Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 3639/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3639/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2317/SNN-TCCB ngày 17/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung và lập danh sách quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập/bãi bỏ quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DV BCCI |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) |
Ngay sau khi Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường |
Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình; địa chỉ: 15 Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Không |
Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Có |
2 |
Thủ tục cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản chính Phiếu kiểm soát thu hoạch |
Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình; địa chỉ: 15 Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Không |
Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Thủ tục số 6, Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành |
2 |
Thủ tục số 4, Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
||
3 |
Thủ tục số 18, Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình; thủ tục số 2, mục 2, Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 1/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Công văn số 2317/SNN-TCCB ngày 17/9/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
*Trình tự thực hiện:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3639/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2317/SNN-TCCB ngày 17/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung và lập danh sách quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập/bãi bỏ quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DV BCCI |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) |
Ngay sau khi Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường |
Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình; địa chỉ: 15 Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Không |
Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Có |
2 |
Thủ tục cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản chính Phiếu kiểm soát thu hoạch |
Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình; địa chỉ: 15 Quang Trung - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình |
Không |
Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Thủ tục số 6, Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành |
2 |
Thủ tục số 4, Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
||
3 |
Thủ tục số 18, Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình; thủ tục số 2, mục 2, Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 1/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Công văn số 2317/SNN-TCCB ngày 17/9/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
*Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời gian ít nhất 01 (một) ngày làm việc trước ngày thu hoạch, cơ sở thu hoạch phải đăng ký thu hoạch với Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình.
Địa chỉ: 15 Quang Trung - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian đăng ký: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
- Bước 2: Ngay sau khi nhận được đăng ký của cơ sở thu hoạch, Sở Nông nghiệp và PTNT ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch và lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
- Bước 3: Căn cứ vào thông tin cập nhật của Sở Nông nghiệp và PTNT về vùng thu hoạch, Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
- Bước 4: Sở Nông nghiệp và PTNT cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (Giấy chứng nhận xuất xứ được lập thành 02 bản, 01 bản chính cấp cho cơ sở thu hoạch và 01 bản sao lưu tại Sở Nông nghiệp và PTNT). Trong trường hợp Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT chưa ký tên và chưa đóng dấu trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Phiếu kiểm soát thu hoạch sẽ được cấp (Phiếu kiểm soát thu hoạch được lập thành 02 bản chính, gồm 01 bản cấp cho cơ sở thu hoạch và 01 bản lưu tại Sở Nông nghiệp và PTNT).
* Cách thức thực hiện:
- Đăng ký trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình.
- Đăng ký qua đường bưu điện;
- Đăng ký bằng điện thoại: 0232.3858226;
- Đăng ký qua email: qlclnltsqb@gmail.com;
- Đăng ký trực tuyến.
* Thành phần hồ sơ:
Đăng ký thu hoạch bao gồm các thông tin: thời gian, địa điểm, khối lượng NT2MV dự kiến thu hoạch.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn giải quyết:
Sở Nông nghiệp và PTNT cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
Trường hợp đại diện Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT chưa ký tên và chưa đóng dấu trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở thu hoạch NT2MV.
* Phí, lệ phí: Không.
* Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận xuất xứ NT2MV (Phụ lục IX - Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT) hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch (Phụ lục XI - Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT).
* Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
- Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình.
* Mẫu đơn, tờ khai: không.
* Ghi chú: mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ NT2MV, mẫu Phiếu kiểm soát thu hoạch đính kèm:
Phụ lục IX
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
CERTIFICATE OF ORIGIN OF BIVALVE MOLLUSCS
Số/No: XX/YYYY-ZZz
Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ/Bivalve Molluscs Harvesting Control Agency .........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Địa chỉ/Address .........................................................................................................................
CHỨNG NHẬN/HEREBY CERTIFIES
Cơ sở thu hoạch/Name of harvester ...................................................................................
Địa chỉ/Address ...................................................................................
Số hiệu của phương tiện vận chuyển/Identification number of transport means ....................
Ngày thu hoạch/Date of harvesting ............ Loài nhuyễn thể/Species ............................
Vùng thu hoạch/Production area ................. được xếp loại/classified in category .............
Khối lượng/Quantity (kgs) .......................................................................................
Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận/Name and address of recipient ...... ..........................................
..............................................................................................................................................
Lô nguyên liệu trên (*)/The lot of the above mentioned raw material (*) ...... ..............................
..............................................................................................................................................
|
Ngày/Date .......................
|
(*) Ghi rõ yêu cầu/chế độ xử lý sau thu hoạch theo thông báo của Cơ quan kiểm tra/ Descript clearly post-harvest treatment regime according to announcement of Inspection Agency.
Phụ lục XI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT)
Tên cơ quan |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KIỂM SOÁT THU
HOẠCH NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
NOTE FOR MONITORING OF HARVESTED BIVALVE MOLLUSCS
Số/No ......
1. Cơ sở thu hoạch/Harvester ..............................................................................
2. Địa chỉ/Address ..............................................................................
3. Số hiệu phương tiện vận chuyển/Identification number of transport means ..................
4. Ngày thu hoạch/Date of harvesting ...... ........................................................................
5. Vùng thu hoạch/Production area .............. được xếp loại/classified in category .................
6. Loài nhuyễn thể/Species ..............................................................................
7. Khối lượng/Quantity (kgs) ...... ..............................................................................
8. Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận (*)/Name and address of recipient (*) ....................................
.............................................................................. ...................................................................
.............................................................................. ...................................................................
9. Có giá trị đến ngày/Valid until: ...... .............................................................................. ........
Ngày/Date .................................... Tên và chữ ký của
người thu hoạch/ |
|
Ghi chú: (*) Ghi tên và địa chỉ của cơ sở sơ chế/chế biến.
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch, đại diện cơ sở thu hoạch (hoặc cơ sở sơ chế, chế biến) phải gửi bản chính Phiếu kiểm soát thu hoạch đến Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ.
Địa chỉ: 15 Quang Trung - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch, Sở Nông nghiệp xem xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát thu hoạch và cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu hợp lệ) hoặc có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy chứng nhận xuất xứ.
* Cách thức thực hiện:
- Đăng ký trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình;
- Đăng ký qua đường bưu điện;
- Đăng ký bằng điện thoại: 0232.3858226;
- Đăng ký qua email, địa chỉ email: qlclnltsqb@gmail.com.
* Thành phần hồ sơ:
01 Bản chính phiếu kiểm soát thu hoạch (đã được Sở Nông nghiệp và PTNT cấp trước đó).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn giải quyết: 01 (một) ngày làm việc.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận xuất xứ NT2MV (Phụ lục IX - Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT).
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc cơ sở sơ chế, chế biến).
* Phí, lệ phí: Không.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
- Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
* Ghi chú: mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ NT2MV đính kèm:
Phụ lục IX
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
CERTIFICATE OF ORIGIN OF BIVALVE MOLLUSCS
Số/No: XX/YYYY-ZZz
Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ/Bivalve Molluscs Harvesting Control Agency .........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Địa chỉ/Address .........................................................................................................................
CHỨNG NHẬN/HEREBY CERTIFIES
Cơ sở thu hoạch/Name of harvester ...................................................................................
Địa chỉ/Address ...................................................................................
Số hiệu của phương tiện vận chuyển/Identification number of transport means ....................
Ngày thu hoạch/Date of harvesting ............ Loài nhuyễn thể/Species ............................
Vùng thu hoạch/Production area ................. được xếp loại/classified in category .............
Khối lượng/Quantity (kgs) .......................................................................................
Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận/Name and address of recipient ...... ..........................................
..............................................................................................................................................
Lô nguyên liệu trên (*)/The lot of the above mentioned raw material (*) ...... ..............................
..............................................................................................................................................
|
Ngày/Date
....................... |
(*) Ghi rõ yêu cầu/chế độ xử lý sau thu
hoạch theo thông báo của Cơ quan kiểm tra/
Descript clearly post-harvest treatment regime according to announcement of
Inspection Agency.