Quyết định 38/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 38/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2025/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 26/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPNTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 114/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 04 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định Quy định đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh giống phục vụ sản xuất nông nghiệp phải thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
1. Giống cây trồng nông nghiệp: 24 giống.
2. Giống cây trồng lâm nghiệp: 19 giống.
3. Giống vật nuôi: 9 giống.
4. Giống thủy sản: 18 giống.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 4 năm 2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2025/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 26/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPNTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 114/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 04 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định Quy định đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh giống phục vụ sản xuất nông nghiệp phải thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
1. Giống cây trồng nông nghiệp: 24 giống.
2. Giống cây trồng lâm nghiệp: 19 giống.
3. Giống vật nuôi: 9 giống.
4. Giống thủy sản: 18 giống.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 4 năm 2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG CÂY TRỒNG
NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
38/2025/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên giống |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
Căn cứ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Hạt giống lúa thuần (Giống xác nhận) |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99%; - Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3; - Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10; - Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Hạt giống lúa lai |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98%; - Hạt cỏ dại, số hạt /kg, không lớn hơn: 10; - Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3; - Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13; |
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Hạt giống ngô lai (Hạt lai F1) |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99%; - Tỷ lệ nẩy mầm, không nhỏ hơn: 85% số hạt . Đối với ngô ngọt, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ hơn 80%; - Độ ẩm, không lớn hơn: 11,5% khối lượng. |
QCVN 01-53 : 2011/BNNPTNT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Hạt giống cải bắp, su hào |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98%; - Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9. |
TCVN 8812:2011; TCVN 8813:2011 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Hạt giống cải củ |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn 98%; - Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn 10; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn 9. |
TCVN 8811:2011 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Hạt giống dưa chuột lai |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn 99%; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn 90; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn 8. |
TCVN 8814:2011 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Hạt giống rau muống |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 97%; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 70; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 11. |
TCVN 10909:2016 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Hạt giống bầu bí |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98%; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 75; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 8. |
TCVN 9809:2013 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Hạt giống đậu các loại (Đậu Hà Lan, Cove, đậu đũa, đậu đen, đậu đỏ, đậu trắng,...) (Giống xác nhận) |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99% - Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn: 20 - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80 - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 12 |
TCVN 9304 : 2012
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Hạt giống Cà chua và các loại rau thuộc họ cà |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99% - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80 - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9 |
TCVN 9962:2013 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Hạt giống Ớt |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99% - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 75 - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9 |
TCVN 9962:2013 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Cây giống hồng |
|
10TCN 466-2001 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Cây giống cam, quýt, bưởi |
|
TCVN 9302:2013 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Cây nhãn |
|
TCVN 464-2001 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Cây vải |
|
10 TCN 465-2001 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Cây dứa |
|
10 TCN 462-2001 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Cây chè |
|
TCVN 10684-6:2018 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Cây Lê (VH6, XT77) |
- Cây ghép trong bầu có đáy, trọng lượng 0,8 kg/bầu - Tuổi cây trên 12 tháng; - Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; - Đường kính gốc ghép từ 0,8-1 cm; không sâu bệnh, cụt ngọn |
Căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Cây mận (tam hoa, tím chín sớm, tả van, tả van chín sớm) |
- Cây ghép trong bầu có đáy, trọng lượng 0,8 kg/bầu; - Tuổi cây >12 tháng; - Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; - Đường kính gốc ghép từ 0,8-1 cm; không sâu bệnh, cụt ngọn |
Căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Cây đào (pháp, XP21) |
- Cây ghép trong bầu có đáy, trọng lượng 0,8 kg/bầu; - Tuổi cây >12 tháng; - Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; - Đường kính gốc ghép từ 0,8-1 cm; không sâu bệnh, cụt ngọn |
Căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Cây hồng giòn |
- Cây ghép trong bầu có đáy, trọng lượng 0,8 kg/bầu; - Tuổi cây >12 tháng; - Chiều cao cành ghép ≥ 30 cm; - Đường kính gốc ghép từ 0,8-1 cm; không sâu bệnh, cụt ngọn |
Căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Chuối nuôi cấy mô |
- Cây ghép trong bầu có đáy, trọng lượng ≥ 0,4 kg/bầu; - Tuổi cây >2 tháng; Có từ 3 lá thật trở lên - Chiều cao vút ngọn ≥ 35 cm; - Cây xanh tốt; không sâu bệnh, thối nõn |
Căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Cây Ổi |
- Cây đồng nhất về hình thái và đặc tính di truyền. - Chiều cao cây giống (đo từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh ngọn) đạt từ 50 - 60 cm. - Đường kính đo cách mặt bầu 5 cm: gốc ghép > 0,8 cm, cành chiết > 1cm. Đường kính cành ghép (đo trên vết ghép 2 cm) > 0,8 cm. - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ thứ cấp. - Cây sinh trưởng khỏe, phát triển đồng đều, lá xanh, có từ 1 - 3 cành cấp 1, không có dấu hiệu của các loại sâu bệnh nguy hiểm. |
Căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Cây dâu lai F1 |
Cây dâu con được ươm từ hạt trước khi trồng đạt tiêu chuẩn: Tuổi cây dâu từ 60 -70 ngày (gieo vụ hè); 80 -90 ngày (gieo vụ xuân). - Chiều cao cây từ 25 -30 cm - Đường kính thân cây (cách gốc 5cm) là 0,2-0,3 cm - Cây không bị sâu bệnh |
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN/449-2001 |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG CÂY TRỒNG
LÂM NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2025/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên cây/Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
Căn cứ |
1 |
Cây Mỡ |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-2:2019 Cây giống các loài cây bản địa -Phần 2 |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 4 tháng đến 6 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu là 0,4 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu là 40 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu là 10 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ. |
|
2 |
Cây Quế |
|
Quyết định số 14/QĐ-BNN-TCCL ngày 05/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Ban hành hướng dẫn kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác, sơ chế và bảo quản sản phẩm Quế; TCVN 13358-1:2021, Phần 1: Quế |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 9 - 24 tháng tuổi |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Từ ≥ 0,4 cm đến ≥ 0,5 cm |
|
- |
Chiều cao |
Từ ≥ 30 cm đến ≥ 50 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Đường kính tối thiểu là 6 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối đa là 1cm, bầu không bị vở, bẹp. |
|
3 |
Cây Lát hoa |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-8:2020 Cây giống các loài cây bản địa - Lát hoa |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-8:2020 Cây giống các loài cây bản địa - Lát hoa |
- |
Tuổi cây con |
Từ 7 tháng đến 9 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu là 0,6 cm. |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu là 70 cm. |
|
|
Đánh giá sinh trưởng |
Cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu là 13 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ. |
|
4 |
Thông Nhựa |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11872-2:2020 Cây giống thông - Phần 2: Thông nhựa |
- |
Nguồn gốc giống |
Thu từ nguồn giống được công nhận |
|
- |
Tuổi cây con |
6 tháng đến 8 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,6 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu 15 cm tính từ mặt bầu |
|
|
Đánh giá sinh trưởng |
Cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh, không cụt ngọn, lá mầu xanh |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Đường kính tối thiểu là 8 cm, chiều cao tối thiểu là 15 cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5 cm đến 1 cm, bầu không bị vỡ, biến dạng |
|
5 |
Cây Xoan ta |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-1:2019 Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
|
- |
Tuổi cây con |
Tối thiểu 10 tháng đến 12 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,6 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu 70 cm |
|
|
Đánh giá sinh trưởng |
Cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh, không cụt ngọn, lá xanh |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Đường kính tối thiểu là 10 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu bầu không bị vỡ, biến dạng |
|
6 |
Cây Bồ đề |
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3130:1979 về kỹ thuật trồng rừng bồ đề làm nguyên liệu lấy sợi so Ủy ban khoa học và Kỹ thuật nhà nước ban hành; căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng; đối với hạt giống hạt chắc đảm bảo độ thuần 92% |
|
- |
Tuổi cây con |
Tối thiểu 1,5 tháng đến 02 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,3 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu 50 cm |
|
|
Đánh giá sinh trưởng |
Cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh, không cụt ngọn, lá xanh |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Bầu cây có đáy ≥ 0,4kg/bầu |
|
7 |
Cây Trẩu |
|
Căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng; đối với hạt giống hạt chắc đảm bảo độ thuần 92% |
|
- |
Tuổi cây con |
Tối thiểu 05 tháng đến 24 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu. |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,3 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu 50 cm |
|
|
Đánh giá sinh trưởng |
Cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh, không cụt ngọn, lá xanh |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Bầu cây có đáy ≥ 0,4kg/bầu |
|
8 |
Cây Tống quá sủ |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-12:2021 Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 12: Tống quá sủ |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
|
- |
Tuổi cây con |
Tối thiểu 10 tháng đến 16 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,7 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu 60 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu 10 cm, chiều cao tối thiểu 16 cm; Hình thái bầu: Hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1 cm, không bị vỡ, bẹp bầu. |
|
9 |
Cây Sa mộc |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-10:2021 Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 10: Sa mộc |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
|
- |
Tuổi cây con |
Tối thiểu 12 tháng đến 18 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,4 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu 35 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu 10 cm, chiều cao tối thiểu 16 cm; Hình thái bầu: Hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1 cm, không bị vỡ, bẹp bầu. |
|
10 |
Cây Sơn Tra |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13358-5:2021 Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 5 tháng đến 7 tháng kể từ khi cấy cây mầm vào bầu |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,4 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu 50 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu 10 cm, chiều cao tối thiểu 16 cm; Hình thái bầu: Hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1 cm, không bị vỡ, bẹp bầu. |
|
11 |
Cây Pơ mu |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-16:2021 Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 16: Pơ mu |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 14 tháng đến 18 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,35 cm |
|
- |
Chiều cao |
Tối thiểu 45 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu 10 cm, chiều cao tối thiểu 16 cm; Hình thái bầu: Hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu từ 0,5 đến 1 cm, không bị vỡ, bẹp bầu. |
|
12 |
Cây Hồi |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11769:2017 Giống cây lâm nghiệp-Giống cây Hồi |
- |
Nguồn gốc giống |
Lấy từ cây mẹ/cây trội có nguồn gốc rõ ràng |
|
- |
Tuổi cây con |
Tối thiểu 18 tháng tuổi |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,5 cm |
|
- |
Chiều cao cây |
Tối thiểu 40 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Đường kính từ 9 cm đến 12 cm; chiều cao từ 12 cm đến 15 cm, bầu đất có từ 6 đến 8 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu |
|
13 |
Cây Keo tai tượng |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 14289:2024 Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống được nhập từ các xuất xứ có nguồn gốc rõ ràng hoặc thu hái từ các nguồn giống đã được công nhận. |
|
- |
Tuổi cây |
3 đến 5 tháng tuổi kể từ khi hạt được cấy vào bầu. |
|
- |
Đường kính gốc |
Tối thiểu 0,3 cm. |
|
- |
Chiều cao cây |
Tối thiểu 25 cm |
|
- |
Kích thước túi bầu |
Túi bầu không có giá thể có chiều rộng tối thiểu 6 cm, chiều dài tối thiểu 10 cm |
|
- |
Hình thái chung |
Cây khỏe, cứng cáp, đầy đủ các bộ phận, không bị tổn thương cơ giới, lá màu xanh |
|
- |
Tình hình sâu, bệnh hại |
Không phát hiện bị sâu, bệnh hại |
|
14 |
Cây Vối thuốc |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-3: 2019 Phần 3: Vối thuốc |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 12 tháng đến 14 tháng tuổi |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu là 0,8 cm |
|
- |
Chiều cao cây |
Tối thiểu là 80 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu 10 cm, chiều cao tối thiểu 16 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ |
|
15 |
Cây Nhội |
|
Căn cứ tình hình thực tế tại vườn ươm |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 10-18 tháng tuổi |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Từ 0,3 cm trở lên |
|
- |
Chiều cao cây |
Từ 35 cm trở lên |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Cây bầu có đáy ≥0,4kg/bầu |
|
16 |
Cây Lim xanh |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-15: 2021 Phần 15: Lim xanh |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng |
|
- |
Tuổi cây con |
Tối thiểu 16 tháng đến 18 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu là 0,7 cm |
|
- |
Chiều cao cây |
Tối thiểu là 40 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu là 10 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ |
|
17 |
Cây Giổi xanh |
|
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12714-6: 2020 Phần 6: Giổi xanh |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 10 tháng đến 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu là 0,7 cm |
|
- |
Chiều cao cây |
Tối thiểu là 60 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu là 13 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ |
|
18 |
Cây Trám trắng |
|
TCVN 12714-5: 2021: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 9 tháng đến 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu là 0,6 cm |
|
- |
Chiều cao cây |
Tối thiểu là 60 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu là 13 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ |
|
19 |
Cây Trám đen |
|
TCVN 12714-13: 2021: Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen |
- |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng |
|
- |
Tuổi cây con |
Từ 10 tháng đến 14 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu |
|
- |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu là 0,6 cm |
|
- |
Chiều cao cây |
Tối thiểu là 70 cm |
|
- |
Đánh giá sinh trưởng |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt, không bị sâu bệnh hại |
|
- |
Bầu cây (cm) |
Kích thước bầu: Đường kính tối thiểu là 10 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG VẬT NUÔI THỰC
HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2025/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên giống vật nuôi |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
Căn cứ |
1 |
Trâu |
1.1. Trâu hậu bị: Khối lượng: Sơ sinh ≥ 24 kg; 06 tháng tuổi (con đực ≥ 80 kg, con cái ≥ 85 kg); 12 tháng tuổi: (con đực ≥ 140 kg, con cái ≥ 120 kg); 24 tháng tuổi ≥ 230 kg 1.2. Trâu cái - Tuổi bắt đầu phối giống ≤ 36 tháng - Khối lượng bắt đầu phối giống ≥ 280 kg 1.3. Trâu đực - Tuổi bắt đầu phối giống, khai thác tinh ≤ 36 tháng - Khối lượng bắt đầu phối giống ≥ 310 kg |
- Quyết định số 2913/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9370:2012 Trâu giống; - Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
2 |
Bò |
2.1. Bò hậu bị - Khối lượng sơ sinh: Bò nội (con đực ≥ 16 kg, con cái ≥ 15 kg); bò ngoại hướng thịt (con đực ≥ 28 kg, con cái ≥ 26 kg); bò lai Zebu ≥ 16 kg - Khối lượng 06 tháng tuổi: Bò nội (con đực ≥ 86 kg, con cái ≥ 70 kg); bò ngoại hướng thịt ≥ 100 kg; bò lai Zebu ≥ 80 kg - Khối lượng 12 tháng tuổi: Bò nội (con đực ≥ 161 kg, con cái ≥ 150 kg); bò ngoại hướng thịt ≥ 220 kg; bò lai Zebu ≥ 160 kg - Khối lượng 24 tháng tuổi: Bò nội (con đực ≥ 280 kg, con cái ≥ 170 kg); bò ngoại hướng thịt (con đực ≥ 370 kg, con cái ≥ 330 kg); bò lai Zebu ≥ 250 kg 2.2. Bò cái - Tuổi phối giống lần đầu: Bò nội ≤ 27 tháng; bò ngoại hướng thịt ≤ 25 tháng; bò lai Zebu ≤ 27 tháng - Khối lượng phối giống lần đầu: Bò nội ≥ 180 kg; bò ngoại hướng thịt ≥ 190 kg; bò lai Zebu ≥ 300 kg 2.3. Bò đực - Tuổi bắt đầu phối giống, khai thác tinh: Bò nội ≥ 18 tháng; Bò ngoại hướng thịt ≥ 22 tháng - Khối lượng phối giống lần đầu ≥ 220kg |
- Quyết định số 3731/QĐ-BKHCN ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11908:2017 Bò giống nội; - Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
3 |
Lợn |
3.1. Lợn hậu bị: Lợn nội từ 60 - 240 ngày tuổi; lợn ngoại từ 30 - 100kg 3.2. Lợn nái - Tuổi đẻ lứa đầu: Lợn nội ≤ 360 ngày, lợn ngoại ≤ 375 ngày - Tuổi phối giống lần đầu: 7,5 - 8 tháng - Khối lượng phù hợp khi phối giống: Lợn nội ≥ 60 kg; lợn lai ≥ 80 kg; lợn ngoại ≥ 100 kg 3.3. Lợn đực - Tuổi khai thác tinh: Lợn nội từ 5- 6 tháng; lợn lai từ 7 - 8 tháng; lợn ngoại từ 9 - 10 tháng trở lên - Khối lượng phù hợp khi phối giống: Lợn nội ≥ 40 kg; lợn lai ≥ 70 kg; lợn ngoại ≥ 80 kg |
- Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT - Giáo trình chăn nuôi lợn, NXB Nông nghiệp năm 1998 |
4 |
Ngựa |
4.1. Ngựa hậu bị: Khối lượng 06 tháng tuổi: 80 kg (ngựa cái);85 kg (ngựa đực) - Khối lượng sơ sinh: Ngựa nội ≥ 20 kg; ngựa Cabardin (con đực ≥ 36 kg, con cái ≥ 30 kg - Khối lượng 06 tháng tuổi: Ngựa nội (con đực ≥ 80 kg, con cái ≥ 85 kg); ngựa Cabardin (con đực ≥ 100 kg, con cái ≥ 90 kg) - Khối lượng 12 tháng tuổi: Ngựa nội (con đực ≥ 130 kg, con cái ≥ 120 kg); ngựa Cabardin (con đực ≥ 170 kg, con cái ≥ 160 kg) - Khối lượng 24 tháng tuổi: Ngựa nội (con đực ≥ 190 kg, con cái ≥ 180 kg); ngựa Cabardin ≥ 240 kg 4.2. Ngựa cái - Tuổi phối giống lần đầu: Ngựa nội ≤ 30 tháng, ngựa Cabardin ≤ 31 tháng - Khối lượng phối giống lần đầu: Ngựa nội ≥ 180 kg, ngựa Cabardin ≥ 250 kg 4.3. Ngựa đực - Tuổi bắt đầu phối giống/khai thác tinh: Ngựa nội ≤ 30 tháng, ngựa Cabardin ≤ 36 tháng - Khối lượng phù hợp khi phối giống ≥ 170 kg |
- Quyết định số 2913/QĐ-BKHCN ngày 29/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9371:2012 Ngựa giống; - Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT
|
5 |
Gia cầm |
5.1. Gà - Khối lượng 01 ngày tuổi: Gà Mía, gà H’Mông ≥ 28 gram; gà Hồ ≥ 32 gram; gà Ri ≥ 29 gram - Khối lượng 08 tuần tuổi: Gà Mía (trống 0,7 - 0,9 kg, mái 0,52 - 0,72 kg); gà Hồ (trống 0,7 - 0,8 kg, mái 0,6 - 0,7 kg); gà Ri (trống 0,65 - 0,75 kg, mái 0,55 - 0,65 kg); gà H’Mông (trống 0,7 - 0,8 kg, mái 0,55 - 0,65 kg) - Tuổi đẻ: Gà Mía (20 - 21 tuần tuổi); gà Hồ (29 - 31 tuần tuổi); gà Ri (19 - 20 tuần tuổi), gà H’Mông (20 - 22 tuần tuổi) - Khối lượng gà vào đẻ: Gà Mía (trống 1,95 - 2,25 kg, mái 1,45 - 1,75 kg); gà Hồ (trống 3,1 - 3,3 kg, mái 2,7 - 2,9 kg); gà Ri (trống 1,65 - 1,85 kg, mái 1,15 - 1,35 kg); gà H’Mông (trống 0,7 - 0,8 kg, mái 1,25 -1,35 kg) - Khối lượng gà 38 tuần tuổi: Gà Mía (trống 2,4 - 2,7 kg, mái 1,55 - 1,85 kg); gà Hồ (trống 4,55 - 4,75 kg, mái 3,65 - 3,85 kg); gà Ri (trống 2,1 - 2,3 kg, gà mái 1,5 - 1,7 kg); gà H’Mông (trống 1,7 - 1,8 kg, mái 1,4 - 1,6 kg) 5.2. Vịt - Khối lượng vịt 08 tuần tuổi: Vịt hướng trứng 0,6 - 1,2 kg, vịt hướng thịt 1,9 - 2,3 kg, vịt kiêm dụng 1,0 - 1, 9 kg - Thời gian nuôi hậu bị: Vịt hướng trứng 11 - 13 tuần; vịt hướng thịt 17 - 18 tuần, vịt kiêm dụng 14 - 16 tuần - Khối lượng khi kết thúc hậu bị: Vịt hướng trứng (trống 1,1 - 1,8 kg, mái 1,0 - 1,6 kg); vịt hướng thịt (trống 2,8 - 4,4 kg, mái 2,7 - 3,8 kg), vịt kiêm dụng (trống 1,7 - 2,9 kg, mái 1,6 - 2,6 kg) 5.3. Ngan - Khối lượng ngan con 08 tuần tuổi: Ngan nội (trống 1,85 - 2,15 kg, mái 1,15 -1,4 kg); ngan ngoại (trống 2,4 - 3 kg, mái 1,4 - 1,8 kg) - Thời gian nuôi hậu bị: 18 - 19 tuần - Khối lượng khi kết thúc hậu bị: Ngan nội (trống 3,2 - 3,6 kg, mái 2,0 - 2,3 kg); ngan ngoại (trống 4,0 - 4,8 kg, mái 2,3 - 2,8 kg) |
- Quyết định số 4115/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ KHCN TCVN 12469-2:2018 Gà giống nội - Phần 2: Gà Mía; TCVN 12469-3:2018 Gà giống nội - Phần 3: Gà Hồ; TCVN 12469-4:2018 Gà giống nội - Phần 4: Gà Ri; TCVN 12469-5:2018 Gà giống nội - Phần 5: Gà H’Mông; - Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
6 |
Dê |
6.1. Dê hậu bị - Khối lượng sơ sinh: Dê nội ≥ 1,53 kg; dê thịt ngoại ≥ 2,5 kg - Khối lượng 12 tháng tuổi: Dê nội ≥ 17 kg; dê thịt ngoại ≥ 30 kg - Khối lượng 24 tháng tuổi: Dê nội ≥ 25 kg; dê thịt ngoại ≥ 43 kg 6.2. Dê cái: Tuổi phối giống lần đầu: Dê nội từ 240 - 310 ngày; dê ngoại từ 400 - 430 ngày 6.3. Dê đực - Tuổi bắt đầu phối giống trực tiếp: Dê nội ≥ 8 tháng; dê ngoại ≥ 12 tháng - Tuổi bắt đầu khai thác tinh: Dê nội ≥ 12 tháng; dê ngoại ≥ 15 tháng |
Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
7 |
Thỏ |
7.1. Thỏ hậu bị - Khối lượng 01 tháng tuổi: Thỏ nội ≥ 350 g, thỏ ngoại ≥ 470 g - Khối lượng 12 tháng tuổi: Thỏ nội ≥ 2,8 kg, thỏ ngoại ≥ 4,0 kg 7.2. Thỏ cái - Khối lượng phối giống lần đầu: Thỏ nội ≥ 2,0 kg; thỏ ngoại ≥ 2,8 kg - Tuổi đẻ lứa đầu: Thỏ nội ≤ 170 ngày; thỏ ngoại ≤ 210 ngày 7.2. Thỏ đực - Tuổi phối giống lần đầu: Thỏ nội ≤ 135 ngày; thỏ ngoại ≤ 150 ngày - Khối lượng phối giống lần đầu: Thỏ nội ≥ 1,8 kg; thỏ ngoại ≥2,8 kg |
Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
8 |
Tằm |
- Khối lượng trứng: ≥ 05gram/vòng (Trứng tằm giống đa hệ); ≥ 5,5 gram/vòng (Trứng tằm giống lưỡng hệ) - Số quả trứng: 10.000 quả/vòng - Số vòng trứng: 03 vòng/hộp |
Quyết định số 1009/QĐ-BKHCN ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10737:2015 Trứng tằm giống |
9 |
Ong |
- Khối lượng của ong chúa đẻ: Ong nội ≥ 180mg; ong ngoại ≥ 250mg - Thế đàn ong: Ong nội ≥ 04 cầu/đàn; ong ngoại ≥ 07 cầu/đàn - Lượng ong thợ của đàn: Ong nội ≥ 0,6 kg/đàn; ong ngoại ≥ 3 kg/đàn |
Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG THỦY SẢN THỰC
HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2025/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên loài |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
Căn cứ |
I |
Giống cá chép |
|
|
1 |
Cá chép bột |
|
Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản (QCVN 02 - 33 - 1 :2020/BNNPTNT - Phần 1: Cá chép, cá rô phi) |
- |
Cá chép V1 |
Chiều dài cá từ 5-7mm |
|
2 |
Cá chép hương |
|
|
- |
Cá chép V1 |
Chiều dài cá từ 2,5-3,0 cm |
|
3 |
Cá chép giống |
|
|
- |
Cá chép V1 |
Chiều dài cá từ 7,0-10 mm; khối lượng cá thể từ 15
đến 20 gam |
|
II |
Giống cá rô phi |
|
|
1 |
Cá rô phi bột |
|
Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản (QCVN 02 - 33 - 1 :2020/BNNPTNT: Quy chuẩn Quốc gia giống cá nước ngọt - Phần 1: Cá chép, cá rô phi) |
- |
Cá rô phi vằn, cá rô phi xanh, cá rô phi lai xa |
Chiều dài cá từ 4,5-7,0 mm |
|
- |
Cá rô phi đỏ (điêu hồng) |
Chiều dài cá từ 4,5-7,0 mm; |
|
2 |
Cá rô phi hương |
|
|
- |
Cá rô phi vằn, cá rô phi xanh, cá rô phi lai xa |
Chiều dài cá từ 0,71- 2,5 cm |
|
- |
Cá rô phi đỏ (diêu hồng) |
Chiều dài cá từ 0,71- 2,5 cm |
|
3 |
Cá rô phi giống |
|
|
- |
Cá rô phi vằn, cá rô phi xanh, cá rô phi lai xa |
Chiều dài cá >2,5 cm; khối lượng cá thể >1,0
gam |
|
- |
Cá rô phi đỏ (diêu hồng) |
Chiều dài cá >2,5 cm; khối lượng cá thể >1,0
gam |
|
III |
Cá trắm cỏ |
|
- Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản (QCVN 02 - 33 - 3: 2021/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giống cá nước ngọt - Phần 3); - Quyết định số 1990/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2014 của Bộ trưởng Bộ KH và CN v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9586: 2014 Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật) - Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản (QCVN 02 - 33 - 3: 2021/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giống cá nước ngọt - Phần 3); - Quyết định số 1990/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2014 của Bộ trưởng Bộ KH và CN v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9586: 2014 Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật) - Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 (QCVN 02 - 33 - 3: 2021/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giống cá nước ngọt - Phần 3); - Quyết định số 1990/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2014 (TCVN 9586: 2014 Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật |
1 |
Cá trắm cỏ bột |
Chiều dài cá từ 6-8mm Màu sắc: Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm) |
|
2 |
Cá trắm cỏ hương |
Chiều dài cá từ 0,9-3,0 cm; khối lượng cá thể nhỏ
hơn 0,7 gam |
|
3 |
Cá trắm cỏ giống |
Chiều dài cá từ 3,1-15,0 cm; khối lượng cá thể từ 0,7 đến 45 gam Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng |
|
IV |
Cá trắm đen |
|
|
1 |
Cá trắm đen bột |
Chiều dài cá từ 6-8mm Màu sắc: Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm) |
|
2 |
Cá trắm đen hương |
Chiều dài cá từ 0,9-3,5 cm; khối lượng cá thể nhỏ
hơn 0,6 gam |
|
3 |
Cá trắm đen giống |
Chiều dài cá từ 3,6-15,0 cm; khối lượng cá thể từ 0,6 đến 40 gam Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng |
|
V |
Cá mè hoa |
|
|
1 |
Cá mè hoa bột |
Chiều dài cá từ 7-9 mm Màu sắc: Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm) |
|
2 |
Cá mè hoa hương |
Chiều dài cá từ 1,0-3,0 cm; khối lượng cá thể nhỏ
hơn 0,5 gam |
|
3 |
Cá me hoa giống |
Chiều dài cá từ 3,1-15, cm; khối lượng cá thể từ 0,5 đến 30 gam Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng |
|
VI |
Cá trôi Việt |
|
|
1 |
Cá trôi Việt bột |
Chiều dài cá từ 5-7 mm Màu sắc: Phần lưng cá xuất hiện dây màu đen (bắt chỉ thâm) |
|
2 |
Cá trôi Việt hương |
Chiều dài cá từ 0,8-3,0 cm; khối lượng cá thể nhỏ
hơn 0,5 gam |
|
3 |
Cá trôi Việt giống |
Chiều dài cá từ 3,1-10 cm; khối lượng cá thể từ 0,5 đến 20 gam Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng |
|
VII |
Cá lăng chấm |
|
|
1 |
Cá lăng chấm bột |
Chiều dài cá từ 8-18 mm |
|
2 |
Cá lăng chấm hương |
Chiều dài cá từ 1,9-3,5 cm Khối lượng cá thể nhỏ hơn 0,35 gam |
|
3 |
Cá lăng chấm giống |
Chiều dài cá từ 3,6-6,0 cm; khối lượng cá thể từ 0,35 đến 1,8 gam Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng |
|
VIII |
Cá nheo Mỹ |
|
|
1 |
Cá nheo mỹ bột |
Chiều dài cá từ 3-5 mm |
|
2 |
Cá nheo Mỹ hương |
Chiều dài cá từ 0,6 - 3,0 cm Khối lượng cá thể nhỏ hơn 0,3 gam |
|
3 |
Cá nheo Mỹ giống |
Chiều dài cá từ 3,1-8,0 cm Khối lượng cá thể từ 0,30 đến 5,0 gam Ngoại hình: Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng |
|
IX |
Lươn |
|
|
1 |
Lươn bột |
Chiều dài cá từ 15-20 mm |
|
2 |
Lươn hương |
Chiều dài cá từ 2,1 - 7,0 cm Khối lượng cá thể nhỏ hơn 0,25 gam |
|
3 |
Lươn giống |
Chiều dài cá từ 7,1-16 cm; Khối lượng cá thể từ 0,25 đến 3,0 gam |
|
X |
Cá bỗng |
|
|
1 |
Cá bỗng bột |
Chiều dài cá từ 6-8 mm |
|
2 |
Cá bỗng hương |
Chiều dài cá từ 0,9 - 3,0 cm Khối lượng cá thể nhỏ hơn 0,7 gam |
|
3 |
Cá bỗng giống |
Chiều dài cá từ 3,1-7,0 cm; Khối lượng cá thể từ 0,7 đến 6,0 gam |
|
XI |
Cá chim trắng |
|
|
1 |
Cá chim trắng bột |
Chiều dài cá từ 5-6 mm |
|
2 |
Cá chim trắng hương |
Chiều dài cá từ 0,7 - 2,5 cm Khối lượng cá thể nhỏ hơn 0,8 gam |
|
3 |
Cá chim trắng giống |
Chiều dài cá từ 2,6-7,0 cm; Khối lượng cá thể từ 0,8 đến 12 gam |
|
XII |
Cá trê lai F1 |
|
|
1 |
Cá trê lai bột |
Chiều dài cá từ 5-6 mm |
|
2 |
Cá trê lai hương |
Chiều dài cá từ 0,7 - 6,0 cm Khối lượng cá thể nhỏ hơn 5,0 gam |
|
3 |
Cá trê lai giống |
Chiều dài cá từ 6,1-12 cm; Khối lượng cá thể từ 5,0 đến 30 gam |
|
XIII |
Cá hồi |
|
Quyết định số 4126/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 12271-2: 2018 Giống cá nước lạnh - Yêu cầu Kỹ thuật - Phần 2: Cá hồi vân) |
1 |
Cá hồi bột |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 1,4 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 0,10 gam Màu sắc: Lưng nâu, bụng màu trắng |
|
2 |
Cá hồi hương |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 3,0 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 0,6 gam Màu sắc: Lưng nâu, bụng màu trắng |
|
3 |
Cá hồi giống |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 7,0 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 5,1 gam Màu sắc: Nâu xanh |
|
XIV |
Cá tầm Nga |
|
Quyết định số 4126/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-1: 2018 (Giống cá nước lạnh - Yêu cầu Kỹ thuật - Phần 1: Cá tầm) |
1 |
Cá tầm bột |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 1,0 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 0,016 gam Màu sắc: Thân có màu đen |
|
2 |
Cá tầm hương |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 7,5 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 2,5 gam Màu sắc: Thân có màu xám |
|
3 |
Cá tầm giống |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 11,6 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 4,8 gam Màu sắc: Thân có màu đặc trưng của loài, màu tối có đốm vàng nhạt |
|
XV |
Cá tầm Xibêri |
|
Quyết định số 4126/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ v/v công bố Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-1: 2018 (Giống cá nước lạnh - Yêu cầu Kỹ thuật - Phần 1: Cá tầm) |
1 |
Cá tầm bột |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 1,2 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 0,02 gam Màu sắc: Thân có màu đen |
|
2 |
Cá tầm hương |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 8 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 2,8 gam Màu sắc: Thân có màu xám |
|
3 |
Cá tầm giống |
Chiều dài: Không nhỏ hơn 15 cm Khối lượng cá thể không nhỏ hơn 6,2 gam Màu sắc: Thân có màu đặc trưng của loài, bụng có màu trắng hoặc vàng còn ở sườn và lưng màu xám hoặc nâu sẫm |
|
XVI |
Cá Rôhu |
- Chiều dài (cm): Từ 3,1 đến 10,0 - Khối lượng (g): Từ 0,5 đến 20,0 - Tỷ lệ dị hình, %, không lớn hơn: 1 |
Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT (QCVN 02 - 33 - 3: 2021/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giống cá nước ngọt - Phần 3); |
XVII |
Cá Mrigal |
- Chiều dài (cm): Từ 3,1 đến 10,0 - Khối lượng (g): Từ 0,5 đến 20,0 - Tỷ lệ dị hình, %, không lớn hơn: 1 |
|
XVIII |
Cá Rô đồng |
- Chiều dài (cm): Từ 2,9 đến 5,5 - Khối lượng (g): Từ 0,4 đến 2,9 - Tỷ lệ dị hình, %, không lớn hơn: 1 |