Công ty Cổ phần Him Lam (chủ đầu tư KCN Sài Đồng B) |
KCN Sài Đồng B, phường Long Biên, thành phố Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
19 |
Công ty TNHH Phát triển Nội Bài |
Xã Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
20 |
Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long |
KCN Thăng Long, xã Thiên Lộc, Tp. Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
21 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ |
Km 25 QL6, xã Phú Nghĩa, Tp. Hà Nội |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
22 |
Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
183 Hoàng Hoa Thám, phường Ngọc Hà, Tp. Hà Nội |
Sản xuất bia |
23 |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Hà Nội |
A2CN8 Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, phường Xuân Phương, Tp. Hà Nội |
Sản xuất bia |
24 |
Công ty TNHH Nhà Máy Bia HEINEKEN Việt Nam – Hà Nội |
Xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
Sản xuất bia |
25 |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam – Nhà máy chế biến sản phẩm thịt Hà Nội |
Lô CN-B3 KCN Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, thành phố Hà Nội |
Chế biến thực phẩm |
26 |
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam |
Thôn Bình An, xã Trung Giã, thành phố Hà Nội Cơ sở 2 tại Lô 48-54, 59-68 KCN Nội Bài, Hà Nội |
Mô tô |
27 |
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Sơn, Công ty TNHH MTV môi trường đô thị Hà Nội |
Thôn 2, xã Trung Giã, thành phố Hà Nộị |
Xử lý chất thải |
28 |
Công ty TNHH Toto Việt Nam |
KCN Thăng Long, xã Thiên Lộc, thành phố Hà Nội |
Sản xuất sứ |
29 |
Công ty TNHH MTV thuốc lá Thăng Long |
KCN Thạch Thất – Quốc Oai, xã Tây Phương, thành phố Hà Nội |
Sản xuất thuốc lá |
30 |
Công ty TNHH Terumo Việt Nam |
KCN Quang Minh, phường Quang Minh, thành phố Hà Nội |
Sản xuất thiết bị y tế |
31 |
Doanh nghiệp chế xuất Nitori Việt Nam |
KCN Quang Minh, phường Quang Minh, thành phố Hà Nội |
Đồ gỗ nội thất, phát sinh khí thải lớn |
32 |
Công ty TNHH Canon Vietnam |
KCN Thăng Long, xã Thiên Lộc, thành phố Hà Nội |
Linh kiện điện tử |
33 |
Công ty TNHH Công nghiệp Broad Bright Sakura Việt Nam |
KCN Nội Bài, thành phố Hà Nội |
Sản xuất cơ khí, phát sinh khí thải |
34 |
Công ty Cổ phần Hanel xốp nhựa |
KCN Sài Đồng B, phường Long Biên, thành phố Hà Nội |
Sản xuất Xốp nhựa |
35 |
Công ty TNHH Sumitomo Nacco Forklift Việt Nam |
Lô M1, KCN Thăng Long, xã Thiên Lộc, thành phố Hà Nội |
Gia công và lắp ráp động cơ truyền động cho xe nâng và máy nông nghiệp. |
36 |
Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng Yamaha Motor Việt Nam |
Lô G1-G2, KCN Thăng Long, xã Thiên Lộc, thành phố Hà Nội |
Sản xuất phụ tùng và các bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe |
37 |
Công ty TNHH Dược phẩm Sao Kim (Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim) |
Lô 9, KCN Quang Minh, xã Quang Minh, thành phố Hà Nội |
Sản xuất, kinh doanh dược phẩm |
38 |
Công ty TNHH New Hope Hà Nội |
KCN Sài Đồng B, phường Long Biên, thành phố Hà Nội |
Sản xuất thức ăn gia súc |
39 |
Công ty Cổ phần Giấy Hải Tiến |
KCN Sài Đồng B, phường Long Biên, thành phố Hà Nội |
Sản xuất giấy |
III |
Tỉnh Ninh Bình (27 cơ sở) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất nhựa (chủ đầu tư Khu công nghiệp Đồng Văn I và Đồng Văn I mở rộng) |
KCn Đồng Văn I, phường Đồng Văn, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
2 |
Công ty Cổ phần Phát triển Hà Nam |
Khu công nghiệp Đồng Văn II, Phường Đồng Văn, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
3 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Văn III tỉnh Hà Nam (chủ đầu tư KCN Đồng Văn III và KCN hỗ trợ Đồng Văn III) |
Khu công nghiệp Đồng Văn III, Phường Đồng Văn, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
4 |
Công ty Đầu tư hạ tầng và đô thị Viglacera - Chi nhánh Tổng công ty Viglacera - CTCP |
Khu công nghiệp Đồng Văn IV, phường Lê Hồ, tỉnh Ninh Bình. |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
5 |
Công ty TNHH Một thành viên VPID Hà Nam |
Khu công nghiệp Châu Sơn, phường Châu Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
6 |
Công ty TNHH Quản lý khai thác KCN Hòa Mạc |
KCN Hòa Mạc, Phường Duy Tiên, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
7 |
Công ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam (chủ đầu tư Khu công nghiệp Thanh Liêm) |
Khu công nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Liêm, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
8 |
Công ty Cổ phần Bình Mỹ (chủ đầu tư Cụm công nghiệp Bình Lục) |
Xã Bình An, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng CCN |
9 |
Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam |
Lô F3 đường N4 Khu công nghiệp Châu Sơn, phường Châu Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Nhập Khẩu Phế liệu |
10 |
Công ty TNHH Quốc tế Vũ Gia tại Hà Nam |
KCN Đồng Văn IV, phường Lê Hồ, tỉnh Ninh Bình |
Nhập khẩu phế liệu |
11 |
Công ty TNHH nhựa CPI Việt Nam |
Cụm công nghiệp Bình Lục, xã Bình An, tỉnh Ninh Bình. |
Nhập khẩu phế liệu |
12 |
Công ty Cổ phần Vikohasan |
Khu công nghiệp Đồng Văn IV, phường Lê Hồ, tỉnh Ninh Bình |
NKPL nhựa làm nguyên liệu sản xuất; sản xuất xơ sợi |
13 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp và Đô thị Thái Hà |
Xã Thanh Liêm, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
14 |
Công ty Cổ phần Golf Trường An |
Phường Tam Chúc, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh sân golf và dịch vụ nghỉ dưỡng |
15 |
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn |
Phường Lý Thường Kiệt, tỉnh Ninh Bình |
Sản xuất xi măng, đồng xử lý CTNH |
16 |
Công ty TNHH Chang Xin (Vietnam) |
KCN Khánh Phú, phường Đông Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Luyện kim - Nhôm |
17 |
Công ty TNHH Duyên Hà |
Số 4/41 phường Tương Mai, thành phố Hà Nội/phường Yên Sơn tỉnh Ninh Bình |
Sản xuất xi măng |
18 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Ninh Bình |
Số 201 đường Lê Hồng Phong, phường Hoa Lư tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
19 |
Công ty TNHH Thiên Phú (Chủ đầu tư CCN Văn Phong, CCN Gia Lập và CCN Gia Vân) |
Ngã 3, Gián Khẩu, xã Gia Trấn, tỉnh Ninh Bình |
Kinh doanh hạ tầng CCN |
20 |
Công ty Cổ phần Vissai Ninh Bình |
Lô C7, Khu công nghiệp Gián Khẩu, xã Gia Trấn, tỉnh Ninh Bình |
Sản xuất xi măng |
21 |
Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Tam Điệp |
Số 27 đường Chi Lăng, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình/Khu công nghiệp Tam Điệp, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Sản xuất xi măng |
22 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hệ Dưỡng |
Phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Sản xuất xi măng |
23 |
Công ty Cổ phần Bình Điền Ninh Bình |
Khu công nghiệp Khánh Phú, phường Đông Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Phân bón, hóa chất |
24 |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thành Nam |
Số 135 Nguyễn Huệ, phường Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình/Lô C7, Khu công nghiệp Khánh Phú, phường Đông Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình /Khu công nghiệp Tam Điệp, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Hóa chất và xử lý chất thải |
25 |
Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình |
Xã phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Phân bón, hóa chất |
26 |
Công ty TNHH MTV Sản xuất và Thương mại Phúc Hưng |
Lô C2, Khu công nghiệp Khánh Phú, phường Đông Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Luyện oxit kim loại màu |
27 |
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình |
Phường Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Nhiệt điện |
IV |
Tỉnh Phú Thọ (31 cơ sở) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Supe phốt phát và Hoá chất Lâm Thao |
xã Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất hóa chất |
2 |
Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì |
Phường Thanh Miếu, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất hóa chất |
3 |
Tổng Công ty Giấy Việt Nam |
Số 25A, Lý Thường Kiệt, phường Cửa Nam, Thành phố Hà Nội/địa chỉ Nhà máy sản xuất tại xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất giấy |
4 |
Công ty Cổ phần Giấy Việt Trì |
Đường Sông Thao, phường Thanh Miếu, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất giấy |
5 |
Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại Giấy Phong Châu |
Xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất giấy |
6 |
Công ty Cổ phần Đông Á |
xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất hoá chất |
7 |
Tổng Công ty Viglacera - CTCP (chủ đầu tư Khu công nghiệp Phú Hà) |
Khu công nghiệp Phú Hà, phường Phong Châu, phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
8 |
Công ty Cổ phần Giấy Lửa Việt |
xã Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất giấy |
9 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nhôm Sông Hồng SHALUMI |
Phố Hồng Hà, Phường Thanh Miếu, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất nhôm định hình, NKPL |
10 |
Công ty TNHH Tai Ryong Việt Nam |
Lô 8, KCN Thuỵ Vân, phường Nông Trang, tỉnh Phú Thọ |
Dệt nhuộm |
11 |
Công ty TNHH MTV Pangrim Neotex |
Phường Thanh Miếu, tỉnh Phú Thọ |
Dệt nhuộm |
12 |
Công ty TNHH Daesang Việt Nam |
Phường Thanh Miếu, tỉnh Phú Thọ |
Dệt nhuộm |
13 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam |
Số 35, đường Lý Thái Tổ, phường Võ Cường, tỉnh Bắc Ninh/Khu chăn nuôi tập trung tại xã Thọ Văn, tỉnh Phú Thọ |
Chăn nuôi lợn |
14 |
Công ty TNHH Interflex Vina |
Khu công nghiệp Bá Thiện 1, xã Bình Xuyên, xã Bình Tuyền, tỉnh Phú Thọ |
Điện, điện tử |
15 |
Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc |
Khu công nghiệp Khai Quang, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
16 |
Công ty TNHH BHFLEX Vina |
Khu công nghiệp Khai Quang, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ |
Điện, điện tử |
17 |
Công ty TNHH Jahwa Vina |
Khu công nghiệp Khai Quang, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ |
Điện, điện tử |
18 |
Công ty TNHH Cơ khí Chính xác Việt Nam |
Khu công nghiệp Khai Quang, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy. |
19 |
Công ty TNHH Công nghệ Hsieh Yuan VN |
Khu công nghiệp Khai Quang, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ |
Xử lý và tráng phủ kim loại |
20 |
Công ty TNHH Orchem Vina |
Khu công nghiệp Khai Quang, phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ |
Mạ, hóa chất |
21 |
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc |
KCN Bình Xuyên, xã Bình Xuyên, xã Bình Tuyền, tỉnh Phú Thọ |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
22 |
Công ty TNHH Vina CPK |
KCN Bá Thiện II, xã Bỉnh Xuyên, tỉnh Phúc Thọ |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
23 |
Công ty TNHH Sản xuất hàng may mặc Việt Nam |
KCN Bá Thiện II, xã Bỉnh Xuyên, tỉnh Phúc Thọ |
May mặc |
24 |
Công ty TNHH FU CHUAN |
KCN Bình Xuyên II, xã Bình Xuyên, xã Bình Tuyền, tỉnh Phú Thọ |
Kinh doanh hạ tầng KCN |
25 |
Công ty TNHH SDT Vina |
KCN Bình Xuyên II, xã Bình Xuyên, xã Bình Tuyền, tỉnh Phú Thọ |
Điện, điện tử |
26 |
Công ty TNHH Dệt Hiểu Huy Vĩnh Phúc |
Phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ |
Dệt nhuộm |
27 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Đầu tư An Hưng |
Lô CN11, Cụm công nghiệp Đồng Sóc, xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ |
Phân bón |
28 |
Công ty TNHH MTV Xử lý môi trường Trung Nguyên |
Xã Tam Hồng, tỉnh Phú Thọ |
Xử lý chất thải |
29 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Nam |
Cụm công nghiệp Đồng Văn, xã Yề Lỗ, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất thép |
30 |
Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng (Nhà máy Ojitex Vĩnh Phúc) |
Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc, xã Bình Xuyên, tỉnh Phú Thọ |
Sản xuất giấy |
31 |
Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm |
Tổ dân phố Đại Phúc 2, xã Xuân Lãng, tỉnh Phú Thọ |
Phân bón, hóa chất |
V |
Tỉnh Quảng Trị (03 cơ sở) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Fococev Quảng Bình (Nhà máy sản xuất tinh bột sắn) |
Xã Nam Trạch, tỉnh Quảng Trị |
Sản xuất tinh bột sắn |
2 |
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Long Giang Thịnh (Nhà máy sản xuất tinh bột dong riềng xuất khẩu Long Giang) |
Xã Quảng Ninh, tỉnh Quảng Trị |
Sản xuất tinh bột dong riềng |
3 |
Công ty Cổ phần LICOGI 13 (Khu công nghiệp Quán Ngang) |
Xã Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Khu công nghiệp |
VI |
Tỉnh Quảng Ngãi (05 cơ sở) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (Các cơ sở trong Khu công nghiệp Quảng Phú) |
Phường Nghĩa Lộ, tỉnh Quảng Ngãi |
Sản xuất đường, bánh kẹo… |
2 |
Công ty TNHH Khí công nghiệp Messer Quảng Ngãi (Nhà máy sản xuất khí công nghiệp Messer - Quảng Ngãi) |
Xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Sản xuất khí công nghiệp |
3 |
Công ty TNHH MTV Hào Hưng Quảng Ngãi (Nâng cấp bến chuyên dùng phục vụ chung khu kinh tế Dung Quất (cảng Hào Hưng) tiếp nhận tàu trọng tải 70.000 DWT - tàu không tải vào làm hang) |
Xã Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi |
Cảng biển |
4 |
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum (Nhà máy chế biến cao su) |
Phường Đắk Cấm, tỉnh Quảng Ngãi |
Chế biến cao su |
5 |
Công ty Thuỷ điện Thượng Kon Tum - Chi nhánh Công ty Cổ phần Vĩnh Sơn - Sông Hinh (Thuỷ điện Thượng Kon Tum) |
Xã Kon Plông, tỉnh Quảng Ngãi |
Thuỷ điện |
VII |
Tỉnh Khánh Hoà (11 cơ sở) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Vinwonders Nha Trang (các cơ sở tại tỉnh Khánh Hoà) |
Phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà |
Dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng |
2 |
Công ty Cổ phần Hoàn Cầu Vân Phong (Khu công nghiệp Ninh Thủy) |
Phường Đông Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà |
Khu công nghiệp |
3 |
Công ty Cổ phần giấy Rạng Đông (Nhà máy giấy Rạng Đông công suất 100 tấn sản phẩm/ngày) |
Xã Diên Thọ, tỉnh Khánh Hoà |
Sản xuất giấy |
4 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Du lịch T&M Vân Phong (Khu du lịch sinh thái biển Hòn Ngang - Bãi Cát Thấm) |
Xã Tân Định, tỉnh Khánh Hoà |
Dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng |
5 |
Công ty Cổ phần Gia Việt (Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hỏm) |
Phường Đông Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà |
Dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng |
6 |
Công ty TNHH Bia Sài Gòn - Ninh Thuận (Nhà máy Bia Sài Gòn - Ninh Thuận) |
Phường Bảo An, tỉnh Khánh Hoà |
Sản xuất bia |
7 |
Công ty Cổ phần Đường Việt Nam (Nhà máy đường Việt Nam) |
Xã Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà |
Sản xuất đường |
8 |
Công ty TNHH Hoàn Cầu Nha Trang (Dự án “Đầu tư xây dựng khu du lịch và giải trí Nha Trang”) |
Phường Nam Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà |
Dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng |
9 |
Công ty Cổ phần Vịnh Nha Trang (Nhà máy chế biến thuỷ sản - KCN Suối Dầu) |
Xã Nam Cam Ranh, tỉnh Khánh Hoà |
Chế biến thuỷ sản |
10 |
Công ty Cổ phần Thuỷ sản Thông Thuận - Cam Ranh (Nhà máy chế biến thuỷ sản - KCN Suối Dầu) |
Xã Nam Cam Ranh, tỉnh Khánh Hoà |
Chế biến thuỷ sản |
11 |
Công ty TNHH Mariso Việt Nam (Nhà máy chế biến thuỷ sản - KCN Suối Dầu) |
Xã Suối Hiệp, tỉnh Khánh Hòa |
Chế biến thuỷ sản |
VIII |
Tỉnh Đắk Lắk (05 cơ sở) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Fococev Việt Nam (Nhà máy tinh bột sắn xuất khẩu) |
Xã Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk |
Chế biến tinh bột sắn |
2 |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Trung (Nhà máy Bia Sài Gòn - Đắk Lắk) |
Phường Tân An, tỉnh Đắk Lắk |
Sản xuất bia |
3 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch sinh thái Phú Yên (Khu du lịch sinh thái Đá Bia) |
Phường Tuy Hoà, tỉnh Đắk Lắk |
Dịch vụ du lịch, nghỉ dưỡng |
4 |
Công ty TNHH MTV Masan Brewery Phú Yên (Nhà máy bia Masan Phú Yên) |
Phường Hoà Hiệp, tỉnh Đắk Lắk |
Sản xuất bia |
5 |
Công ty Cổ phần Thuỷ điện Anzen (Nhà máy thuỷ điện Krông Kmar) |
Xã Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Thuỷ điện |
IX |
Tỉnh Gia Lai (06 cơ sở) |
||
1 |
Chi nhánh Tổng Công ty Lâm Nghiệp Việt Nam-Công ty Cổ phần-Công ty MDF Vinafor Gia Lai (Nhà máy ván sợi ép MDF Gia Lai) |
Xã Cửu An, tỉnh Gia Lai |
Sản xuất ván sợi ép (MDF) |
2 |
Công ty Thuỷ điện An Khê - Ka Nak (Nhà máy Thuỷ điện An Khê - Ka Nak) |
Phường Quy Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai |
Thuỷ điện |
3 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Giang Đạt Thành (Nhà máy sản xuất, tái chế các loại sản phẩm hạt nhựa) |
Xã Bình Khê, tỉnh Gia Lai |
Sản xuất, tái chế nhựa |
4 |
Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh (Nhà máy Thuỷ điện Sông Hinh và Nhà máy Thuỷ điện Vĩnh Sơn) |
Phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai |
Thuỷ điện |
5 |
Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung (PVFCCO Central) (Nhà máy sản xuất phân bón) |
Phường Quy Nhơn Đông, tỉnh Gia Lai |
Sản xuất phân bón |
6 |
Công ty Thuỷ điện IALY (Nhà máy thuỷ điện IALY) |
Phường Thống Nhất, tỉnh Gia Lai |
Thuỷ điện |
X |
Thành phố Hồ Chí Minh (49 cơ sở) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Kho vận Giao nhận Ngoại thương Mộc An Châu |
Xã Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải rắn |
2 |
Công ty TNHH Xử lý Chất thải rắn Việt Nam (VWS) |
Xã Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải rắn |
3 |
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Sài Gòn Xanh |
Xã Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý bùn thải |
4 |
Công ty TNHH Khoa học Công nghệ Môi trường Quốc Việt |
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn Tây Bắc, xã Thái Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý nước rỉ rác và bùn thải |
5 |
Công ty TNHH Một thành viên Tổng Công ty 28 |
Số 03, Nguyễn Oanh, phường Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Dệt nhuộm |
6 |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
Số 01, Công trường Quốc tế, phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý nước cấp |
7 |
Chi nhánh Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam - Khai thác đường sắt Sài Gòn |
Số 01A, đường Lê Lai, phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh |
Vận tải đường sắt |
8 |
Nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng |
Số 193/38/16 đường 6, khu phố 8, phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý nước thải |
9 |
Nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng Hòa |
Số 1 đường số 4, phường Bình Trị Đông, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý nước thải |
10 |
Công ty TNHH Một thành viên Môi trường Đô thị Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 42 - 44 Võ Thị Sáu, phường Tân Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải |
11 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thái Tuấn |
Số 1/148 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Dệt nhuộm |
12 |
Công ty TNHH Coast Phong Phú |
Số 48 đường Tăng Nhơn Phú, khu phố 3, phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Nhuộm |
13 |
Công ty Cổ phần Dệt may Liên Phương |
18 đường Tăng Nhơn Phú, phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Dệt nhuộm |
14 |
Công ty Cổ phần Dệt may 7 |
Số 109A Trần Văn Dư, phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Dệt nhuộm |
15 |
Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Việt Nam |
Văn phòng: Tầng 18-19 Tòa nhà Vietcombank, số 05 Công Trường Mê Linh, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh Cơ sở: Số 170 Lê Văn Khương, phường Thới An, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất bia |
16 |
Chi nhánh Tổng Công ty Cổ phần Bia rượu NKG Sài Gòn (Nhà máy Bia Sài Gòn Củ Chi) |
Khu C1, đường D3, Khu công nghiệp Tây Bắc, xã Tân An Hội, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất bia |
17 |
Công ty TNHH Nước giải khát Suntory PepsiCo Việt Nam |
Đường Lê Văn Khương, phường Thới An, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất đồ uống |
18 |
Công ty TNHH Một thành viên Thuốc lá Sài Gòn |
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất thuốc lá |
19 |
Cảng Hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất – Chi nhánh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP |
Số 58, đường Trường Sơn, phường Tân Sơn Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh |
Vận tải hàng không |
20 |
Công ty TNHH Juki (Việt Nam) |
Lô BE 28-40 đường Tân Thuận, Lô BI.29-33 đường số 6 và Lô E.17-27 đường Tân Thuận, KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ khí, thiết bị điện, điện tử |
21 |
Công ty CP TM SX Tôn Tân Phước Khanh |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất tôn mạ màu, mạ nhôm kẽm. |
22 |
Công ty Cổ phần Nhà máy đạm Phú Mỹ |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất phân bón |
23 |
Công ty CP nhà máy bia Heineken Việt Nam - Vũng Tàu |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất bia |
24 |
Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ - Nhà máy phối trộn, sản xuất phân bón NPK |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất phân bón |
25 |
Công ty TNHH Kinh doanh nông sản Việt nam - Nhà máy chế biến dầu thực vật |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Chế biến dầu thực vật |
26 |
Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tín Nghĩa - Phương Đông |
Khu công nghiệp Đất Đỏ, xã Đất Đỏ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Hạ tầng khu công nghiệp |
27 |
Công ty Cổ phần Đông Á Châu Đức - Khu công nghiệp Đá Bạc |
Khu công nghiệp Đá Bạc, xã Nghĩa Thành, Thành phố Hồ Chí Minh |
Hạ tầng khu công nghiệp |
28 |
Công ty TNHH Kraft of Asia Paperboard & Packaging - Nhà máy giấy bao bì Marubeni |
Khu công nghiệp Phú Mỹ 3, phường Tân Phước, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất giấy |
29 |
Công ty TNHH Seiko PMC Việt Nam - “Nhà máy sản xuất hóa chất ngành giấy Seiko PMC Việt Nam” |
Khu công nghiệp Phú Mỹ 3, phường Tân Phước, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất hóa chất |
30 |
Công ty Cổ phần SOP Phú Mỹ |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất phân bón |
31 |
Công ty TNHH Prime Asia (Việt Nam) - Nhà máy sản xuất da thuộc thành da thành phẩm |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Thuộc da |
32 |
Công ty Cổ Phần Tong Hong Tannery Việt Nam - Nhà máy sản xuất da thuộc Tannery Việt Nam |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Thuộc da |
33 |
Công ty TNHH Ewic Việt Nam |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1- Conac, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất bột oxit sắt |
34 |
Công ty TNHH Vật Liệu Xanh |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
sản xuất vật liệu xây dựng từ xỉ lò điện hồ quang |
35 |
Công ty Cổ phần Thành Đại Phú Mỹ |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải công nghiệp |
36 |
Công ty TNHH Khoa học Kỹ thuật Công nghiệp Sun Beam Việt Nam |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất kẽm oxit |
37 |
Công ty TNHH Nhôm Toàn cầu Việt Nam |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1- Tiến Hùng, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất nhôm định hình |
38 |
Công ty Cổ phần Tập Đoàn Tôn Hoa Sen |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất tôn lạnh mạ màu, mạ kẽm |
39 |
Công ty TNHH NS Blue Scope Việt Nam |
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất thép mạ kẽm |
40 |
Công ty TNHH Eclat Fabrics Việt Nam |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Dệt nhuộm |
41 |
Công ty Cổ phần Dầu thực vật Tường An |
Văn phòng: Lầu 10, tòa nhà Empress Tower, số 138-142 đường Hai Bà Trưng, phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh Cơ sở: Khu công nghiệp Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sản xuất dầu thực vật |
42 |
Công ty TNHH Trần Tiến Thịnh - Nhà máy luyện Nhôm Trịnh Gia Thịnh |
Đường D3, Khu công nghiệp Phú Mỹ II, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Luyện nhôm kim loại |
43 |
Công ty TNHH Cửu Tinh Việt Nam |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh |
Luyện đồng |
44 |
Công ty TNHH Zinc Oxide Việt Nam |
Lô C, Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3, phường Tân Phước, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải |
45 |
Công ty TNHH Hà Lộc |
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Châu Pha, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải |
46 |
Công ty Cổ phần Môi trường Sao Việt |
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Châu Pha, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải |
47 |
Công ty TNHH Xử lý Môi trường Sạch Việt Nam |
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Châu Pha, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải |
48 |
Công ty TNHH Môi trường Quý Tiến |
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Châu Pha, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải |
49 |
Công ty TNHH Kbec Vina |
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Châu Pha, Thành phố Hồ Chí Minh |
Xử lý chất thải |
XI |
Đồng Nai (23 cơ sở) |
||
1 |
Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Sông Mây |
Khu công nghiệp Sông Mây, xã Bình Minh, tỉnh Đồng Nai |
Hạ tầng Khu công nghiệp |
2 |
Công ty TNHH Deuck Woo Việt Nam |
Khu công nghiệp Long Bình, phường Long Bình, tỉnh Đồng Nai |
Giặt công nghiệp |
3 |
Công ty TNHH Con Cò Vàng - Chi nhánh Gò Dầu |
Khu công nghiệp Gò Dầu, xã Phước Thái, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất phân bón |
4 |
Công ty TNHH Công nghệ Ắc quy Heng Li (Việt Nam) |
Đường số 4, Khu công nghiệp Nhơn Trạch III - Giai đoạn 2, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất pin, ắc quy |
5 |
Công ty TNHH Quốc Tế Gold Long John Đồng Nai Việt Nam |
Khu công nghiệp Nhơn Trạch II, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Dệt nhuộm |
6 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ hỗ trợ Dệt & Nhuộm Hàn Quốc |
Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Dệt nhuộm |
7 |
Công ty TNHH Hưng nghiệp Formosa |
Khu công nghiệp Nhơn Trạch III, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất các loại vải thành phẩm, sợi và chỉ màu |
8 |
Công ty Cổ phần Cao su Hàng Gòn |
Tổ 15, ấp Hàng Gòn, phường Hàng Gòn, tỉnh Đồng Nai |
Chế biến mủ cao su |
9 |
Công ty CPHH Vedan Việt Nam |
Phường Phước Thái, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất xút - axít; sản xuất tinh bột biến tính… |
10 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển VRG Long Thành |
Khu công nghiệp Lộc An - Bình Sơn, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Hạ tầng Khu công nghiệp |
11 |
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
Văn phòng: số 47, Đường số 1, tổ 3, khu phố Trung Tâm, phường Xuân Lập, tỉnh Đồng Nai Cơ sở: Nhà máy chế biến mủ cao su Xuân Lập tại khu phố Trung Tâm, phường Xuân Lập, tỉnh Đồng Nai |
Chế biến mủ cao su |
12 |
Công ty TNHH MTV Bệnh viện Đại học Y dược Shing Mark |
Quốc lộ 51, phường Long Hưng, tỉnh Đồng Nai |
Khám chữa bệnh |
13 |
Công ty TNHH Dongjin Textile Vina |
Khu công nghiệp Dệt may Nhơn Trạch, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Dệt nhuộm |
14 |
Công ty TNHH Pouchen Việt Nam |
Đường Nguyễn Ái Quốc, phường Long Hưng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Gia công giày da |
15 |
Công ty TNHH Đông Phương Đồng Nai Việt Nam |
Khu công nghiệp Sông Mây, xã Bình Minh, tỉnh Đồng Nai |
Thuộc, sơ chế da, giày dép |
16 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Sữa Việt Nam - Nhà máy sữa Dielac |
Xa lộ Hà Nội, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất sữa |
17 |
Công ty TNHH Huatex Việt Nam |
Đường số 06, Khu Công nghiệp Nhơn Trạch VI, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Dệt nhuộm |
18 |
Công ty TNHH Akzo Nobel Coatings Việt Nam |
Khu công nghiệp Amata, phường Long Bình, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất chất phủ, sơn bề mặt công nghiệp |
19 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần pin ắc quy miền Nam - Xí nghiệp ắc quy Đồng Nai 2 |
Khu công nghiệp dệt may Nhơn Trạch, xã Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất các loại bình ắc quy |
20 |
Công ty TNHH Hóa chất LG Vina |
Khu Công nghiệp Gò Dầu, xã Phước Thái, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất hóa chất |
21 |
Công ty TNHH Hóa keo Kỹ thuật |
Khu công nghiệp Long Bình, phường Long Bình, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất hóa chất |
22 |
Công ty TNHH Công nghệ năng lượng CSB (Việt Nam) |
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 - giai đoạn 2, xã Phước An, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất ắc quy |
23 |
Công ty Cổ phần Hóa chất cơ bản miền Nam |
Khu công nghiệp Biên Hòa I, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai |
Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản |
IV. CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Stt |
Tên tổ chức, doanh nghiệp |
Địa điểm |
Loại hình sản xuất |
I |
Tỉnh Quảng Ninh (09 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty than Dương Huy - TKV |
03 Giấy phép, mỏ Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả |
Than |
2 |
Công ty Than Uông Bí-TKV |
06 Giấy phép, thuộc các huyện Đông Triều, Hoành Bồ và thành phố Uông Bí |
Than |
3 |
Công ty cổ phần Than Mông Dương - Vinacomin |
02 Giấy phép, mỏ than Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
Than |
4 |
Công ty cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin |
03 Giấy phép, mỏ than Vàng Danh, thành phố Uông Bí |
Than |
5 |
Công ty than Hạ Long -TKV |
01 Giấy phép, mỏ Bắc Cọc Sáu, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
Than |
6 |
Công ty than Thống Nhất -TKV |
01 Giấy phép, mỏ Lộ Trí, phường Cẩm Tây, Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả |
Than |
7 |
Công ty than Quang Hanh -TKV |
01 Giấy phép, mỏ than Ngã Hai thuộc xã Dương Huy, TP Cẩm Phả |
Than |
8 |
Công ty Than Nam Mẫu-TKV |
02 Giấy phép, mỏ Nam Mẫu, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
Than |
9 |
Công ty than Khe Chàm - TKV |
01 Giấy phép, mỏ Khe Chàm III, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả |
Than |
II |
Tại tỉnh khánh Hòa (15 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty TNHH Tâm Việt |
Thôn Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh |
Đá granit làm ốp lát |
2 |
Công ty cổ phần Chế biến gỗ Việt Đức |
Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh |
Đá granit làm ốp lát |
3 |
Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Sơn Phát |
Thôn Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh |
Đá granit làm ốp lát |
4 |
Công ty cổ phần Phú Tài |
Khu vực Hòn Chuông, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh |
Đá granit làm ốp lát |
5 |
Công ty cổ phần An Phước |
Cây Sung 2, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh |
Đá granit làm ốp lát |
6 |
Công ty TNHH granite Đại Thành |
Hòn Chuông, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, |
Đá granit làm ốp lát |
7 |
Công ty TNHH granite Bách Việt |
Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh |
Đá granit làm ốp lát |
8 |
Công ty TNHH Sao Biển |
Núi Đạn thuộc xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh |
Đá granit làm ốp lát Đá granit làm ốp lát |
9 |
Công ty Cổ phần Thuận Đức |
Tân Dân 2, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh |
Đá granit làm ốp lát |
10 |
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Khánh Hòa |
Mỏ Tân Dân, xã Vạn Thắng và xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh |
Đá granit làm ốp lát |
11 |
Công ty cổ phần Du lịch khoáng nóng Nha Trang Seafoods F17 |
Xí nghiệp1 - Vĩnh Phương, xã Vĩnh Phương, TP. Nha Trang |
Nước khoáng |
12 |
Tổng công ty Khánh Việt |
KP1 - Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh |
Nước khoáng |
13 |
Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa |
ĐT1&ĐT2 - Đảnh Thạnh, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh |
Nước khoáng |
14 |
Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa |
SD02 - Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm |
Nước khoáng |
15 |
Công ty cổ phần Nha Trang Seafoods-F17 |
HT1 - Hòn Thơm, xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang |
Nước khoáng |
III |
TP. Hồ Chí Minh (10 cơ sở) |
|
|
1 |
CT TNHH TMDV Liên Hiệp |
Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên |
Đá xây dựng |
2 |
CT TNHH TMDV Hồng Đạt |
Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên |
Đá xây dựng |
3 |
Cty TNHH Đá Xây Dựng Bình Dương |
Xã Thường Tân, Bắc Tân Uyên |
Đá xây dựng |
4 |
Công ty TNHH Bảo Thành |
Thường Tân VII- khu 1, Bắc Tân Uyên |
Đá xây dựng |
5 |
CT CP ĐTXD May Thêu Tân Tiến |
Xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng |
Đá xây dựng |
6 |
Công ty CP Miền Đông (TP) |
Thường Tân,Bắc Tân Uyên |
Đá xây dựng |
7 |
Công ty TNHH MTV Gạch Hải Nguyên |
Định Hiệp 4, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng |
Sét gạch ngói |
8 |
Công ty TNHH Thổ Đại Thành |
Định An 2, xã Định An, huyện Dầu Tiếng |
Sét gạch ngói |
9 |
Công ty Cổ phần VL&XD Bình Dương |
Xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng |
Sét gạch ngói |
10 |
Công ty CP gạch ngói Cao Cấp |
Phước Hòa, huyện Phú Giáo |
Sét gạch ngói |
IV |
Tây Ninh (01 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty TNHH La Vie |
Lỗ khoan LKSP4, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An |
Nước khoáng |
Lỗ khoan LKSP3, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An |
Nước khoáng |
||
V |
Lâm Đồng (22 cơ sở) |
|
|
1 |
Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam |
Xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm |
Bau xit |
2 |
Công ty TNHH đá Hóa An 1 |
Thị trấn Đạ M'Ri, huyện Đạ Huoai |
Đá ốp lát |
3 |
Công ty cổ phần L.Q JoTon Lâm Đồng |
Thôn 1, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc |
Cao lanh |
4 |
Công ty TNHH Thương mại và Trồng trọt Tuấn Thiện |
Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm và xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc |
Cao lanh |
5 |
Công ty TNHH Anh Kiên |
Thôn 2, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc |
Cao lanh |
6 |
Công ty cổ phần đá quý và vàng Lâm Đồng |
Khu vực trà năng II thuộc xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng |
Vàng |
7 |
Công ty TNHH Tuấn Vượng 68 |
Nửa lòng sông Ea Krông Nô, xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
Cát xây dựng |
8 |
Công ty TNHH Khoáng sản Song Long Đà Lạt |
Liêng Srônh, huyện Đam Rông |
Cát xây dựng |
9 |
Công ty TNHH Kiên Cường |
Xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà |
Cát xây dựng |
10 |
Công ty TNHH Thông Dung |
Lòng sông Đa Dâng, xã Đạ Đờn, Phú Sơn, Phi Tô, huyện Lâm Hà |
Cát xây dựng |
11 |
Công ty TNHH THC (QĐ điều chỉnh GP số 1794/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh) |
Xã Ka Đơn, huyện Dơn Dương |
Đá xây dựng, đất san lấp |
12 |
Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng và khai thác vật liệu Việt Tân |
Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng và khai thác vật liệu Việt Tâ |
Đá xây dựng |
13 |
Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam TKV |
07 xã và 01 thị trấn, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đăk Nông |
Bauxit |
14 |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Đắk Lắk |
Xã Đắk Mol, huyện Đắk Song, tỉnh Đăk Nông |
Khí CO2 |
15 |
Công ty TNHH Xuân Bình |
Xã Đắk Nang, xã Đức Xuyên – huyện Krông Nô |
Cát xây dựng |
16 |
Doanh nghiệp Tư nhân Văn Hồng |
Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô |
Cát xây dựng |
17 |
Công ty TNHH MTV Khai thác khoáng sản Quảng Phú |
Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô |
Cát xây dựng |
18 |
Công ty Cổ phần đường bộ Đắk Lắk |
Xã Đắk Nia, thành phố Gia Nghĩa |
Đá xây dựng |
19 |
Công ty TNHH Xây dựng Trường Hải |
Xã Thuận Hà, huyện Đắk Song |
Đá xây dựng |
20 |
Công ty TNHH MTV Ngọc Thịnh Đắk Nông |
Thôn Jốk Du, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô |
Đá xây dựng |
21 |
Công ty TNHH Sơn Trung Kim |
Đội 1, xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức |
Đá xây dựng |
22 |
Công ty Cổ phần Đông Quỳnh Biên |
Xã Đắk Nia, thành phố Gia Nghĩa |
Đá xây dựng |
V. CỤC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
STT |
Tỉnh (thành phố)/Tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Hà Nội (01 cơ sở) |
|
|
1 |
Trung tâm cứu hộ động vật hoang dã Hà Nội |
TP Hà Nội |
Giấy chứng nhận tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND Thành phố Hà Nội |
II |
Quảng Trị (01 cơ sở) |
|
|
1 |
Cơ sở bảo tồn động vật hoang dã Phong Nha – Kẻ Bàng |
Quảng Trị |
Giấy chứng nhận tại Quyết định số 406/QĐ-UBND-GCN ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình |
III |
Đà Nẵng (01 cơ sở) |
|
|
1 |
Công viên chăm sóc và bảo tồn động vật Vinpearl River Safari Nam Hội An |
TP Đà Nẵng |
Giấy chứng nhận tại Quyết định số 516/QĐ-STNMT ngày 15/8/2023 của Sở TNMT tỉnh Quảng Nam |
IV |
Khánh Hòa (01 cơ sở) |
|
|
1 |
Trung tâm cứu hộ và bảo tồn các loài thủy sinh hoang dã Vinpearlland |
Khánh Hòa |
Giấy chứng nhận tại Quyết định số 3077/QĐ-UBND-GCN ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa |
V |
An Giang (02 cơ sở) |
|
|
1 |
Safari Phú Quốc |
An Giang |
Giấy chứng nhận tại Quyết định số 1511/QĐ-UBND-GCN ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang |
2 |
Cung điện Hải Vương VinWonders Phú Quốc |
An Giang |
Giấy chứng nhận tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND-GCN ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang |
VI. CỤC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
STT |
Tỉnh (thành phố)/Tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Bắc Ninh (02 cơ sở) |
|
|
1 |
Công ty TNHH Môi trường đô thị Hùng Thắng |
Xã Phù Lãng, tỉnh Bắc Ninh |
- Thực hiện kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở. - Xây dựng, thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở giai đoạn 2023-2025. |
2 |
Công ty Cổ phần Môi trường Thuận Thành |
Phường Song Liễu, tỉnh Bắc Ninh |
|
II |
Tỉnh Thái Nguyên (04 cơ sở) |
|
|
1 |
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn, Chi nhánh Công ty TNHH Môi trường Sông Công |
Phường Bách Quang, tỉnh Thái Nguyên |
- Thực hiện kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở. - Xây dựng, thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở giai đoạn 2023-2025. |
2 |
Công ty cổ phần Môi trường Thái Nguyên |
Phường Phúc Thuận, tỉnh Thái Nguyên |
|
3 |
Công ty cổ phần môi trường Việt Xuân Mới |
Phường Phúc Thuận, tỉnh Thái Nguyên |
|
4 |
Công ty cổ phần Vương Anh |
Phường Quan Triều, tỉnh Thái Nguyên |