Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu | 2827/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 14/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2827/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-TTg ngày 04/02/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1766/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; kế hoạch và đầu tư; tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
5.003219 |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục mức độ 3, xóa mù chữ mức độ 2 |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
5.002674 |
Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|||||
1 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
III. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
IV. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|||||
1 |
5.002549 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018; Thông tư số 04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 |
Đào tạo với nước ngoài |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
V. Lĩnh vực giáo dục đại học |
|||||
1 |
|
Công nhận Hiệu trưởng trường đại học công lập |
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Thành lập, công nhận hội đồng trường, hội đồng đại học; bãi nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường, hội đồng đại học của cơ sở giáo dục đại học công lập |
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
VI. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|||||
1 |
|
Công nhận danh hiệu “Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo” |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” đối với cá nhân của các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
5 |
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” đối với các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
6 |
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” đối với các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
|
Xét tặng “Giấy khen của thủ trưởng các đơn vị có tư cách pháp nhân” thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
VII. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
6.003474 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh |
Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
Giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||||
1 |
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
2 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
4 |
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
5 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
5.002552 |
Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ; Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
|
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
|
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
7 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
8 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
9 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
10 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
11 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
III. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
2 |
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
3 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
4 |
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
5 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
6 |
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
7 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
8 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
9 |
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
IV. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|||||
1 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
2 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
3 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
4 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
5 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
6 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
7 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
8 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
9 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
10 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
11 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
12 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
V. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
5.002675 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
5.002547 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp tỉnh |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2827/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-TTg ngày 04/02/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1766/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; kế hoạch và đầu tư; tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
5.003219 |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục mức độ 3, xóa mù chữ mức độ 2 |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
5.002674 |
Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|||||
1 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
III. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
6 |
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
9 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12 |
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
IV. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|||||
1 |
5.002549 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018; Thông tư số 04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 |
Đào tạo với nước ngoài |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
V. Lĩnh vực giáo dục đại học |
|||||
1 |
|
Công nhận Hiệu trưởng trường đại học công lập |
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Thành lập, công nhận hội đồng trường, hội đồng đại học; bãi nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường, hội đồng đại học của cơ sở giáo dục đại học công lập |
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
VI. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|||||
1 |
|
Công nhận danh hiệu “Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo” |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” đối với cá nhân của các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
5 |
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” đối với các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
6 |
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” đối với các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
|
Xét tặng “Giấy khen của thủ trưởng các đơn vị có tư cách pháp nhân” thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
VII. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
6.003474 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh |
Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
Giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||||
1 |
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
2 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
4 |
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
5 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
5.002552 |
Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ; Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
|
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
|
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
7 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
8 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
9 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
10 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
11 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
III. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|||||
1 |
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
2 |
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
3 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
4 |
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
5 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
6 |
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
7 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
8 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
9 |
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
IV. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|||||
1 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
2 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
3 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
4 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
5 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
6 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
7 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
8 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
9 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
10 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
11 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
12 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
V. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
5.002675 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
5.002547 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp tỉnh |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||||
1 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
2 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
3 |
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
4 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
5 |
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
7 |
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
|
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
|
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
Stt |
Tên TTHC được bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực |
Cơ quan giản quyết |
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp tỉnh |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp tỉnh |
3 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Thông tư số 29/2021/TT-BGDĐT; Quyết định số 1387/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2016. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |