Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh An Giang
Số hiệu | 361/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 97/TTr-SCT ngày 18 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh thay đổi từ Sở Tài chính tỉnh An Giang thành Sở Công thương tỉnh An Giang; Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện thay đổi từ Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện/ thị xã/ thành phố thành Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện/ thị xã/ thành phố thực hiện ban hành kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang)
1. Thủ tục: Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- GTSKCHTC 01 |
Thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 97/TTr-SCT ngày 18 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh thay đổi từ Sở Tài chính tỉnh An Giang thành Sở Công thương tỉnh An Giang; Cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện thay đổi từ Phòng Tài chính
- Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện/ thị xã/ thành phố thành Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện/ thị xã/ thành phố thực hiện ban hành kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang)
1. Thủ tục: Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- GTSKCHTC 01 |
Thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về Phát triển và quản lý chợ; - Quyết định số 1825/QĐ-BCT ngày 09/7/2024 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý. |
|
||||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: không có |
|
||||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
||||
5.3.1 |
Tờ trình của chủ đầu tư dự án/đơn vị chủ trì quản lý tài sản về việc giao tài sản cho đối tượng quản lý |
x |
|
|
||||
5.3.2 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
x |
|
|
||||
5.3.3 |
Văn bản đề nghị được giao tài sản của đối tượng (trong trường hợp dự kiến giao tài sản cho doanh nghiệp nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp công lập) |
x |
|
|
||||
5.3.4 |
Danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản, địa chỉ, loại hình công trình, năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng, diện tích, số điểm kinh doanh tại chợ, giá trị tài sản, đánh giá tình trạng tài sản – nếu có) |
x |
|
|
||||
5.3.5 |
Biên bản nghiệm thu đưa tài sản vào sử dụng (đối với tài sản được đầu tư xây dựng mới) |
x |
|
|||||
5.3.6 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân (đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân theo quy định tại Điều 106 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) |
x |
|
|||||
5.3.7 |
Hồ sơ hoàn công (đối với công trình đầu tư xây dựng mới) |
|
x |
|||||
5.3.8 |
Giấy tờ khác có liên quan (nếu có) |
|
x |
|||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
5.5 |
Thời gian xử lý: - Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
|||||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
|||||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
|||||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
||||
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
||||
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức Sở Công Thương được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của Chủ đầu tư dự án/đơn vị chủ trì quản lý tài sản - Thực hiện số hóa hồ sơ và cập nhật vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). |
||||
Bước 3 |
Phòng QLTM |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
03 ngày |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
||||
Chuyên viên phòng QLTM |
29 ngày |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Kiểm tra hồ sơ: + Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý và dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
||||||
Lãnh đạo Phòng QLTM |
03 ngày (24 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
||||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
03 ngày (24 giờ) |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
||||
Bước 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
Cán bộ Văn thư |
01 ngày (08 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
||||
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định |
20 ngày (160 giờ) |
- Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt. |
||||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức Sở Công Thương được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định thời gian |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
||||
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Quyết định giao tài sản; Bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 05
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…….-BB |
….., ngày ... tháng.... năm ….. |
BIÊN BẢN BÀN GIAO, TIẾP NHẬN TÀI SẢN CÔNG
Căn cứ Nghị định số …../2024/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số….. ngày ... tháng ... năm ... của .... về việc…………… 1
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm…… , tại….. , việc bàn giao, tiếp nhận tài sản công được thực hiện như sau:
A. THÀNH PHẦN THAM GIA BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Đại diện bên giao (Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bàn giao):
Ông (Bà):………………………………………………… Chức vụ: ……………………….
Ông (Bà):……………………………………………...... Chức vụ: ………………………..
2. Đại diện bên nhận (Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp tiếp nhận):
Ông (Bà):………………………………………………... Chức vụ: ………………………..
Ông (Bà):………………………………………………... Chức vụ: ………………………..
3. Đại diện cơ quan chứng kiến (nếu có) (Tên cơ quan chứng kiến):
Ông (Bà):………………………………………………… Chức vụ: ……………………….
Ông (Bà):………………………………………………… Chức vụ: ……………………….
B. NỘI DUNG BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận2:
STT |
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài sản) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nguyên giá (đồng) |
Giá trị còn lại (đống) |
Giá trị đánh giá lại (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
Nhà lồng chợ và các công trình có mái che (khu nhà điều hành của tổ chức quản lý chợ trong phạm vi chợ); khu vệ sinh; kho chứa hàng; bãi để xe; khu thu gom rác, xử lý rác; phòng trực bảo vệ; không gian tín ngưỡng (nếu có); kho lạnh (nếu có). |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
B |
Các hệ thống kỹ thuật (hệ thống công trình giao thông; cấp thoát nước; hệ thống điện chiếu sáng và điện động lực; hệ thống thông tin, camera quan sát và biển hiệu quảng cáo; hệ thống thông gió và điều hòa không khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống thu gom rác thải). |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
C |
Các công trình khác trong phạm vi chợ. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản bàn giao, tiếp nhận: …………
…………………………………………………………………………………………………
3. Trách nhiệm của các bên giao nhận:
a) Trách nhiệm của Bên giao:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Trách nhiệm của Bên nhận:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4. Ý kiến của các bên tham gia bàn giao, tiếp nhận:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
ĐẠI DIỆN BÊN
GIAO |
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN CHỨNG KIẾN (nếu có) |
____________________
1 Ghi rõ số, ngày tháng, trích yếu của Quyết định của cơ quan, người có thẩm quyền.
2 Căn cứ vào danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận cụ thể, bên giao, bên nhận bổ sung, chỉnh lý nội dung của các cột chỉ tiêu cho phù hợp. Ví dụ: khi bàn giao, tiếp nhận trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp bổ sung cột diện tích đất, diện tích sàn; khi bàn giao, tiếp nhận tài sản có quyết định xử lý gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng thì bổ sung cột mục đích sử dụng hiện tại, mục đích sử dụng sau khi chuyển đổi;...
2. Thủ tục Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- THKCHTC 02 |
Thủ tục thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về thủ tục thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về Phát triển và quản lý chợ; - Quyết định số 1825/QĐ-BCT ngày 09/7/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý. |
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: không có |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
5.3.1 |
Văn bản đề nghị thu hồi tài sản (trong đó xác định cụ thể tài sản thu hồi thuộc trường hợp nào theo quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 28 Nghị định số Nghị định số 60/2024/NĐ-CP) |
x |
|
|||
5.3.2 |
Danh mục tài sản đề nghị thu hồi (tên tài sản, địa chỉ, loại hình công trình, năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng, diện tích, số điểm kinh doanh tại chợ, giá trị tài sản): |
x |
|
|||
5.3.3 |
Hồ sơ có liên quan khác (nếu có): |
|
x |
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý: - Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định thu hồi. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
|||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
||
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
||
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức Sở Công Thương được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày (08 giờ) |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của Chủ đầu tư dự án/đơn vị chủ trì quản lý tài sản - Thực hiện số hóa hồ sơ và cập nhật vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). |
||
Bước 3 |
Phòng QLTM |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
03 ngày (24 giờ) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
||
Chuyên viên phòng QLTM |
34 ngày (272 giờ) |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Kiểm tra hồ sơ: + Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý và dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
||||
Lãnh đạo Phòng QLTM |
03 ngày (24 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
Ban Giám đốc Sở |
03 ngày (24 giờ) |
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
||
Bước 5 |
Văn phòng Sở Công Thương |
CB Văn thư |
01 ngày (08 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh (Bản giấy/ bản số). |
||
Bước 6 |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định |
30 ngày (240 giờ) |
- Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt. |
||
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ HCC |
Công chức Sở Công Thương được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không quy định thời gian |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
||
Tổng thời gian giải quyết: 75 ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định thu hồi. - 30 ngày UBND tỉnh xem xét quyết định thu hồi tài sản |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
|
Không có |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Quyết định thu hồi tài sản. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1. Thủ tục Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- GTSKCHTC 01 |
Thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện |
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về Phát triển và quản lý chợ; - Quyết định số 1825/QĐ-BCT ngày 09/7/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý. |
|||||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: không có |
|||||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
5.3.1 |
Tờ trình của chủ đầu tư dự án/đơn vị chủ trì quản lý tài sản về việc giao tài sản cho đối tượng quản lý |
x |
|
|||||
5.3.2 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
x |
|
|||||
5.3.3 |
Văn bản đề nghị được giao tài sản |
x |
|
|||||
5.3.4 |
Danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản, địa chỉ, loại hình công trình, năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng, diện tích, số điểm kinh doanh tại chợ, giá trị tài sản, đánh giá tình trạng tài sản – nếu có) |
x |
|
|||||
5.3.5 |
Biên bản nghiệm thu đưa tài sản vào sử dụng (đối với tài sản được đầu tư xây dựng mới) |
x |
|
|||||
5.3.6 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân (đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân theo quy định tại Điều 106 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công) |
x |
|
|||||
5.3.7 |
Hồ sơ hoàn công (đối với công trình đầu tư xây dựng mới) |
|
x |
|||||
5.3.8 |
Giấy tờ khác có liên quan (nếu có) |
|
x |
|||||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
5.5 |
Thời gian xử lý: - Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan của địa phương trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
|||||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công của UBND cấp huyện (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
|||||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
|||||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
||||
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
||||
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
01 ngày (08 giờ) |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của Chủ đầu tư dự án/đơn vị chủ trì quản lý tài sản. - Thực hiện số hóa hồ sơ và cập nhật vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). |
||||
Bước 3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
04 ngày (32 giờ) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
|||
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
29 ngày (232 giờ) |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Kiểm tra hồ sơ: + Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý và dự thảo kết quả giải quyết trình UBND cấp huyện. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|
|||||
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
04 ngày (32 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. |
|
|||||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Quyết định |
20 ngày (160 giờ) |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Quyết định TTHC. |
|
|||
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Cán bộ Văn thư |
02 ngày (16 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Bản giấy/ bản số). |
|
|||
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Không tính thời gian |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Kết quả giải quyết TTHC sẵn sang trao cho cá nhân, tổ chức. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản. |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Quyết định giao tài sản; Bàn giao, tiếp nhận tài sản. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện, thị xã, thành phố, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 05
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…….-BB |
….., ngày ... tháng.... năm ….. |
BIÊN BẢN BÀN GIAO, TIẾP NHẬN TÀI SẢN CÔNG
Căn cứ Nghị định số …../2024/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số….. ngày ... tháng ... năm ... của .... về việc…………… 1
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm…… , tại….. , việc bàn giao, tiếp nhận tài sản công được thực hiện như sau:
A. THÀNH PHẦN THAM GIA BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Đại diện bên giao (Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bàn giao):
Ông (Bà):………………………………………………… Chức vụ: ……………………….
Ông (Bà):……………………………………………...... Chức vụ: ………………………..
2. Đại diện bên nhận (Tên cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp tiếp nhận):
Ông (Bà):………………………………………………... Chức vụ: ………………………..
Ông (Bà):………………………………………………... Chức vụ: ………………………..
3. Đại diện cơ quan chứng kiến (nếu có) (Tên cơ quan chứng kiến):
Ông (Bà):………………………………………………… Chức vụ: ……………………….
Ông (Bà):………………………………………………… Chức vụ: ……………………….
B. NỘI DUNG BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận2:
STT |
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài sản) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nguyên giá (đồng) |
Giá trị còn lại (đống) |
Giá trị đánh giá lại (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
Nhà lồng chợ và các công trình có mái che (khu nhà điều hành của tổ chức quản lý chợ trong phạm vi chợ); khu vệ sinh; kho chứa hàng; bãi để xe; khu thu gom rác, xử lý rác; phòng trực bảo vệ; không gian tín ngưỡng (nếu có); kho lạnh (nếu có). |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
B |
Các hệ thống kỹ thuật (hệ thống công trình giao thông; cấp thoát nước; hệ thống điện chiếu sáng và điện động lực; hệ thống thông tin, camera quan sát và biển hiệu quảng cáo; hệ thống thông gió và điều hòa không khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống thu gom rác thải). |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
C |
Các công trình khác trong phạm vi chợ. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
2. Các hồ sơ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản bàn giao, tiếp nhận: …………
…………………………………………………………………………………………………
3. Trách nhiệm của các bên giao nhận:
a) Trách nhiệm của Bên giao:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b) Trách nhiệm của Bên nhận:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
4. Ý kiến của các bên tham gia bàn giao, tiếp nhận:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
ĐẠI DIỆN BÊN
GIAO |
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN CHỨNG KIẾN (nếu có) |
____________________
1 Ghi rõ số, ngày tháng, trích yếu của Quyết định của cơ quan, người có thẩm quyền.
2 Căn cứ vào danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận cụ thể, bên giao, bên nhận bổ sung, chỉnh lý nội dung của các cột chỉ tiêu cho phù hợp. Ví dụ: khi bàn giao, tiếp nhận trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp bổ sung cột diện tích đất, diện tích sàn; khi bàn giao, tiếp nhận tài sản có quyết định xử lý gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng thì bổ sung cột mục đích sử dụng hiện tại, mục đích sử dụng sau khi chuyển đổi;...
2. Thủ tục Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QTNB- THKCHTC 02 |
Thủ tục thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Ngày BH |
...../..../20.. |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện |
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về thủ tục thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05/6/2024 của Chính phủ về Phát triển và quản lý chợ; - Quyết định số 1825/QĐ-BCT ngày 09/7/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: không có |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
5.3.1 |
Văn bản đề nghị thu hồi tài sản (trong đó xác định cụ thể tài sản thu hồi thuộc trường hợp nào theo quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 28 Nghị định số Nghị định số 60/2024/NĐ-CP) |
x |
|
||
5.3.2 |
Danh mục tài sản đề nghị thu hồi (tên tài sản, địa chỉ, loại hình công trình, năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng, diện tích, số điểm kinh doanh tại chợ, giá trị tài sản): |
x |
|
||
5.3.3 |
Hồ sơ có liên quan khác (nếu có): |
|
x |
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: - Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi. - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính. - Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ công của UBND cấp huyện (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả |
|
Bước 1 |
Nơi nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. |
|
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
01 ngày (08 giờ) |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của Chủ đầu tư dự án/đơn vị chủ trì quản lý tài sản. - Thực hiện số hóa hồ sơ và cập nhật vào hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số). |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
05 ngày (40 giờ) |
- Duyệt hồ sơ. - Chuyển Chuyên viên xử lý. |
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
32 ngày (256 giờ) |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ (bản giấy/ bản số). - Kiểm tra hồ sơ: + Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). Nếu không nộp bổ sung hồ sơ thì tiến hành trả hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý và dự thảo kết quả giải quyết trình UBND cấp huyện. - Trình lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ. |
|||
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
05 ngày (40 giờ) |
- Ký duyệt hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. |
|||
Bước 4 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Quyết định |
30 ngày (240 giờ) |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ban hành Quyết định TTHC. |
|
Bước 5 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Cán bộ Văn thư |
02 ngày (16 giờ) |
- Đóng dấu văn bản. - Quét ký số. - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện (Bản giấy/ bản số). |
|
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
Không tính thời gian |
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Kết quả giải quyết TTHC sẵn sang trao cho cá nhân, tổ chức. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 75 ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi. - 30 ngày UBND cấp huyện xem xét quyết định thu hồi tài sản |
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
|
Không có |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Quyết định thu hồi tài sản. |
3 |
Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện, thị xã, thành phố, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |