Quyết định 3811/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh
| Số hiệu | 3811/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 03/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 03/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
| Người ký | Phạm Tấn Hòa |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3811/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 03 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1484/TTr-SXD ngày 25/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 03/9/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
|
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
|
TTHC MỚI BAN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
LĨNH VỰC DU LỊCH: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
1.014190 |
- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc. - Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc. |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 2892/QĐ- BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
1.014191 |
- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc. - Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc. |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 2892/QĐ- BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
1.014192 |
02 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 2892/QĐ- BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TÂY
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 03/9/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3811/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 03 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ-BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1484/TTr-SXD ngày 25/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 03/9/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
|
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
|
TTHC MỚI BAN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
I |
LĨNH VỰC DU LỊCH: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
1.014190 |
- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc. - Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc. |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 2892/QĐ- BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
1.014191 |
- Đối với phương tiện là xe ô tô: 02 ngày làm việc. - Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc. |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 2892/QĐ- BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) |
1.014192 |
02 ngày làm việc |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh |
Sở Xây dựng |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định số 2892/QĐ- BVHTTDL ngày 11/8/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TÂY
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 03/9/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) 1.014190
a) Trình tự thực hiện
Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi hồ sơ đến Sở Xây dựng tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh.
* Bước 1: Nộp hồ sơ
Người có yêu cầu nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh (cơ sở 1 tại địa chỉ: Khối nhà cơ quan 4, đường song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường Long An, tỉnh Tây Ninh; cơ sở 2 tại địa chỉ: Số 83, đường Phạm Tung, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh); hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức không tiếp nhận và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng.
* Bước 2: Giải quyết hồ sơ
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức thẩm định, cấp biển hiệu cho phương tiện vận tải khách du lịch. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do;
- Trong quá trình thẩm định, Sở Xây dựng kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo quy định của Bộ Xây dựng (hoặc Bộ Giao thông vận tải cũ).
- Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch có giá trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
* Bước 3: Trả kết quả thủ tục hành chính
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html.
c) Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
|
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
|
01 |
Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP; |
|
|
02 |
Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định tại Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; |
X |
|
03 |
Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã. |
|
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, Hợp tác xã
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch đáp ứng điều kiện quy định tại Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Luật du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch.
- Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng.
MẪU SỐ 02
|
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ……/……. |
……., ngày…. tháng…. năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch:......................................................................
.......................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử: ...................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
Fax: ................................................................................................................................
Email: .............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số: .....................................................................................
do ………………………………………………………………. cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh: .......................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
|
TT |
Tên hiệu xe |
Màu sơn |
Biển kiểm soát xe |
Số khung |
Số máy |
Số chỗ ngồi |
Năm SX |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
|
Tên phương tiện |
Số đăng ký |
Sức chở của phương tiện (người) |
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) |
Tổng công suất máy (sức ngựa) |
Tốc độ tối đa (km/h) |
Năm đóng |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ...................................................................................................................................
2. ...................................................................................................................................
3. ...................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
a) Trình tự thực hiện
- Trong các trường hợp: (1). Thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch; (2). Biển hiệu hết hạn thì đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi hồ sơ đến Sở Xây dựng tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở hoặc chi nhánh.
* Bước 1: Nộp hồ sơ
Người có yêu cầu nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh (cơ sở 1 tại địa chỉ: Khối nhà cơ quan 4, đường song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường Long An, tỉnh Tây Ninh; cơ sở 2 tại địa chỉ: Số 83, đường Phạm Tung, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh); hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức không tiếp nhận và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng.
* Bước 2: Giải quyết hồ sơ
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức thẩm định, cấp biển hiệu cho phương tiện vận tải khách du lịch. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do;
- Trong quá trình thẩm định, Sở Xây dựng kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo quy định của Bộ Xây dựng (hoặc Bộ Giao thông vận tải cũ).
- Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch có giá trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
* Bước 3: Trả kết quả thủ tục hành chính
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html.
c) Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
|
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
|
01 |
Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP; |
|
|
02 |
Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định tại Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; |
X |
|
03 |
Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã. |
|
* Ghi chú: Trường hợp khi đã hoàn thành việc liên thông, tái sử dụng cơ sở dữ liệu chuyên ngành, đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch không phải nộp thành phần hồ sơ tại các mục (2) và (3) nêu trên.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, Hợp tác xã
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch đáp ứng điều kiện quy định tại Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. - Thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải khách du lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch. - Biển hiệu hết hạn.
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Luật du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch.
- Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng.
MẪU SỐ 02
|
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ……/……. |
……., ngày…. tháng…. năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch:......................................................................
.......................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử: ...................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
Fax: ................................................................................................................................
Email: .............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số: .....................................................................................
do ………………………………………………………………. cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh: .......................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
|
TT |
Tên hiệu xe |
Màu sơn |
Biển kiểm soát xe |
Số khung |
Số máy |
Số chỗ ngồi |
Năm SX |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
|
Tên phương tiện |
Số đăng ký |
Sức chở của phương tiện (người) |
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) |
Tổng công suất máy (sức ngựa) |
Tốc độ tối đa (km/h) |
Năm đóng |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ...................................................................................................................................
2. ...................................................................................................................................
3. ...................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
a) Trình tự thực hiện
Trong các trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hư hỏng đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi hồ sơ đến Sở Xây dựng tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi đã cấp biển hiệu cho phương tiện.
