Quyết định 3438/QĐ-BNN-KTHT năm 2019 về Định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời xây dựng mô hình sản xuất muối sạch do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3438/QĐ-BNN-KTHT |
Ngày ban hành | 05/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Trần Thanh Nam |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3438/QĐ-BNN-KTHT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2019 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT TẠM THỜI XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MUỐI SẠCH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 40/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh muối;
Căn cứ Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ đề nghị của các địa phương có sản xuất muối;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 680/TTr-KTHT-NM ngày 07 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và phơi nước phân tán tại các tỉnh Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠM THỜI XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT
MUỐI SẠCH
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-BNN-KTHT ngày 05 tháng 09 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sơ đồ bố trí sản xuất muối theo công nghệ phơi cát
1. Phạm vi áp dụng
Định mức này áp dụng cho việc xây dựng các mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và phương pháp phơi nước phân tán ở các tỉnh Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
2. Quy định về định mức
Mức tối đa vật tư, thiết bị, nhân công để xây dựng mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và phương pháp phơi nước phân tán ở các tỉnh Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ và các dự án sản xuất muối khác có điều kiện tương tự.
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3438/QĐ-BNN-KTHT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2019 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT TẠM THỜI XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MUỐI SẠCH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 40/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh muối;
Căn cứ Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ đề nghị của các địa phương có sản xuất muối;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 680/TTr-KTHT-NM ngày 07 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và phơi nước phân tán tại các tỉnh Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠM THỜI XÂY DỰNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT
MUỐI SẠCH
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-BNN-KTHT ngày 05 tháng 09 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sơ đồ bố trí sản xuất muối theo công nghệ phơi cát
1. Phạm vi áp dụng
Định mức này áp dụng cho việc xây dựng các mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và phương pháp phơi nước phân tán ở các tỉnh Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
2. Quy định về định mức
Mức tối đa vật tư, thiết bị, nhân công để xây dựng mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và phương pháp phơi nước phân tán ở các tỉnh Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ và các dự án sản xuất muối khác có điều kiện tương tự.
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
1. Mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ
a) Mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng (Thái Bình, Nam Định):
Đơn vị tính: 1 ha
TT |
Nội dung định mức |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng nội đồng |
|
|
1 |
Vét kênh, mương |
m3 |
1.200 |
2 |
Hệ thống đường điện + phụ kiện |
m |
500 |
3 |
Cầu qua kênh mương nội đồng |
cái |
1 |
4 |
Kho tạm chứa muối |
tấn |
1.500 |
II |
Vật tư - Thiết bị |
|
|
1 |
Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng |
cái |
32 |
- |
Gạch không nung |
viên |
1.280 |
- |
Cát vàng |
m3 |
9,6 |
- |
Đá dăm 1 x 2 |
m3 |
16 |
- |
Xi măng chịu mặn |
kg |
6.400 |
- |
Nứa |
cây |
32 |
- |
Luồng làm cầu chạt |
cây |
32 |
- |
Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện |
m |
896 |
- |
Van nhựa PVC Φ48 |
cái |
48 |
2 |
Cát cải tạo sân phơi cát |
m3 |
216 |
3 |
Cát giống (cát phơi) |
m3 |
80 |
4 |
Cải tạo cồn ô kết tinh bằng bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm |
m2 |
800 |
- |
Xi măng chịu mặn |
kg |
33.600 |
|
Cát vàng |
m3 |
46,176 |
- |
Đá dăm 1 X 2 |
m3 |
86,4 |
5 |
Cải tạo ô kết tinh (Lựa chọn 1 trong hai hình thức) |
|
|
a |
Cải tạo ô kết tinh truyền thống |
m2 |
2.016 |
- |
Vôi cục |
kg |
26.133 |
- |
Tro bếp |
kg |
6.048 |
b |
Cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE |
|
|
- |
Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2 mm) |
m2 |
2.097 |
- |
Ống nhựa PVC các loại và phụ kiện |
m |
100 |
6 |
Thống cái (Lựa chọn một trong hai hình thức) |
|
|
a |
Thống cái (theo truyền thống) |
cái |
64 |
b |
Thống cái compozit 500-600 lít |
cái |
64 |
7 |
Thống con (Lựa chọn một trong hai hình thức) |
|
|
a |
Thống con theo truyền thống |
|
|
b |
Thống con compozit 100-150 lít |
cái |
64 |
8 |
Máy bơm nước 0,750 kw - 220 V |
cái |
10 |
9 |
Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc 1 cái |
cái |
32 |
10 |
Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và phụ kiện |
m |
240 |
III |
Công xây dựng |
|
|
1 |
Cải tạo chân, nền cát cho sân phơi cát |
công |
160 |
2 |
Công chuyển chạt lọc ra giữa ruộng |
công |
96 |
3 |
Công cải tạo cồn ô kết tinh |
công |
100 |
4 |
Công cải tạo ô kết tinh |
|
|
a |
Công cải tạo ô kết tinh truyền thống |
công |
261 |
b |
Công cải tạo ô kết tinh trải bạt HDPE |
công |
161 |
b) Mô hình sản xuất muối sạch tại các tỉnh Bắc Trung Bộ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình):
Đơn vị tính: 1 ha
TT |
Nội dung định mức |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng nội đồng |
|
|
1 |
Vét kênh, mương |
m3 |
750 |
2 |
Hệ thống đường điện + phụ kiện |
m |
500 |
3 |
Cầu qua kênh mương nội đồng |
cái |
1 |
4 |
Kho tạm chứa muối |
tấn |
1.500 |
II |
Vật tư, thiết bị |
|
|
1 |
Bổ sung cát cải tạo sân phơi 20% |
m3 |
216 |
2 |
Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng |
cái |
40 |
- |
Gạch 6 lỗ L6 |
viên |
8.000 |
- |
Xi măng chịu mặn |
kg |
12.000 |
- |
Cát |
m3 |
20 |
- |
Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện |
m |
1.000 |
- |
Van nhựa PVC Φ48 |
|
40 |
3 |
Cát giống |
m3 |
80 |
4 |
Mắt rồng lấy nước biển sạch |
cái |
40 |
5 |
Cải tạo cồn ô kết tinh bằng bê tông M200 chịu mặn, dày 10cm |
m2 |
800 |
- |
Xi măng chịu mặn |
kg |
33.600 |
- |
Cát vàng |
m3 |
46,176 |
- |
Đá dăm 1 x 2 |
m3 |
86,4 |
6 |
Cải tạo ô kết tinh (Lựa chọn một trong hai hình thức) |
|
|
a |
Cải tạo ô kết tinh truyền thống |
m2 |
1.500 |
- |
Vôi cục |
kg |
19.444 |
- |
Tro bếp |
kg |
4.500 |
b |
Cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE |
|
|
- |
Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2 mm) |
m2 |
1.560 |
- |
Ống nhựa PVC các loại và phụ kiện |
m |
100 |
- |
Cây luồng (dài 10, đường kính 10 cm) |
cây |
20 |
7 |
Thống cái (Lựa chọn một trong hai hình thức) |
|
|
a |
Thống cái theo truyền thống |
cái |
40 |
b |
