Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực công tác dân tộc; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 381/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Võ Ngọc Hiệp |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 381/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công tác dân tộc; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực công tác dân tộc; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025, Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (20 TTHC)
Thời gian giải quyết: 45 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
25 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
2. Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam_Mã TTHC: 1.012660
Thời gian giải quyết: 45 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
25 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
3. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_Mã TTHC: 1.012672
Thời gian giải quyết: 60 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
40 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 381/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Thực hiện Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công tác dân tộc; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực công tác dân tộc; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025, Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (20 TTHC)
Thời gian giải quyết: 45 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
25 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
2. Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam_Mã TTHC: 1.012660
Thời gian giải quyết: 45 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
25 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
3. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh_Mã TTHC: 1.012672
Thời gian giải quyết: 60 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
40 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 60 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
40 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 60 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
40 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 45 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
25 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 45 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
25 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
19 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: Không quy định. Đề xuất của Sở theo thực tế thực hiện TTHC: 10 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B12 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
|
B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B8 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Vào sổ theo dõi, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO (04 TTHC)
Thời gian giải quyết: 60 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
50 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
04 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
Thời gian giải quyết: 20 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
14 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
Thời gian giải quyết: 20 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
14 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
Thời gian giải quyết: 30 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 + B6 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi - Chuyển Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý - Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
24 ngày |
|
B3 |
Xem xét, thẩm định văn bản trình Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tôn giáo- Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
02 ngày |
|
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (11 TTHC)
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC (02 TTHC)
1. Công nhận danh sách người có uy tín_Mã TTHC: 1.012222
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
13,5 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt hồ sơ, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
13,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (09 TTHC)
Thời gian giải quyết: 25 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa- Xã hội xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
18,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 25 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa- Xã hội xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
18,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 25 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
18,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
6. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung_ Mã TTHC: 1.012590
Thời gian giải quyết: 20 ngày
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
13,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đếnTrung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
7. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung_ Mã TTHC: 1.012585
Thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa-Xã hội cấp xã xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
10,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
8. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng_Mã TTHC: 1.012592
Thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa-Xã hội cấp xã xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
10,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
9. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng_Mã TTHC: 1.012591
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa-Xã hội cấp xã xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
10,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
01 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 20 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa- Xã hội cấp xã xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
13,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, kýduyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết: 20 ngày.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
- Tiếp nhận, vào sổ theo dõi - Chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội cấp xã xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
13,5 ngày |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
02 ngày |
|
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
|
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản, số hóa và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh