Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
| Số hiệu | 3425/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 30/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 30/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
| Người ký | Đầu Thanh Tùng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3425/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4106/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa và 04 thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
Quyết định số 3963/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 30/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|
|
1 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
IV |
Lĩnh vực Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|
|
1 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
V |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
3 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
4 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|
|
1 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3425/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4106/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa và 04 thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
Quyết định số 3963/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 30/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
1 |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|
|
1 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
IV |
Lĩnh vực Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|
|
1 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
V |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
3 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
4 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
5 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
7 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|
|
1 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
1 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