Thống cái compozit 500-600 lít (2 cái/đơn vị - cho 20 đơn vị) |
cái |
40 |
8 |
Thống con (Lựa chọn một trong hai hình thức) |
|
|
a |
Thống con theo truyền thống |
cái |
40 |
b |
Thống con compozit 100-150 lít |
cái |
40 |
9 |
Máy bơm nước 0,750 kw - 220 v |
cái |
10 |
10 |
Túi lọc vải bông - mỗi chạt 1 cái |
cái |
40 |
11 |
Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và phụ kiện |
m |
240 |
III |
Công xây dựng |
|
|
1 |
Công cải tạo sân phơi cát (8.500m2 = 20 đơn vị) |
công |
160 |
2 |
Công chuyển chạt lọc ra giữa ruộng |
công |
60 |
3 |
Công cải tạo cồn ô kết tinh |
công |
194 |
4 |
Công cải tạo ô kết tinh |
|
|
a |
Công cải tạo ô kết tinh truyền thống |
công |
194 |
b |
Công cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE |
công |
120 |
2. Mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi nước phân tán các tỉnh Nam Trung Bộ (Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận)
a) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước mặn ngầm ven biển:
Đơn vị tính: 1 ha
TT |
Nội dung định mức |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Vật tư, Thiết bị |
|
|
1 |
Bạt nhựa HDPE (0,5 - 1,2 mm) |
m2 |
2.200 |
2 |
Máy bơm nước 1.000 w |
cái |
10 |
3 |
Trang cào |
cái |
10 |
4 |
Bàn giằng |
cặp |
10 |
5 |
Rổ gánh |
cái |
10 |
6 |
Trang dọn |
cái |
10 |
II |
Công xây dựng |
|
|
1 |
Công làm nền |
công |
400 |
2 |
Công trải bạt HDPE |
công |
100 |
b) Mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi nước phân tán
Đơn vị tính: 1 ha
TT |
Nội dung định mức |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Vật tư, Thiết bị |
|
|
1 |
Bạt nhựa HDPE (0,5 -1,2 mm) |
m2 |
1.200 |
2 |
Máy bơm nước ba pha 3 Kw |
cái |
1 |
3 |
Ống nhựa PVC |
m |
20 |
4 |
Ống nhựa da rắn |
cuộn |
1 |
5 |
Dây điện nhôm |
m |
60 |
6 |
Dây điện đồng |
m |
5 |
7 |
Cầu dao |
cái |
1 |
8 |
Tủ điện |
cái |
1 |
9 |
Ổ cắm |
cái |
1 |
10 |
Cầu chì |
cái |
1 |
11 |
Bảng táp lô nhựa |
cái |
1 |
12 |
Trụ điện |
trụ |
2 |
13 |
Trải bạt HDPE (0,75 - 1,2 mm) hồ chứa nước chạt |
m2 |
245 |
II |
Công xây dựng |
|
|
1 |
Công làm nền |
công |
400 |
2 |
Công trải bạt HDPE |
công |
100 |
3. Mô hình sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi nước phân tán tại các tỉnh Đông Nam Bộ (Bà Rịa-Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn vị tính: 1 ha
TT |
Nội dung định mức |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
Vật tư, thiết bị |
|
|
1 |
Bạt nhựa HDPE (0,5-1,2 mm) |
m2 |
2.000 |
2 |
Máy bơm 1.000 w |
cái |
1 |
3 |
Ống bơm nước |
m |
6 |
4 |
Đắp bờ |
m3 |
220 |
5 |
Thuê máy lăn hoặc ống lăn nền ruộng muối (Lựa chọn một trong hai hình thức) |
|
|
a |
Thuê máy lăn |
ca |
2 |
b |
Ống lăn |
cái |
2 |
7 |
Nhà kho |
cái |
1 |
8 |
Chòi canh |
cái |
1 |
8 |
Vật tư (cào, trang, bàn cào, len, dụng cụ gánh muối) |
bộ |
1 |
- |
Trang cào |
cái |
2 |
- |
Trang kéo |
cái |
3 |
- |
Trang cày muối |
cái |
3 |
- |
Xe rùa đẩy muối |
xe |
2 |
9 |
Trải bạt HDPE (0,75 - 1,2 mm) hồ chứa nước chạt |
m2 |
245 |
II |
Công xây dựng |
|
|
1 |
Công làm nền |
công |
50 |
2 |
Công lăn nền |
công |
20 |
3 |
Công trải bạt HDPE |
công |
50 |
Tính cho : 01 mô hình
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Tháng |
6 |
|
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
01 ngày /lần |
Tham quan |
Lần |
1 |
|
Hội nghị đầu bờ |
Lần |
1 |
01 ngày/lần |
Tập huấn nhân rộng |
Lớp |
|
02 ngày /lớp |
Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật phụ trách |
ha |
02 |
1 người x 6 tháng /năm |
Tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày /lần |