* Bước 1: Nộp hồ sơ
Người có yêu cầu nộp hồ sơ bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh (cơ sở 1 tại địa chỉ: Khối nhà cơ quan 4, đường song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường Long An, tỉnh Tây Ninh; cơ sở 2 tại địa chỉ: Số 83, đường Phạm Tung, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh); hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu- cong-truc-tuyen.html.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì công chức không tiếp nhận và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận lập biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng.
* Bước 2: Giải quyết hồ sơ
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Xây dựng xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do;
- Thời hạn sử dụng biển hiệu cấp lại được tính theo thời hạn còn lại của biển hiệu đã bị mất hoặc hư hỏng.
* Bước 3: Trả kết quả thủ tục hành chính
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong-truc-tuyen.html.
c) Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
|
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh “X”) |
|
01 |
Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP; |
X |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, Hợp tác xã
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Xây dựng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Biển hiệu được cấp lại khi bị mất hoặc hư hỏng.
l) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Luật du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
- Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch.
- Thông tư số 10/2025/TT-BXD ngày 14/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và UBND xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về lĩnh vực xây dựng.
MẪU SỐ 02
|
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ……/……. |
……., ngày…. tháng…. năm……… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch:......................................................................
.......................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.........................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử: ...................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
Fax: ................................................................................................................................
Email: .............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số: .....................................................................................
do ………………………………………………………………. cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh: .......................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
|
TT |
Tên hiệu xe |
Màu sơn |
Biển kiểm soát xe |
Số khung |
Số máy |
Số chỗ ngồi |
Năm SX |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
|
Tên phương tiện |
Số đăng ký |
Sức chở của phương tiện (người) |
Kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) |
Tổng công suất máy (sức ngựa) |
Tốc độ tối đa (km/h) |
Năm đóng |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ...................................................................................................................................
2. ...................................................................................................................................
3. ...................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thẩm quyền của Sở Xây dựng) - 1.014190
(1.1) Đối với phương tiện là xe ô tô
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng. |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyến hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ Sở Xây dựng xử lý |
Công chức Văn phòng Sở |
30 phút làm việc |
|
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
30 phút làm việc |
|
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong vòng 01 ngày làm việc, Phòng Quản lý Vận tải tham mưu lãnh đạo sở ký văn bản thông báo và hướng dẫn người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Công chức Phòng Quản lý Vận tải |
01 ngày làm việc |
|
|
+ Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Vận tải (kèm toàn bộ hồ sơ). |
|
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
01 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
03 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Đóng dấu Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, vào số văn bản trả lời, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Công chức Văn phòng Sở |
1,5 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
30 phút làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc |
|||
(1.2) Đối với phương tiện thủy nội địa
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng. |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyến hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ Sở Xây dựng xử lý |
Công chức Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
01 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong vòng 01 ngày làm việc, Phòng Quản lý Vận tải tham mưu lãnh đạo sở ký văn bản thông báo và hướng dẫn người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Vận tải (kèm toàn bộ hồ sơ). |
Công chức Phòng Quản lý Vận tải |
05 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Đóng dấu Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, vào số văn bản trả lời, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Công chức Văn phòng Sở |
03 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
01 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
|||
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch thẩm quyền của Sở Xây dựng) - 1.014191
(2.1) Đối với phương tiện là xe ô tô
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng. |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyến hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ Sở Xây dựng xử lý |
Công chức Văn phòng Sở |
30 phút làm việc |
|
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
30 phút làm việc |
|
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong vòng 01 ngày làm việc, Phòng Quản lý Vận tải tham mưu lãnh đạo sở ký văn bản thông báo và hướng dẫn người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Vận tải (kèm toàn bộ hồ sơ). |
Công chức Phòng Quản lý Vận tải |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
01 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
03 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Đóng dấu Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, vào số văn bản trả lời, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Công chức Văn phòng Sở |
1,5 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
30 phút làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc |
|||
(2.2) Đối với phương tiện thủy nội địa
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng. |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyến hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ Sở Xây dựng xử lý |
Công chức Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
01 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong vòng 01 ngày làm việc, Phòng Quản lý Vận tải tham mưu lãnh đạo sở ký văn bản thông báo và hướng dẫn người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Vận tải (kèm toàn bộ hồ sơ). |
Công chức Phòng Quản lý Vận tải |
05 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
04 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Đóng dấu Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, vào số văn bản trả lời, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Công chức Văn phòng Sở |
03 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
01 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
|||
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch thẩm quyền của Sở Xây dựng) - 1.014192
|
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng. |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
01 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Chuyến hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ Sở Xây dựng xử lý |
Công chức Văn phòng Sở |
30 phút làm việc |
|
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
30 phút làm việc |
|
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong vòng 01 ngày làm việc, Phòng Quản lý Vận tải tham mưu lãnh đạo sở ký văn bản thông báo và hướng dẫn người dân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Vận tải (kèm toàn bộ hồ sơ). |
Công chức Phòng Quản lý Vận tải |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải |
01 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Ký duyệt Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (hoặc văn bản trả lời) |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
03 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Đóng dấu Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, vào số văn bản trả lời, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
Công chức Văn phòng Sở |
1,5 giờ làm việc |
|
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Sở Xây dựng làm việc tại Trung tâm PVHCC |
30 phút làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh