Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 375/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 69 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
2 |
Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh. |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh/ hoặc Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc được ủy quyền |
3 |
Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện. |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp huyện/ hoặc Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc được ủy quyền |
4 |
Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất. |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp huyện/ hoặc Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch UBND cấp xã được ủy quyền |
5 |
Thi nâng ngạch công chức Kế toán viên trung cấp lên Kế toán viên. |
Tài chính |
Sở Nội vụ |
6 |
Thi nâng ngạch công chức Kế toán viên lên Kế toán viên chính. |
Tài chính |
Sở Nội vụ |
7 |
Thi thăng hạng công chức Kế toán viên chính lên Kế toán viên cao cấp. |
Tài chính |
Sở Nội vụ |
8 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
9 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
10 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
11 |
Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
12 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Tài chính |
HĐND cấp tỉnh |
13 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Tài chính |
Sở Tài chính |
14 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Tài chính |
Sở Tài chính |
15 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Tài chính |
Sở Tài chính |
16 |
Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của địa phương. |
Tài chính |
Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
Lựa chọn danh sách ngắn. |
Tài chính |
UBND các cấp và các đơn vị trực thuộc |
18 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu. |
Tài chính |
UBND các cấp và các đơn vị trực thuộc |
19 |
Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Tài chính |
UBND các cấp và các đơn vị trực thuộc |
20 |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm. |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh, cấp huyện |
21 |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm. |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh, cấp huyện |
22 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
23 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm của địa phương. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
24 |
Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
25 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương |
Tài chính |
Sở Tài chính |
26 |
Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
27 |
Lập quy hoạch tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
28 |
Đề nghị điều chỉnh quy hoạch tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
29 |
Cung cấp thông tin quy hoạch tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
30 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
31 |
Thanh toán tiền nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do chưa nghỉ hoặc không nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
32 |
Thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT- BTC. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
33 |
Thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
34 |
Thanh toán khoán tiền công tác phí theo tháng (Đối với cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng; cán bộ thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại phải thường xuyên đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng (như: Văn thư; kế toán giao dịch; cán bộ kiểm lâm đi kiểm tra rừng; cán bộ các cơ quan tố tụng đi điều tra, kiểm sát, xác minh, tống đạt và các nhiệm vụ phải thường xuyên đi công tác lưu động khác). |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
35 |
Thanh toán chi hội nghị. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
36 |
Cấp Giấy đi đường cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
37 |
Đăng ký xe đi công tác. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị |
38 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
39 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
40 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
41 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại cho Nhà nước. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
42 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
43 |
Quyết định bán tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
44 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
45 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
46 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
47 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
48 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
49 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
50 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
51 |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
52 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp tự nguyện trả lại tài sản. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56 |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57 |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
58 |
Phê duyệt Đề án “Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trực tiếp tổ chức khai thác”. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
59 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
60 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
61 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
62 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
63 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
64 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ về địa phương quản lý, xử lý. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
65 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
66 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
67 |
Thu hồi tài sản để giao cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
68 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
69 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 69 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên TTHC nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
2 |
Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh. |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh/ hoặc Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc được ủy quyền |
3 |
Phê duyệt Dự án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản lý cấp huyện. |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp huyện/ hoặc Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc được ủy quyền |
4 |
Phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất. |
Tài chính |
Chủ tịch UBND cấp huyện/ hoặc Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch UBND cấp xã được ủy quyền |
5 |
Thi nâng ngạch công chức Kế toán viên trung cấp lên Kế toán viên. |
Tài chính |
Sở Nội vụ |
6 |
Thi nâng ngạch công chức Kế toán viên lên Kế toán viên chính. |
Tài chính |
Sở Nội vụ |
7 |
Thi thăng hạng công chức Kế toán viên chính lên Kế toán viên cao cấp. |
Tài chính |
Sở Nội vụ |
8 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
9 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
10 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
11 |
Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
12 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Tài chính |
HĐND cấp tỉnh |
13 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Tài chính |
Sở Tài chính |
14 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Tài chính |
Sở Tài chính |
15 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh). |
Tài chính |
Sở Tài chính |
16 |
Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của địa phương. |
Tài chính |
Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
Lựa chọn danh sách ngắn. |
Tài chính |
UBND các cấp và các đơn vị trực thuộc |
18 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu. |
Tài chính |
UBND các cấp và các đơn vị trực thuộc |
19 |
Thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. |
Tài chính |
UBND các cấp và các đơn vị trực thuộc |
20 |
Lập, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm. |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh, cấp huyện |
21 |
Trình, phê duyệt và công khai kết quả mời quan tâm. |
Tài chính |
UBND cấp tỉnh, cấp huyện |
22 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn của địa phương. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
23 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm của địa phương. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
24 |
Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
25 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương |
Tài chính |
Sở Tài chính |
26 |
Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
27 |
Lập quy hoạch tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
28 |
Đề nghị điều chỉnh quy hoạch tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
29 |
Cung cấp thông tin quy hoạch tỉnh. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
30 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
31 |
Thanh toán tiền nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do chưa nghỉ hoặc không nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
32 |
Thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT- BTC. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
33 |
Thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
34 |
Thanh toán khoán tiền công tác phí theo tháng (Đối với cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng; cán bộ thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại phải thường xuyên đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng (như: Văn thư; kế toán giao dịch; cán bộ kiểm lâm đi kiểm tra rừng; cán bộ các cơ quan tố tụng đi điều tra, kiểm sát, xác minh, tống đạt và các nhiệm vụ phải thường xuyên đi công tác lưu động khác). |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
35 |
Thanh toán chi hội nghị. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
36 |
Cấp Giấy đi đường cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
37 |
Đăng ký xe đi công tác. |
Tài chính |
Phòng, ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị |
38 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
39 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
40 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
41 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại cho Nhà nước. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
42 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
43 |
Quyết định bán tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
44 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
45 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
46 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
47 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
48 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
49 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
50 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
51 |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
52 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp tự nguyện trả lại tài sản. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56 |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. |
Tài chính |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57 |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
58 |
Phê duyệt Đề án “Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trực tiếp tổ chức khai thác”. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
59 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
60 |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
61 |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
62 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
63 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
64 |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ về địa phương quản lý, xử lý. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
65 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
66 |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
67 |
Thu hồi tài sản để giao cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
Tài chính |
Sở Xây dựng |
68 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |
69 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Tài chính |
Sở Tài chính |