Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3764/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3764/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 226/TTr-SNV ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Quy trình chi tiết kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
|||||
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3764/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 226/TTr-SNV ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Quy trình chi tiết kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NỘI VỤ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Trình ký gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Nhân viên bưu chính |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
01 ngày |
UBND tỉnh |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Tôn giáo |
38 ngày |
|
Lãnh đạo phòng thông qua |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo |
02 ngày |
|||
Ký trình |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thẩm tra, trình phê duyệt |
Lãnh đạo, Chuyên viên VP. UBND tỉnh |
15 ngày |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
||||
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
CCVC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
|||||
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
60 ngày |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|
|
60 ngày |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được cử làm việc tại Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
01 ngày |
UBND cấp huyện |
|
Bước 2 |
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký, gửi UBND cấp huyện |
Lãnh đạo, Công chức Phòng Nội vụ |
45 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
UBND cấp huyện |
14 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm HCC cấp huyện (Viên chức Trung tâm HCC cấp huyện) |
|