Quyết định 3312/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện về lĩnh vực Thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 3312/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Ngọc Hoa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3312/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Nghệ An tại Tờ trình số 1227/TTr-STT&TT ngày 06/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện về lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống một cửa điện tử liên thông của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA UBND CẤP HUYỆN VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ
AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) Chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Văn hóa Thông tin. |
8 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa Thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
48 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Văn hóa Thông tin. |
4 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa Thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Văn hóa Thông tin. |
4 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa Thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Văn hóa Thông tin. |
4 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa Thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3312/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Nghệ An tại Tờ trình số 1227/TTr-STT&TT ngày 06/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện về lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống một cửa điện tử liên thông của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA UBND CẤP HUYỆN VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ
AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) Chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Văn hóa Thông tin. |
8 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa Thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
48 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
8 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Văn hóa Thông tin. |
4 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa Thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Văn hóa Thông tin. |
4 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa Thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Văn hóa Thông tin. |
4 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa Thông tin |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. |
24 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Thông tin |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
4 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
4 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5. Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính 08 giờ làm việc/ngày) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển tờ khai trên phần mềm Một cửa điện tử (hoặc chuyển bản giấy cho lãnh đạo phụ trách); |
8 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Lãnh đạo phụ trách xử lý về phòng chuyên môn |
- Lãnh đạo tiếp nhận tờ khai thông qua phần mềm Một cửa điện tử (hoặc bản giấy); - Xử lý chuyển tờ khai về phòng chuyên môn (Phòng Văn hóa và Thông tin). |
16 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
Kiểm tra tờ khai, chuyên viên Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin có trách nhiệm cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của đơn vị để quản lý. |
16 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6. Thủ tục Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển tờ khai trên phần mềm Một cửa điện tử (hoặc chuyển bản giấy cho lãnh đạo phụ trách) |
8 giờ làm việc |
2 |
Bước 2 |
Lãnh đạo phụ trách xử lý về phòng chuyên môn |
- Lãnh đạo tiếp nhận tờ khai thông qua phần mềm Một cửa điện tử (hoặc bản giấy). - Xử lý chuyển tờ khai về phòng chuyên môn (Phòng Văn hóa và Thông tin) |
16 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
Kiểm tra tờ khai, chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin có trách nhiệm cập nhật thông tin thay đổi trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của đơn vị để quản lý. |
16 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |