Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1072/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 14/05/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/05/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Dương Xuân Huyên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1072/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 68/KH-UBND ngày 11/3/2025 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 20/TTr- SDTTG ngày 29/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Tổng số 31 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết; tổng thời gian cắt giảm 370/970 ngày, tỷ lệ cắt giảm 38,14%. Cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 22 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 328/790 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 41,52%.
b) Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 24/75 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 32%.
c) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 18/105 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 17,14%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN
TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ cắt giảm (%) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
|
theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
sau cắt giảm |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
25 |
35 |
41,67 |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40,00 |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
9 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
10 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
11 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
13 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40,00 |
|
|
14 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
|
|
15 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
|
|
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
26 |
34 |
43,33 |
|
|
17 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
8 |
12 |
40,00 |
|
|
18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 |
8 |
12 |
40,00 |
|
|
19 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 |
3 |
27 |
10,00 |
|
|
20 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 |
12 |
18 |
40,00 |
|
|
21 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
22 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
|
Tổng cộng A |
790 |
328 |
462 |
41,52 |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 |
8 |
17 |
32 |
|
|
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 |
8 |
17 |
32 |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 |
8 |
17 |
32 |
|
|
|
Tổng cộng B |
75 |
24 |
51 |
32,00 |
|
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 |
3 |
12 |
20 |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 |
3 |
12 |
20 |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 |
3 |
17 |
15 |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 |
3 |
12 |
20 |
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 |
3 |
17 |
15 |
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 |
3 |
17 |
15 |
|
|
|
Tổng cộng C |
105 |
18 |
87 |
17,14 |
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
970 |
370 |
600 |
38,14 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1072/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 14 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 68/KH-UBND ngày 11/3/2025 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 20/TTr- SDTTG ngày 29/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Tổng số 31 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết; tổng thời gian cắt giảm 370/970 ngày, tỷ lệ cắt giảm 38,14%. Cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 22 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 328/790 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 41,52%.
b) Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 24/75 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 32%.
c) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 18/105 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 17,14%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN
TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ cắt giảm (%) |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
|
theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
sau cắt giảm |
||||
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
25 |
35 |
41,67 |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40,00 |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
9 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
10 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
11 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
13 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
24 |
36 |
40,00 |
|
|
14 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
|
|
15 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 |
21 |
24 |
46,67 |
|
|
16 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
26 |
34 |
43,33 |
|
|
17 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
8 |
12 |
40,00 |
|
|
18 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 |
8 |
12 |
40,00 |
|
|
19 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 |
3 |
27 |
10,00 |
|
|
20 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 |
12 |
18 |
40,00 |
|
|
21 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
22 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 |
13 |
17 |
43,33 |
|
|
|
Tổng cộng A |
790 |
328 |
462 |
41,52 |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 |
8 |
17 |
32 |
|
|
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 |
8 |
17 |
32 |
|
|
3 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 |
8 |
17 |
32 |
|
|
|
Tổng cộng B |
75 |
24 |
51 |
32,00 |
|
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC) |
|||||
|
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 |
3 |
12 |
20 |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 |
3 |
12 |
20 |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 |
3 |
17 |
15 |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 |
3 |
12 |
20 |
|
|
5 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 |
3 |
17 |
15 |
|
|
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 |
3 |
17 |
15 |
|
|
|
Tổng cộng C |
105 |
18 |
87 |
17,14 |
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
970 |
370 |
600 |
38,14 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh