Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
| Số hiệu | 36/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 05/01/2018 |
| Ngày có hiệu lực | 05/01/2018 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
| Người ký | Lê Quang Trung |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 36/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BCT, ngày 31/7/2017 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-BCT, ngày 09/01/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 3355A/QĐ-BCT, ngày 29/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 45 (Bốn mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, cụ thể như sau:
- Công bố mới 11 TTHC: 03 TTHC thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; 08 TTHC thuộc lĩnh vực Điện.
- Sửa đổi, bổ sung 34 TTHC: 09 TTHC thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm; 06 TTHC thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; 15 TTHC thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; 01 TTHC thuộc lĩnh vực Khoa học công nghệ; 03 TTHC thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp.
Điều 2. Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Xuất nhập khẩu; An toàn thực phẩm; Công nghiệp tiêu dùng; Điện; Lưu thông hàng hóa trong nước; Khoa học công nghệ; Vật liệu nổ công nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND, ngày 02/12/2016 và Quyết định số 1908/QĐ-UBND, ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Công Thương:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở và trên trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các TTHC được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /QĐ-UBND, ngày 05 /01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 36/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BCT, ngày 31/7/2017 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-BCT, ngày 09/01/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 3355A/QĐ-BCT, ngày 29/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 45 (Bốn mươi lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, cụ thể như sau:
- Công bố mới 11 TTHC: 03 TTHC thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; 08 TTHC thuộc lĩnh vực Điện.
- Sửa đổi, bổ sung 34 TTHC: 09 TTHC thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm; 06 TTHC thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; 15 TTHC thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; 01 TTHC thuộc lĩnh vực Khoa học công nghệ; 03 TTHC thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp.
Điều 2. Bãi bỏ 43 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Xuất nhập khẩu; An toàn thực phẩm; Công nghiệp tiêu dùng; Điện; Lưu thông hàng hóa trong nước; Khoa học công nghệ; Vật liệu nổ công nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 2919/QĐ-UBND, ngày 02/12/2016 và Quyết định số 1908/QĐ-UBND, ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Công Thương:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở và trên trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các TTHC được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /QĐ-UBND, ngày 05 /01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
I. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
|
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC được công bố tại Quyết định |
Nội dung sửa đổi |
|
1 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Yêu cầu điều kiện TTHC: sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 3/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 149/2013/TT-BTC, ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ bội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Yêu cầu điều kiện TTHC: sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 3/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 149/2013/TT-BTC, ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí 2/ Yêu cầu điều kiện TTHC: sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 3/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 149/2013/TT-BTC, ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
4 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2/ Yêu cầu điều kiện TTHC: sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 3/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 149/2013/TT-BTC, ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 149/2013/TT-BTC, ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
|
|
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 149/2013/TT-BTC, ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
|
7 |
|
Cấp Giấy xác nhận về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 149/2013/TT-BTC, ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý:Bổ sung Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
|
|
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý:Bổ sung Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
||
|
1 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Thành phần, số lượng hồ sơ: Bổ sung thêm thành phần hồ sơ theo Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; 2/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 3/ Căn cứ pháp lý: Bổ sung Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3 |
|
Cấp sửa đôi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
4 |
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên bán nguyên liệu thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: bỏ nội dung Lệ phí; sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
5 |
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
6 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên bán nguyên liệu thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: bỏ nội dung Lệ phí, bổ sung nội dung Phí thẩm định 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
|
1 |
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định. Bỏ nội dung lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
4 |
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định. Bỏ nội dung lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
5 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
6 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
7 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định. Bỏ nội dung lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
8 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
9 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
10 |
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định. Bỏ nội dung lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
11 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
12 |
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
13 |
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Sửa đổi, bổ sung nội dung Phí thẩm định. Bỏ nội dung lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bổ sung Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
14 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
15 |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Phí, lệ phí: Bỏ nội dung Phí, lệ phí 2/ Căn cứ pháp lý: Bỏ Thông tư số 77/2012/TT-BTC, ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
||||
|
1 |
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Thành phần hồ sơ: sửa đổi bổ sung nội dung thành phần hồ sơ theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương
|
|
1 |
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Yêu cầu điều kiện TTHC: Bổ sung theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 2/ Căn cứ pháp lý: Bổ sung Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
2 |
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Yêu cầu điều kiện TTHC: Bổ sung theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 2/ Căn cứ pháp lý: Bổ sung Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
3 |
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
1/ Yêu cầu điều kiện TTHC: Bổ sung theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 2/ Căn cứ pháp lý: Bổ sung Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định đã công bố TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
I. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||||
|
1 |
|
Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
|
1 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
4 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
5 |
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
6 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
7 |
|
Cấp Giấy xác nhận về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
8 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
9 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||||
|
1 |
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
2 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
3 |
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
4 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
5 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
6 |
|
Cấp sửa đôi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
7 |
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên bán nguyên liệu thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
8 |
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
9 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên bán nguyên liệu thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
|
IV. Lĩnh vực Điện |
||||
|
1 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
2 |
|
Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
3 |
|
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
4 |
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
5 |
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||
|
1 |
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
3 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
4 |
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
5 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
6 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
7 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
8 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
9 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
10 |
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
11 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
12 |
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
13 |
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
14 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
15 |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
VI. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
||||
|
1 |
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
VII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
||||
|
1 |
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
2 |
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
3 |
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
