Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Y tế tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 377/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/08/2025
Ngày có hiệu lực 11/08/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Nguyễn Anh Chức
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 377/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BYT ngày 04/8/2025 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 41/TTr-SYT ngày 06/8/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 49 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực An toàn thực phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y, Dược cổ truyền; Phòng bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình (có Phụ lục kèm theo).

Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 49 thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 01/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Y tế có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.

2. Sở Y tế Sở Y tế tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH-CB, TTPVHCC.
TĐ_QĐCB/2025

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Chức

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 377/QĐ-UBND ngày 11/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Thực hiện qua DV BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

DVCC TT trực tuyến

I

Lĩnh vực Phòng bệnh

 

 

 

 

 

1

Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.013866.H42

- Trường hợp 1: 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp 2:

+ 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Riêng đối với hồ sơ chế phẩm có chứa hoạt chất hoặc có dạng sản phẩm hoặc có phạm vi sử dụng hoặc tác dụng lần đầu đăng ký tại Việt Nam: 120 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế: 1.750.000 đồng /hồ sơ;

- Thẩm định cấp mới: 5.500.000 đồng/ hồ sơ.

x

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

2

Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.013874.H42

30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 2.000.000 đồng /hồ sơ

x

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

3

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.013887.H42

30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 1.250.000 đồng/hồ sơ

x

x

 

 

4

Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.013891.H42

30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 2.500.000 đồng/hồ sơ

x

x

 

 

5

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.013895.H42

60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm: 1.750.000 đồng/hồ sơ.

- Phí thẩm định đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ sung: 1.250.000 đồng/hồ sơ

x

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

6

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.013867.H42

30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí 1.250.000 đồng /hồ sơ

x

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

7

Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất

Mã số: 1.013868.H42

- 30 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với đăng ký lưu hành bổ sung thay đổi hạn sử dụng.

- Các trường hợp còn lại: 60 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm: 1.750.000 đồng/hồ sơ.

- Phí thẩm định đăng ký lưu hành đăng ký lưu hành bổ sung: 1.250.000 đồng/hồ sơ

x

x

 

 

8

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.013870.H42

10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 1.250.000 đồng/lần

x

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

9

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu

Mã số: 1.013875.H42

15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

x

x

 

 

10

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ

Mã số: 1.013880.H42

15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

x

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

11

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng

Mã số: 1.013881.H42

15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

x

x

 

 

12

Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu

Mã số: 1.013883.H42

15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

x

x

 

 

13

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu

Mã số: 1.013886.H42

03 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

x

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

14

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu

Mã số: 1.013889.H42

03 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

x

 

x

 

15

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.002944.H42

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phí 150.000 đồng/ hồ sơ

x

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ;

x

 

 

16

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Mã số: 1.002467.H42

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phí 150.000 đồng/hồ sơ

x

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 43/2021/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

17

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.002564.H42

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phí 150.000 đồng/hồ sơ

x

- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.

- Luật hóa chất ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14/10/2024 của Bộ Y tế.

- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

18

Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.004062.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phí 150.000 đồng/hồ sơ

x

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ;

- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

19

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Mã số: 1.004070.H42

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phí: 150.000 đồng/hồ sơ

x

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ.

- Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

20

Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III

Mã số: 1.013878. H42

27 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 4.500.000 đồng/ hồ sơ

x

- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

21

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn

Mã số: 1.013884. H42

Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm.

27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 4.500.000 đồng/hồ sơ

x

 

x

 

22

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất

Mã số: 1.013893. H42

Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm:

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 4.500.000 đồng/hồ sơ

x

 

x

 

23

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm

Mã số: 1.013865.H42

Trường hợp 1: Có thẩm định tại phòng xét nghiệm: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp 2: Không thẩm định tại phòng xét nghiệm: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 4.500.000 đồng/hồ sơ

x

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống HIV/AIDS ngày 16/11/2020;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

II

Lĩnh vực Thiết bị y tế

 

 

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B

Mã số: 3.000448.H42

Sau 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí thẩm định hồ sơ xuất khẩu thiết bị y tế: 500.000 đồng/hồ sơ

 

- Luật Quản lý ngoại thương.

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

2

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Mã số: 1.003006.H42

0 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

1.500.000 đồng/hồ sơ

 

- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế;

- Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ Y tế;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

3

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Mã số: 1.003029.H42

0 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại A: 500.000 đồng/1 hồ sơ;

Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại B: 1.500.000 đồng/1 hồ sơ.

 

x

 

 

4

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Mã số: 1.003039.H42

0 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí thẩm định 1.500.000

đồng/1 hồ sơ

 

x

 

 

III

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Mã số: 1.012292.H42

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

215.000 đồng/hồ sơ

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

2

Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Mã số: 1.012289.H42

30 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

215.000 đồng/hồ sơ

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

3

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng

Mã số: 1.012290.H42

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí:

- 75.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,17);

- 215.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14);

- Không thu phí trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền.

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

4

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Mã số: 1.012280.H42

Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phí (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh):

I. Trường hợp 1: thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên 750.000 đồng/hồ sơ.

II. Trường hợp 2:

a) Thay đổi quy mô hoạt động:

- Bệnh viện: 5.250.000 đồng/hồ sơ.

- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 2.850.000 đồng/hồ sơ.

- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 1.150.000 đồng /hồ sơ.

- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 2.150.000 đồng /hồ sơ.

b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật

- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 2.150.000 đồng/hồ sơ.

- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 1.550.000 đồng/hồ sơ.

- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 2.150.000 đồng /hồ sơ.

c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí.

đ) Không thu phí với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không hay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính.

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

5

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Mã số: 1.012279.H42

Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 750.000 đồng /hồ sơ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

6

Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Mã số: 1.012271.H42

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí: 215.000 đồng/hồ sơ

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

7

Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh

Mã số: 1.012278.H42

Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí thẩm định:

- 1.550.000 đồng/hồ sơ: Đối với Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế;

- 2.150.000 đồng/hồ sơ: Đối với Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sĩ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sĩ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng;

- 2.150.000 đồng/hồ sơ: Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác;

- 2.850.000 đồng/hồ sơ: Đối với Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình;

- 5.250.000 đồng/hồ sơ: Đối với Bệnh viện.

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

8

Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Mã số: 1.012272.H42

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Trường hợp (1) và (2): 75.000 đồng;

- Các trường hợp còn lại: 215.000 đồng.

(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ;

- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

IV

Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền

Mã số: 1.012418.H42

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 1.250.000 đồng/hồ sơ.

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;

- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

2

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Mã số: 1.012415.H42

Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 1.250.000 đồng/hồ sơ.

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;

- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

3

Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT

Mã số: 1.012416.H42

Trong thời hạn 10 ngàykể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 1.250.000 đồng/hồ sơ.

x

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;

- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024;

- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

V

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế

Mã số: 1.013838.H42

03 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

500.000 đồng/sản phẩm

x

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

2

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS)

Mã số: 1.013847.H42

03 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

500.000 đồng/lần/giấy chứng nhận

x

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

3

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Mã số: 1.013851.H42

10 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

550.000 đồng/lần/01 sản phẩm

x

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;

- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

4

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

Mã số: 1.013855.H42

20 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

- Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe):

+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 250.000 đồng /lần/cơ sở.

+ Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 1.250.000 đồng/lần/cơ sở.

- Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:

+ Đối với cơ sở phục vụ dưới 200 suất ăn: 350.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Đối với cơ sở phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

x

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

5

Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Mã số: 1.013858.H42

07 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

750.000 đồng/lần/sản phẩm

x

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

6

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Mã số: 1.013862.H42

07 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

750.000 đồng/lần/sản phẩm

x

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

7

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Mã số: 1.013857.H42

45 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

14.250.000 đồng/lần/đơn vị

x

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01/8/2013;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

8

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Mã số: 1.013854.H42

- 45 ngày nếu theo quy định tại phần 7 phụ lục 5, Nghị định 148/2025/NĐ-CP;

- 30 ngày nếu theo quy định tại phần 8 phụ lục 5, Nghị định 148/2025/NĐ-CP.

Trung tâm phục vụ hành chính công

10.250.000 đồng/lần/đơn

vị

x

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

9

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Mã số: 1.013850.H42

- 45 ngày nếu theo quy định tại phần 7 phụ lục 5, Nghị định 148/2025/NĐ-CP;

- 30 ngày nếu theo quy định tại phần 8 phụ lục 5, Nghị định 148/2025/NĐ- CP.

Trung tâm phục vụ hành chính công

14.250.000 đồng/lần/đơn vị

x

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01/8/2013;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

10

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025

Mã số: 1.013844.H42

30 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

14.250.000 đồng/lần/đơn vị

x

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 107/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

 

x

 

11

Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu

Mã số: 1.013829.H42

05 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công

500.000 đồng/lần/giấy chứng nhận.

x

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2025/TT-BYT ngày 07/3/2025 của Bộ Y tế;

- Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ Tài chính.

x

 

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...