Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 34/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Phan Thái Bình |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15/11/2024 của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BYT ngày 27/11/2024 của Bộ Y tế hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Trên cơ sở Công văn số 7550/BYT-KHTC ngày 06/12/2024 của Bộ Y tế về việc triển khai định giá dịch vụ y tế dự phòng, kiểm dịch y tế theo quy định Luật Giá số 16/2023/QH15; Công văn số 1408/DP-YTCC ngày 10/12/2024 của Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế về xây dựng giá dịch vụ y tế dự phòng, kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập và Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;
Theo ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 4541/STC-GCS ngày 24/12/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 01/TTr-SYT ngày 02/01/2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ
Điều 2. Giao Sở Y tế tổ chức thực hiện việc thu giá dịch vụ theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số: 34/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
TT |
Danh mục |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
Đơn vị tính |
Mức giá |
1 |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất, tính trên m3 khoang tàu biển. |
USD/m3 khoang tàu |
0,9 |
2 |
Diệt côn trùng Container 20 ft |
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01 container. |
USD/container |
14 |
3 |
Diệt côn trùng Container 40 ft |
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01 container. |
USD/container |
28 |
4 |
Diệt côn trùng kho hàng |
Diệt côn trùng cho kho hàng bằng hóa chất, tính trên m3 kho hàng. |
USD/m3 kho hàng |
0,14 |
5 |
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
21.000 |
6 |
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện |
đồng/phương tiện |
65.000 |
7 |
Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
USD/tàu bay |
35 |
8 |
Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
USD/tàu bay |
45 |
9 |
Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
USD/tàu bay |
65 |
10 |
Diệt côn trùng tàu biển các loại |
Diệt côn trùng tàu biển các loại bằng hóa chất, tính trên m3 khoang tàu. |
USD/m3 khoang tàu |
0,42 |
11 |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
35.000 |
12 |
Khử trùng kho hàng, container các loại |
Khử trùng kho hàng, container các loại bằng hóa chất, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,4 |
13 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
25.000 |
14 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
40.000 |
15 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
55.000 |
16 |
Khử trùng tàu bay các loại |
Khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đối với tàu bay các loại, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
17 |
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1.000 tấn |
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn, tính trên 01 tàu |
USD/tàu |
40 |
18 |
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1.000 tấn trở lên |
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên, tính trên 01 tàu |
USD/tàu |
65 |
19 |
Khử trùng tàu thuyền các loại |
Khử trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
20 |
Kiểm tra y tế đối với tro cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
5 |
21 |
Kiểm tra y tế đối với hài cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
7 |
22 |
Kiểm tra y tế đối với thi thể |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
20 |
23 |
Xử lý vệ sinh hài cốt |
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt, tính trên 01 lần xử lý. |
USD/lần xử lý |
14 |
24 |
Xử lý vệ sinh thi thể |
Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần xử lý. |
USD/lần xử lý |
40 |
25 |
Kiểm tra y tế đối với thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu |
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, hiện trạng, lấy mẫu thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu để kiểm tra tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh. |
USD/lần kiểm tra |
15 |
26 |
Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển, tính trên 01 lần kiểm tra/01 kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận. |
USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận |
6,5 |
27 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
1,4 |
28 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
4 |
29 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
6 |
30 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
13 |
31 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
39 |
32 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
90 |
33 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, Thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
100 |
34 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
35.000 |
35 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ 5 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
50.000 |
36 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 10 tấn đến 15 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
60.000 |
37 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
75.000 |
38 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 30 tấn đến 60 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
80.000 |
39 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 60 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
110.000 |
40 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
140.000 |
41 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
7.000 |
42 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện từ 10 kg đến 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
15.000 |
43 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện từ trên 100 kg |
Thu thập thông tin (đối Lượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
20.000 |
44 |
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại) |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
130 |
45 |
Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
65 |
46 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/xe |
25.000 |
47 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/xe |
35.000 |
48 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu bay. |
USD/tàu |
25 |
49 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
95 |
50 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
110 |
51 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thuỷ các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hoá, chở người, ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/phương tiện |
35.000 |
52 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
18 |
53 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
75 |
54 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
26 |
55 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất,
nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển
trọng tải từ |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
39 |
56 |
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin) |
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm. |
USD/lần |
8 |
57 |
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) |
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm. |
đồng/lần |
85.000 |
|
TỔNG CỘNG: 57 dịch vụ |
|
|
|
Ghi chú: Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế quy định nêu trên là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại khoản 10 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15/11/2024 của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BYT ngày 27/11/2024 của Bộ Y tế hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Trên cơ sở Công văn số 7550/BYT-KHTC ngày 06/12/2024 của Bộ Y tế về việc triển khai định giá dịch vụ y tế dự phòng, kiểm dịch y tế theo quy định Luật Giá số 16/2023/QH15; Công văn số 1408/DP-YTCC ngày 10/12/2024 của Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế về xây dựng giá dịch vụ y tế dự phòng, kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập và Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;
Theo ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 4541/STC-GCS ngày 24/12/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 01/TTr-SYT ngày 02/01/2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ
Điều 2. Giao Sở Y tế tổ chức thực hiện việc thu giá dịch vụ theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số: 34/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
TT |
Danh mục |
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản |
Đơn vị tính |
Mức giá |
1 |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất |
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất, tính trên m3 khoang tàu biển. |
USD/m3 khoang tàu |
0,9 |
2 |
Diệt côn trùng Container 20 ft |
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01 container. |
USD/container |
14 |
3 |
Diệt côn trùng Container 40 ft |
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01 container. |
USD/container |
28 |
4 |
Diệt côn trùng kho hàng |
Diệt côn trùng cho kho hàng bằng hóa chất, tính trên m3 kho hàng. |
USD/m3 kho hàng |
0,14 |
5 |
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
21.000 |
6 |
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện |
đồng/phương tiện |
65.000 |
7 |
Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
USD/tàu bay |
35 |
8 |
Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
USD/tàu bay |
45 |
9 |
Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên |
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên 01 tàu bay. |
USD/tàu bay |
65 |
10 |
Diệt côn trùng tàu biển các loại |
Diệt côn trùng tàu biển các loại bằng hóa chất, tính trên m3 khoang tàu. |
USD/m3 khoang tàu |
0,42 |
11 |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) |
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
35.000 |
12 |
Khử trùng kho hàng, container các loại |
Khử trùng kho hàng, container các loại bằng hóa chất, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,4 |
13 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
25.000 |
14 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
40.000 |
15 |
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn |
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01 phương tiện. |
đồng/phương tiện |
55.000 |
16 |
Khử trùng tàu bay các loại |
Khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đối với tàu bay các loại, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
17 |
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1.000 tấn |
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn, tính trên 01 tàu |
USD/tàu |
40 |
18 |
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1.000 tấn trở lên |
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên, tính trên 01 tàu |
USD/tàu |
65 |
19 |
Khử trùng tàu thuyền các loại |
Khử trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, tính trên m2 diện tích khử trùng. |
USD/m2 diện tích khử trùng |
0,5 |
20 |
Kiểm tra y tế đối với tro cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
5 |
21 |
Kiểm tra y tế đối với hài cốt |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
7 |
22 |
Kiểm tra y tế đối với thi thể |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
20 |
23 |
Xử lý vệ sinh hài cốt |
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt, tính trên 01 lần xử lý. |
USD/lần xử lý |
14 |
24 |
Xử lý vệ sinh thi thể |
Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần xử lý. |
USD/lần xử lý |
40 |
25 |
Kiểm tra y tế đối với thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu |
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, hiện trạng, lấy mẫu thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu để kiểm tra tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh. |
USD/lần kiểm tra |
15 |
26 |
Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển, tính trên 01 lần kiểm tra/01 kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận. |
USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận |
6,5 |
27 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
1,4 |
28 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
4 |
29 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
6 |
30 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
13 |
31 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
39 |
32 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
90 |
33 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, Thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
USD/lần kiểm tra |
100 |
34 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
35.000 |
35 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ 5 tấn đến 10 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
50.000 |
36 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 10 tấn đến 15 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
60.000 |
37 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 15 tấn đến 30 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
75.000 |
38 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 30 tấn đến 60 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
80.000 |
39 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 60 tấn đến 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
110.000 |
40 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 100 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
140.000 |
41 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện dưới 10 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
7.000 |
42 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện từ 10 kg đến 100 kg |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
15.000 |
43 |
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện từ trên 100 kg |
Thu thập thông tin (đối Lượng khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm tra. |
đồng/lần kiểm tra |
20.000 |
44 |
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại) |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
130 |
45 |
Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền |
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
65 |
46 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/xe |
25.000 |
47 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/xe |
35.000 |
48 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu bay. |
USD/tàu |
25 |
49 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
95 |
50 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
110 |
51 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thuỷ các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hoá, chở người, ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện. |
đồng/lần/phương tiện |
35.000 |
52 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
18 |
53 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
75 |
54 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
26 |
55 |
Kiểm tra y tế phương tiện xuất,
nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đầy, xà lan tự hành sông biển
trọng tải từ |
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần kiểm tra/01 tàu. |
USD/lần/tàu |
39 |
56 |
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin) |
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm. |
USD/lần |
8 |
57 |
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) |
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm. |
đồng/lần |
85.000 |
|
TỔNG CỘNG: 57 dịch vụ |
|
|
|
Ghi chú: Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế quy định nêu trên là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại khoản 10 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung)