Quyết định 3606/QĐ-BNG năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
| Số hiệu | 3606/QĐ-BNG |
| Ngày ban hành | 09/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Ngoại giao |
| Người ký | Lê Thị Thu Hằng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 3606/QĐ-BNG |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Nghị định số 28/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 09/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lãnh sự và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lãnh sự, Giám đốc Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, các Trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3606/QĐ-BNG ngày 09 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao được thực hiện trong nước
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
1.000578 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch tại Bộ Ngoại giao |
Thông tư số 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cục Lãnh sự (qua Bộ phận Một cửa của Bộ Ngoại giao). |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao được thực hiện tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
1.000797 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch tại Cơ quan đại diện |
Thông tư sô 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
2 |
1.001020 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Thông tư số 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
3 |
2.000682 |
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc với người nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
4 |
2.000507 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
5 |
2.000689 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
6 |
2.000608 |
Thủ tục đăng ký lại việc khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
7 |
2.000527 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
8 |
2.000616 |
Thủ tục đăng ký lại việc khai tử |
Thông tư số 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
9 |
1.001121 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài cùng cư trú ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
10 |
2.00056 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ờ nước ngoài với nhau |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
11 |
2.000584 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
12 |
1.000881 |
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
13 |
1.000736 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
14 |
2.000698 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Thông tư số 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
15 |
2.000702 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác) |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
16 |
2.000712 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
17 |
1.000826 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam |
Thông tư số 06/2025/TT- BNG ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT- BNG ngày 20/6/2011 quy định thủ tục cấp phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam. |
Xuất nhập cảnh |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
BỘ NGOẠI GIAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
Số: 3606/QĐ-BNG |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Nghị định số 28/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 09/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lãnh sự và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lãnh sự, Giám đốc Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh, các Trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3606/QĐ-BNG ngày 09 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao được thực hiện trong nước
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
1.000578 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch tại Bộ Ngoại giao |
Thông tư số 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cục Lãnh sự (qua Bộ phận Một cửa của Bộ Ngoại giao). |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao được thực hiện tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
1.000797 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch tại Cơ quan đại diện |
Thông tư sô 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
2 |
1.001020 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Thông tư số 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
3 |
2.000682 |
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc với người nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
4 |
2.000507 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
5 |
2.000689 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
6 |
2.000608 |
Thủ tục đăng ký lại việc khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
7 |
2.000527 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
8 |
2.000616 |
Thủ tục đăng ký lại việc khai tử |
Thông tư số 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
9 |
1.001121 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài cùng cư trú ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
10 |
2.00056 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ờ nước ngoài với nhau |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
11 |
2.000584 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
12 |
1.000881 |
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
13 |
1.000736 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
14 |
2.000698 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Thông tư số 07/2025/TT-BNG ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2023/TT-BNG ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
15 |
2.000702 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác) |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
16 |
2.000712 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
17 |
1.000826 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam |
Thông tư số 06/2025/TT- BNG ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT- BNG ngày 20/6/2011 quy định thủ tục cấp phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam. |
Xuất nhập cảnh |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
