Quyết định 32/2025/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 32/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lê Hồng Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2025/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 23 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 09/2024/TT-BXD ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 19/TTr-SXD ngày 14/3/2025, Báo cáo số 39/BC-UBND ngày 14/3/2025 và Báo cáo số 73/BC-SXD ngày 21/3/2025; Kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 108/BC-STP ngày 14/3/2025; Kết quả biểu quyết của Thành viên UBND tỉnh tại Báo cáo số 214/BC-VPUB ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2025 và thay thế Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Sơn La ban hành đơn giá xây dựng của một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Quy định chi tiết khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024.
1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi.
3. Các đối tượng khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đơn giá theo nhà, nhà ở, công trình xây dựng theo Phụ lục I.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2025/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 23 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 09/2024/TT-BXD ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 19/TTr-SXD ngày 14/3/2025, Báo cáo số 39/BC-UBND ngày 14/3/2025 và Báo cáo số 73/BC-SXD ngày 21/3/2025; Kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 108/BC-STP ngày 14/3/2025; Kết quả biểu quyết của Thành viên UBND tỉnh tại Báo cáo số 214/BC-VPUB ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2025 và thay thế Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Sơn La ban hành đơn giá xây dựng của một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Quy định chi tiết khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024.
1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi.
3. Các đối tượng khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đơn giá theo nhà, nhà ở, công trình xây dựng theo Phụ lục I.
2. Đơn giá theo công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị theo Phụ lục II.
3. Nội dung đơn giá và áp dụng theo Phụ lục III.
1. Đối với nhà, nhà ở, công trình xây dựng chưa có trong đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư chủ trì xác định hoặc thuê tư vấn lập dự toán giá trị nhà, nhà ở, công trình xây dựng, làm cơ sở thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường.
2. Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm kiểm tra, kiểm đếm, đánh giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng, rà soát, đối chiếu áp dụng đơn giá đảm bảo phù hợp thực tế; hợp lý giữa giá trị công trình được kiểm đếm và điều kiện xây dựng tại địa phương.
3. Trường hợp nhà, nhà ở, công trình xây dựng có khác biệt so với đơn giá đã ban hành: được tính toán bổ sung, bù trừ chêch lệch theo đơn giá tương ứng tại Phụ lục II hoặc theo công bố giá đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành; hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán trình cấp có thẩm quyền xem xét, thẩm định, phê duyệt trước khi thực hiện.
4. Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn áp dụng đơn giá, giải đáp các khó khăn, vướng mắc phát sinh theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý kịp thời. Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về chủ trương điều chỉnh đơn giá khi có biến động để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất.
5. UBND các huyện, thị xã Mộc Châu, thành phố Sơn La, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các đơn vị có liên quan thường xuyên kiểm tra, rà soát đơn giá; trong quá trình sử dụng đơn giá, có trường hợp bất thường gửi báo cáo về Sở Xây dựng tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh đơn giá kịp thời.
1. Đối với những dự án đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh theo đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì được rà soát, điều chỉnh theo đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này./.
ĐƠN GIÁ THEO NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TT |
Danh mục nhà, nhà ở, công trình xây dựng |
Đơn vị |
Đơn giá |
1 |
Nhà 1 tầng tường chịu lực 110 mm |
||
1.1 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.516.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.197.000 |
|
1.2 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.581.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.251.000 |
|
1.3 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.765.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.490.000 |
|
1.4 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.118.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.811.000 |
|
1.5 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng, hiên bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.884.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.536.000 |
|
1.6 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn, hiên bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.928.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.588.000 |
|
1.7 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp ngói, hiên bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.383.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.079.000 |
|
1.8 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.091.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.777.000 |
|
1.9 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
||
|
|
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.623.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.297.000 |
|
2 |
Nhà 1 tầng tường chịu lực 150 mm |
||
2.1 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp fibrôximăng |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.357.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.053.000 |
|
2.2 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.412.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.106.000 |
|
2.3 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.948.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.642.000 |
|
2.4 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.664.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.307.000 |
|
2.5 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.894.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.543.000 |
|
2.6 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.407.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.056.000 |
|
3 |
Nhà 1 tầng tường chịu lực 220 mm |
||
3.1 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.819.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.523.000 |
|
3.2 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.869.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.574.000 |
|
3.3 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.401.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.106.000 |
|
3.4 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng, hiên bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.141.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.871.000 |
|
3.5 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn, hiên bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.182.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.908.000 |
|
3.6 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.697.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.423.000 |
|
3.7 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.080.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.791.000 |
|
3.8 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.361.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.072.000 |
|
3.9 |
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.896.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.604.000 |
|
4 |
Nhà 1 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm |
||
4.1 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp fibrôximăng |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.625.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.314.000 |
|
4.2 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.676.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.366.000 |
|
4.3 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.110.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.901.000 |
|
4.4 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.845.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.587.000 |
|
4.5 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.120.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.824.000 |
|
4.6 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.171.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.875.000 |
|
4.7 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.710.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.413.000 |
|
5 |
Nhà 1 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm |
||
5.1 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp fibrôximăng |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.884.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.590.000 |
|
5.2 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.935.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.641.000 |
|
5.3 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.467.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.172.000 |
|
5.4 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép |
||
|
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.140.000 |
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
3.852.000 |
|
5.5 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.368.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.083.000 |
|
5.6 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.419.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.134.000 |
|
5.7 |
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
||
Có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.953.000 |
|
Không có khu vệ sinh khép kín |
đồng/m2xd |
4.666.000 |
|
6 |
Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 110 mm |
||
6.1 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
1.586.000 |
6.2 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
1.645.000 |
6.3 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
1.845.000 |
7 |
Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 150 mm |
||
7.1 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
1.493.000 |
7.2 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
1.552.000 |
7.3 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
1.777.000 |
8 |
Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 220 mm |
||
8.1 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 220 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
1.769.000 |
8.2 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
1.828.000 |
8.3 |
Nhà khung cột gỗ, tường xây 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
2.053.000 |
9 |
Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm |
||
9.1 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.688.000 |
9.2 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.929.000 |
9.3 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.066.000 |
9.4 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.068.000 |
9.5 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.134.000 |
9.6 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.364.000 |
9.7 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.547.000 |
9.8 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.756.000 |
9.9 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.994.000 |
9.10 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.131.000 |
9.11 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.169.000 |
9.12 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.196.000 |
9.13 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.424.000 |
9.14 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.721.000 |
10 |
Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 150 mm |
||
10.1 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.569.000 |
10.2 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.794.000 |
10.3 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
4.932.000 |
10.4 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
4.978.000 |
10.5 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.997.000 |
10.6 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.245.000 |
10.7 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.443.000 |
11 |
Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 |
||
11.1 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.962.000 |
11.2 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.203.000 |
11.3 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.333.000 |
11.4 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.375.000 |
11.5 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.401.000 |
11.6 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.633.000 |
11.7 |
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.776.000 |
11.8 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.010.000 |
11.9 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.266.000 |
11.10 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.397.000 |
11.11 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.435.000 |
11.12 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.462.000 |
11.13 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.703.000 |
11.14 |
Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.974.000 |
12 |
Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm |
||
12.1 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.465.000 |
12.2 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.627.000 |
12.3 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
4.695.000 |
12.4 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
4.706.000 |
12.5 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.718.000 |
12.6 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.879.000 |
12.7 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.375.000 |
12.8 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
4.733.000 |
12.9 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.484.000 |
12.10 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.628.000 |
12.11 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.787.000 |
12.12 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
4.874.000 |
12.13 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
4.900.000 |
12.14 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.918.000 |
12.15 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.077.000 |
12.16 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.567.000 |
12.17 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
4.881.000 |
12.18 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.679.000 |
13 |
Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 150 mm |
||
13.1 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.345.000 |
13.2 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.503.000 |
13.3 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
4.585.000 |
13.4 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
4.607.000 |
13.5 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.627.000 |
13.6 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.782.000 |
13.7 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.274.000 |
13.8 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
4.626.000 |
13.9 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.434.000 |
14 |
Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm |
||
14.1 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.734.000 |
14.2 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
4.893.000 |
14.3 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
4.984.000 |
14.4 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
4.979.000 |
14.5 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.997.000 |
14.6 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.156.000 |
14.7 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.664.000 |
14.8 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
4.937.000 |
14.9 |
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.700.000 |
14.10 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
4.887.000 |
14.11 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.046.000 |
14.12 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.125.000 |
14.13 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.151.000 |
14.14 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.208.000 |
14.15 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.328.000 |
14.16 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.793.000 |
14.17 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.078.000 |
14.18 |
Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
4.841.000 |
15 |
Nhà 4 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 |
||
15.1 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.293.000 |
15.2 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.417.000 |
15.3 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.398.000 |
15.4 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.440.000 |
15.5 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.451.000 |
15.6 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.585.000 |
15.7 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.197.000 |
15.8 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.591.000 |
15.9 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.445.000 |
15.10 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.507.000 |
15.11 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.630.000 |
15.12 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.642.000 |
15.13 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.670.000 |
15.14 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.682.000 |
15.15 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.805.000 |
15.16 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.416.000 |
15.17 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.607.000 |
15.18 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.421.000 |
16 |
Nhà 4 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm |
||
16.1 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.699.000 |
16.2 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.754.000 |
16.3 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.715.000 |
16.4 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.774.000 |
16.5 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.795.000 |
16.6 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.914.000 |
16.7 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.576.000 |
16.8 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.945.000 |
16.9 |
Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.801.000 |
16.10 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.874.000 |
16.11 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.997.000 |
16.12 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.995.000 |
16.13 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
6.047.000 |
16.14 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
6.058.000 |
16.15 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
6.182.000 |
16.16 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.688.000 |
16.17 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.865.000 |
16.18 |
Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.667.000 |
17 |
Nhà 5 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm |
||
17.1 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.472.000 |
17.2 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.571.000 |
17.3 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.556.000 |
17.4 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.589.000 |
17.5 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.598.000 |
17.6 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.697.000 |
17.7 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.317.000 |
17.8 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.467.000 |
17.9 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.324.000 |
17.10 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.577.000 |
17.11 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.676.000 |
17.12 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.679.000 |
17.13 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.702.000 |
17.14 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.711.000 |
17.15 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.810.000 |
17.16 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.451.000 |
17.17 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.489.000 |
17.18 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.304.000 |
18 |
Nhà 5 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm |
||
18.1 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.799.000 |
18.2 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
5.898.000 |
18.3 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.867.000 |
18.4 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
5.918.000 |
18.5 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.927.000 |
18.6 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
6.025.000 |
18.7 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.622.000 |
18.8 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.632.000 |
18.9 |
Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.459.000 |
18.10 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2sàn |
5.925.000 |
18.11 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2sàn |
6.024.000 |
18.12 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
5.999.000 |
18.13 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng |
đồng/m2sàn |
6.021.000 |
18.14 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn |
đồng/m2sàn |
6.030.000 |
18.15 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói |
đồng/m2sàn |
6.129.000 |
18.16 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.747.000 |
18.17 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm |
đồng/m2sàn |
5.781.000 |
18.18 |
Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn |
đồng/m2sàn |
5.557.000 |
1 |
Nhà khung cột gỗ (cột vuông) |
||
1.1 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất hoặc thưng phên |
đồng/m2xd |
668.000 |
1.2 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường |
đồng/m2xd |
560.000 |
1.3 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát toóc xi |
đồng/m2xd |
721.000 |
1.4 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
789.000 |
1.5 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường đất hoặc thưng phên |
đồng/m2xd |
710.000 |
1.6 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
735.000 |
1.7 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
621.000 |
1.8 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường trát toóc xi |
đồng/m2xd |
781.000 |
1.9 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
794.000 |
1.10 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
848.000 |
1.11 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát toóc xi |
đồng/m2xd |
1.017.000 |
1.12 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.060.000 |
1.13 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường |
đồng/m2xd |
857.000 |
1.14 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.030.000 |
2 |
Nhà khung cột gỗ (cột tròn) |
||
2.1 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất hoặc thưng phên |
đồng/m2xd |
645.000 |
2.2 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường |
đồng/m2xd |
537.000 |
2.3 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát toóc xi |
đồng/m2xd |
698.000 |
2.4 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
766.000 |
2.5 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường đất hoặc thưng phên |
đồng/m2xd |
687.000 |
2.6 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
712.000 |
2.7 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
598.000 |
2.8 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường trát toóc xi |
đồng/m2xd |
758.000 |
2.9 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
771.000 |
2.10 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
825.000 |
2.11 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát toóc xi |
đồng/m2xd |
994.000 |
2.12 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.026.000 |
2.13 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường |
đồng/m2xd |
834.000 |
2.14 |
Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
934.000 |
1 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người |
||
1.1 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.643.000 |
1.2 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.761.000 |
1.3 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.682.000 |
1.4 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.692.000 |
1.5 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát tooc xi, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.711.000 |
1.6 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.810.000 |
1.7 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.732.000 |
1.8 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.764.000 |
1.9 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.883.000 |
1.10 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.804.000 |
1.11 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
2.037.000 |
1.12 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
2.155.000 |
1.13 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
2.076.000 |
2 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người |
||
2.1 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.537.000 |
2.2 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.655.000 |
2.3 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.577.000 |
2.4 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.586.000 |
2.5 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát tooc xi, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.606.000 |
2.6 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.705.000 |
2.7 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.626.000 |
2.8 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.659.000 |
2.9 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.777.000 |
2.10 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.698.000 |
2.11 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.931.000 |
2.12 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
2.049.000 |
2.13 |
Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.971.000 |
3 |
Nhà sàn, cột chôn (cột tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người |
||
3.1 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.570.000 |
3.2 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.688.000 |
3.3 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.609.000 |
3.4 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.619.000 |
3.5 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.737.000 |
3.6 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.659.000 |
3.7 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.691.000 |
3.8 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.810.000 |
3.9 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.731.000 |
3.10 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
1.964.000 |
3.11 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
2.082.000 |
3.12 |
Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
2.003.000 |
4 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người |
||
4.1 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.182.000 |
4.2 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.594.000 |
4.3 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.300.000 |
4.4 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.254.000 |
4.5 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.666.000 |
4.6 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.372.000 |
4.7 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.526.000 |
4.8 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.939.000 |
4.9 |
Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.645.000 |
5 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người |
||
5.1 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.053.000 |
5.2 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.465.000 |
5.3 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.171.000 |
5.4 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.125.000 |
5.5 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.538.000 |
5.6 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.243.000 |
5.7 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.397.000 |
5.8 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.810.000 |
5.9 |
Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ |
đồng/m2xd |
3.516.000 |
1 |
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường |
đồng/m2xd |
898.000 |
2 |
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
1.107.000 |
3 |
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.342.000 |
4 |
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
2.244.000 |
5 |
Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp hoa sắt |
đồng/m2xd |
2.650.000 |
6 |
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
954.000 |
7 |
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
1.166.000 |
8 |
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.398.000 |
9 |
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
2.301.000 |
10 |
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết hợp hoa sắt |
đồng/m2xd |
2.706.000 |
11 |
Nhà khung sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy) |
đồng/m2xd |
632.000 |
1 |
Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn, không có cầu trục |
đồng/m2xd |
2.268.000 |
2 |
Nhà công nghiệp, cột bê tông cốt thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn, không có cầu trục |
đồng/m2xd |
2.219.000 |
1 |
Nhà tranh, tre |
đồng/m2xd |
404.000 |
1 |
Bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, không tường |
đồng/m2xd |
309.000 |
2 |
Bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
335.000 |
3 |
Bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
361.000 |
4 |
Bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
387.000 |
5 |
Bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, không tường |
đồng/m2xd |
424.000 |
6 |
Bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
451.000 |
7 |
Bán mái, kết cấu gỗ, mái tôn, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
503.000 |
8 |
Bán mái, kết cấu gỗ, mái tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
616.000 |
9 |
Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, không tường |
đồng/m2xd |
906.000 |
10 |
Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
933.000 |
11 |
Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.033.000 |
12 |
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, không tường |
đồng/m2xd |
959.000 |
13 |
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.081.000 |
14 |
Bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.305.000 |
15 |
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.352.000 |
16 |
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40 |
đồng/m2xd |
1.220.000 |
17 |
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.264.000 |
18 |
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp hoa sắt |
đồng/m2xd |
1.351.000 |
19 |
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 150 mm |
đồng/m2xd |
1.284.000 |
20 |
Bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 220 mm |
đồng/m2xd |
1.530.000 |
21 |
Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 220 mm |
đồng/m2xd |
1.583.000 |
22 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, không tường |
đồng/m2xd |
571.000 |
23 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường lưới B40 |
đồng/m2xd |
621.000 |
24 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
787.000 |
25 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
713.000 |
26 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.096.000 |
27 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40 |
đồng/m2xd |
893.000 |
28 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
935.000 |
29 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ |
đồng/m2xd |
968.000 |
30 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
618.000 |
31 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường lưới B40 |
đồng/m2xd |
668.000 |
32 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
834.000 |
33 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
760.000 |
34 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.143.000 |
35 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40 |
đồng/m2xd |
940.000 |
36 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
970.000 |
37 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.015.000 |
38 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, không tường |
đồng/m2xd |
779.000 |
39 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường lưới B40 |
đồng/m2xd |
779.000 |
40 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
994.000 |
41 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
921.000 |
42 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.304.000 |
43 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40 |
đồng/m2xd |
1.100.000 |
44 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.142.000 |
45 |
Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.176.000 |
46 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, không tường |
đồng/m2xd |
545.000 |
47 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường lưới B40 |
đồng/m2xd |
545.000 |
48 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
769.000 |
49 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
685.000 |
50 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.098.000 |
51 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40 |
đồng/m2xd |
867.000 |
52 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
909.000 |
53 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ |
đồng/m2xd |
947.000 |
54 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
590.000 |
55 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường lưới B40 |
đồng/m2xd |
639.000 |
56 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
814.000 |
57 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
731.000 |
58 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.144.000 |
59 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40 |
đồng/m2xd |
913.000 |
60 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
954.000 |
61 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ |
đồng/m2xd |
992.000 |
62 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, không tường |
đồng/m2xd |
747.000 |
63 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường lưới B40 |
đồng/m2xd |
796.000 |
64 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
971.000 |
65 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
887.000 |
66 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.300.000 |
67 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40 |
đồng/m2xd |
1.069.000 |
68 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.111.000 |
69 |
Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.149.000 |
1 |
Gác xép bằng kết cấu gỗ |
đồng/m2sàn |
634.000 |
2 |
Gác xép bằng kết cấu thép |
đồng/m2sàn |
870.000 |
3 |
Gác xép bằng bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
940.000 |
1 |
Nhà kho, lán tạm phục vụ sản xuất nông nghiệp |
||
1.1 |
Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái và tường xung quanh phủ bạt dứa |
đồng/m2xd |
431.000 |
1.2 |
Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ hoặc tre |
đồng/m2xd |
593.000 |
1.3 |
Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
609.000 |
1.4 |
Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường |
đồng/m2xd |
464.000 |
2 |
Bếp |
||
2.1 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, không tường |
đồng/m2xd |
681.000 |
2.2 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.372.000 |
2.3 |
Bếp khung cột gỗ, mái lớp gianh, giấy dầu, tường thưng tre hoặc ván ép |
đồng/m2xd |
827.000 |
2.4 |
Bếp khung cột gỗ, mái lớp gianh, giấy dầu, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.125.000 |
2.5 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tre hoặc ván ép |
đồng/m2xd |
848.000 |
2.6 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.179.000 |
2.7 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.426.000 |
2.8 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
779.000 |
2.9 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.222.000 |
2.10 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.469.000 |
2.11 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường |
đồng/m2xd |
932.000 |
2.12 |
Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.623.000 |
2.13 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường |
đồng/m2xd |
895.000 |
2.14 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.584.000 |
2.15 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.586.000 |
2.16 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
943.000 |
2.17 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.631.000 |
2.18 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp tôn, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.633.000 |
2.19 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp ngói, không tường |
đồng/m2xd |
1.085.000 |
2.20 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp ngói, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.774.000 |
2.21 |
Bếp khung cột sắt, mái lợp ngói, tường thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.776.000 |
2.22 |
Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
3.146.000 |
2.23 |
Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
3.194.000 |
2.24 |
Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
3.336.000 |
2.25 |
Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
3.870.000 |
2.26 |
Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
3.036.000 |
2.27 |
Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
3.085.000 |
2.28 |
Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
3.227.000 |
2.29 |
Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
3.591.000 |
2.30 |
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
3.340.000 |
2.31 |
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
3.388.000 |
2.32 |
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
3.530.000 |
2.33 |
Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
4.320.000 |
3 |
Nhà tắm, nhà vệ sinh độc lập (chưa tính bể phốt) |
||
3.1 |
Nhà tắm khung tre, mái lợp tranh, vách quây bạt |
đồng/m2xd |
722.000 |
3.2 |
Nhà tắm khung tre, mái lợp tranh, vách quây fibrôximăng |
đồng/m2xd |
1.060.000 |
3.3 |
Nhà tắm khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng phên |
đồng/m2xd |
820.000 |
3.4 |
Nhà tắm khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng gỗ |
đồng/m2xd |
921.000 |
3.5 |
Nhà tắm khung gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách phên |
đồng/m2xd |
949.000 |
3.6 |
Nhà tắm khung gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.050.000 |
3.7 |
Nhà tắm khung gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách quây fibrôximăng |
đồng/m2xd |
1.093.000 |
3.8 |
Nhà tắm khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng phên |
đồng/m2xd |
1.081.000 |
3.9 |
Nhà tắm khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng gỗ |
đồng/m2xd |
1.181.000 |
3.10 |
Nhà tắm khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.464.000 |
3.11 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
4.456.000 |
3.12 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
4.507.000 |
3.13 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái ngói |
đồng/m2xd |
4.869.000 |
3.14 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
4.831.000 |
3.15 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
4.303.000 |
3.16 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
4.355.000 |
3.17 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
4.742.000 |
3.18 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
4.650.000 |
3.19 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
5.317.000 |
3.20 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
5.369.000 |
3.21 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
5.756.000 |
3.22 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
5.614.000 |
3.23 |
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 220 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
5.045.000 |
3.24 |
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 220 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
5.097.000 |
3.25 |
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 220 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
5.484.000 |
3.26 |
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 220 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
5.342.000 |
3.27 |
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 110 mm, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
4.184.000 |
3.28 |
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 110 mm, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
4.235.000 |
3.29 |
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 110 mm, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
4.596.000 |
3.30 |
Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 110 mm, mái bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
4.559.000 |
3.31 |
Bể tự hoại độc lập (đã bao gồm trát, đánh màu hoàn thiện) |
đồng/m3 |
3.050.000 |
4 |
Bể nước (đã bao gồm trát, đánh màu hoàn thiện) |
||
4.1 |
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp) |
đồng/m3 |
1.634.000 |
4.2 |
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) |
đồng/m3 |
1.991.000 |
4.3 |
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) |
đồng/m3 |
1.997.000 |
4.4 |
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép |
đồng/m3 |
2.559.000 |
4.5 |
Bể nước tường xây gạch block, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp) |
đồng/m3 |
1.540.000 |
4.6 |
Bể nước tường xây gạch block, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) |
đồng/m3 |
1.872.000 |
4.7 |
Bể nước tường xây gạch block, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) |
đồng/m3 |
1.903.000 |
4.8 |
Bể nước tường xây gạch block, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép |
đồng/m3 |
2.439.000 |
4.9 |
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp) |
đồng/m3 |
2.213.000 |
4.10 |
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép) |
đồng/m3 |
2.486.000 |
4.11 |
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp) |
đồng/m3 |
2.511.000 |
4.12 |
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép |
đồng/m3 |
2.951.000 |
4.13 |
Các loại bể khác nhau (phục vụ sản xuất nông nghiệp) |
đồng/m3 |
1.634.000 |
5 |
Giếng nước (tính theo chiều sâu khoan, đào) |
||
5.1 |
Giếng khoan dân dụng |
đồng/mdài |
576.000 |
5.2 |
Giếng nước khơi (giếng đất đào) |
đồng/m3 |
1.066.000 |
5.3 |
Giếng nước đào, thành xếp bằng đá, gạch |
đồng/m3 |
2.232.000 |
5.4 |
Giếng nước, thành xây bằng đá |
đồng/m3 |
2.412.000 |
5.5 |
Giếng nước, thành xây bằng gạch |
đồng/m3 |
2.665.000 |
6 |
Cổng |
||
6.1 |
Cánh cổng thép hộp mạ kẽm |
đồng/m2 |
499.000 |
6.2 |
Cánh cổng inox |
đồng/m2 |
1.743.000 |
6.3 |
Cánh cổng thép hộp đen |
đồng/m2 |
479.000 |
6.4 |
Cánh cổng thép đặc |
đồng/m2 |
372.000 |
6.5 |
Mái cổng kèo sắt, lợp ngói |
đồng/m2xd |
435.000 |
6.6 |
Mái cổng bằng bê tông cốt thép |
đồng/m2xd |
1.496.000 |
6.7 |
Mái cổng bằng bê tông cốt thép, lợp ngói |
đồng/m2xd |
2.357.000 |
6.8 |
Mái cổng kèo gỗ, lợp ngói |
đồng/m2xd |
1.118.000 |
6.9 |
Trụ cổng xây gạch block |
đồng/m3 |
5.417.000 |
6.10 |
Trụ cổng xây gạch chỉ tuynel |
đồng/m3 |
6.924.000 |
6.11 |
Trụ cổng xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối |
đồng/m3 |
271.000 |
6.12 |
Móng trụ cổng xây đá |
đồng/m3 |
2.729.000 |
6.13 |
Móng trụ cổng xây gạch đặc |
đồng/m3 |
3.422.000 |
6.14 |
Móng trụ cổng đổ bê tông |
đồng/m3 |
4.167.000 |
7 |
Tường rào, tường xây (bao gồm cả móng) |
||
7.1 |
Hàng rào bằng tre (cao 1,45m) |
đồng/mdài |
30.000 |
7.2 |
Hàng rào bằng gỗ (cao 1,45m) |
đồng/mdài |
32.000 |
7.3 |
Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 2 sợi (cao 1,45m) |
đồng/mdài |
56.000 |
7.4 |
Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 3 sợi (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
79.000 |
7.5 |
Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 4 sợi (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
98.000 |
7.6 |
Tường rào lưới thép gai cọc tre, 5 sợi (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
117.000 |
7.7 |
Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 2 sợi (cao 1,45m) |
đồng/mdài |
60.000 |
7.8 |
Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 3 sợi (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
83.000 |
7.9 |
Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 4 sợi (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
102.000 |
7.10 |
Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 5 sợi (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
121.000 |
7.11 |
Tường rào lưới thép gai cọc sắt (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
200.000 |
7.12 |
Tường rào lưới thép gai, cọc bê tông (1,8m) |
đồng/mdài |
287.000 |
7.13 |
Tường rào lưới thép gai, cọc bê tông cốt thép (1,8m) |
đồng/mdài |
380.000 |
7.14 |
Tường rào lưới thép B40, cọc gỗ (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
100.000 |
7.15 |
Tường rào lưới thép B40, cọc tre (1,8m) |
đồng/mdài |
95.000 |
7.16 |
Tường rào lưới thép B40, cọc sắt (1,8m) |
đồng/mdài |
187.000 |
7.17 |
Tường rào lưới thép B40, trụ xây gạch (1,8m) |
đồng/mdài |
415.000 |
7.18 |
Tường rào lưới thép B40, cọc thép hình (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
151.000 |
7.19 |
Tường rào lưới thép B40, cọc bê tông (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
160.000 |
7.20 |
Tường rào lưới thép B40, cọc bê tông cốt thép (cao 1,8m) |
đồng/mdài |
253.000 |
7.21 |
Tường rào bê tông ly tâm đúc sẵn, trụ tường xây gạch (cao 1,9m) |
đồng/mdài |
1.369.000 |
7.22 |
Tường rào bằng đá, xếp khan (cao 0,6m) |
đồng/mdài |
124.000 |
7.23 |
Tường rào kết hợp xây gạch, lưới B40, cọc sắt (cao 1,8m) |
|
|
|
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) |
đồng/mdài |
554.000 |
Phần tường lưới B40, cọc sắt (cao 1,3m) |
đồng/mdài |
150.000 |
|
7.24 |
Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình (cao 1,8m) |
|
|
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) |
đồng/mdài |
554.000 |
|
Phần tường lưới B40, khung thép hình (cao 1,3m) |
đồng/mdài |
145.000 |
|
7.25 |
Tường rào xây gạch block dày 110 mm (cao 1,7m) |
đồng/mdài |
862.000 |
7.26 |
Tường rào xây gạch block dày 220 mm (cao 1,7m) |
đồng/mdài |
1.069.000 |
7.27 |
Tường rào kết hợp xây gạch, khung thép hộp (cao 1,7m) |
|
|
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) |
đồng/mdài |
580.000 |
|
Phần khung thép hộp (cao 1,2m) |
đồng/mdài |
1.233.000 |
|
7.28 |
Tường rào kết hợp xây gạch, hoa sắt inox (cao 1,7m) |
|
|
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) |
đồng/mdài |
580.000 |
|
Phần khung inox (cao 1,2m) |
đồng/mdài |
1.372.000 |
|
7.29 |
Tường rào xây gạch tuynel dày 110 mm (cao 1,7m) |
đồng/mdài |
1.064.000 |
7.30 |
Tường rào xây gạch tuynel dày 220 mm (cao 1,7m) |
đồng/mdài |
1.473.000 |
7.31 |
Tường rào xây gạch xen hoa bằng bê tông (cao 1,7m) |
|
|
Phần tường xây gạch (cao 0,5m) |
đồng/mdài |
576.000 |
|
Phần tường gạch thông gió bằng bê tông (cao 1,2m) |
đồng/mdài |
590.000 |
|
7.32 |
Tường rào xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối (cao 0,8m) |
đồng/mdài |
87.000 |
7.33 |
Móng tường rào xây bằng đá |
đồng/mdài |
296.000 |
7.34 |
Móng tường rào xây bằng gạch |
đồng/mdài |
416.000 |
7.35 |
Móng trường rào đổ bê tông |
đồng/mdài |
422.000 |
8 |
Mái |
||
8.1 |
Mái che gác lên tường, kết cấu tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
93.000 |
8.2 |
Mái che gác lên tường, kết cấu tre hoặc gỗ, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
233.000 |
8.3 |
Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
196.000 |
8.4 |
Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
240.000 |
8.5 |
Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
291.000 |
8.6 |
Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
603.000 |
|
|
|
|
8.7 |
Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
991.000 |
8.8 |
Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
778.000 |
8.9 |
Mái che, khung cột tre, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
109.000 |
8.10 |
Mái che, khung cột tre, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
152.000 |
8.11 |
Mái che, khung cột tre, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
201.000 |
8.12 |
Mái che, khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
146.000 |
8.13 |
Mái che, khung cột gỗ, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
191.000 |
8.14 |
Mái che, khung cột gỗ, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
260.000 |
8.15 |
Mái che, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng |
đồng/m2xd |
422.000 |
8.16 |
Mái che, khung cột thép, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
465.000 |
8.17 |
Mái che, khung cột thép, mái lợp tấm nhựa thông minh |
đồng/m2xd |
542.000 |
8.18 |
Mái che, khung cột thép, mái lợp ngói |
đồng/m2xd |
593.000 |
8.19 |
Mái che bắn vào tường, mái bằng bạt di động |
đồng/m2xd |
270.000 |
8.20 |
Mái che, khung cột thép, mái bằng kính cường lực |
đồng/m2xd |
1.015.000 |
9 |
Chuồng trại |
||
9.1 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp bạt, không tường |
đồng/m2xd |
484.000 |
9.2 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường |
đồng/m2xd |
588.000 |
9.3 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
698.000 |
9.4 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tre hoặc gỗ |
đồng/m2xd |
764.000 |
9.5 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
972.000 |
9.6 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
662.000 |
9.7 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
878.000 |
9.8 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tre hoặc gỗ |
đồng/m2xd |
829.000 |
9.9 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.038.000 |
9.10 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường |
đồng/m2xd |
635.000 |
9.11 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
723.000 |
9.12 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tre hoặc gỗ |
đồng/m2xd |
729.000 |
9.13 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
1.062.000 |
9.14 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột thép, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
453.000 |
9.15 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột thép, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
795.000 |
9.16 |
Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột thép, mái lợp tôn, tường thưng tôn |
đồng/m2xd |
910.000 |
9.17 |
Chuồng lợn, không mái, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
539.000 |
9.18 |
Chuồng lợn, mái lợp tranh, tường ghép tre |
đồng/m2xd |
502.000 |
9.19 |
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
563.000 |
9.20 |
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
650.000 |
9.21 |
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường |
đồng/m2xd |
519.000 |
9.22 |
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
606.000 |
9.23 |
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.184.000 |
9.24 |
Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường xây gạch 150 mm |
đồng/m2xd |
1.086.000 |
9.25 |
Chuồng lợn, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường |
đồng/m2xd |
406.000 |
9.26 |
Chuồng lợn, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
748.000 |
9.27 |
Chuồng lợn, khung cột thép, mái lợp tôn, không tường |
đồng/m2xd |
453.000 |
9.28 |
Chuồng lợn, khung cột thép, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
795.000 |
9.29 |
Chuồng lợn, trụ gạch, tường xây gạch, mái lợp tôn |
đồng/m2xd |
1.786.000 |
9.30 |
Chuồng lợn, trụ gạch, tường xây gạch, mái lợp fibrôximăng hoặc lợp ngói |
đồng/m2xd |
1.741.000 |
9.31 |
Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột bê tông, mái lợp tôn, tường quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
1.162.000 |
9.32 |
Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường |
đồng/m2xd |
512.000 |
9.33 |
Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.184.000 |
9.34 |
Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường xây gạch 110 mm, kết hợp quây lưới B40 |
đồng/m2xd |
966.000 |
9.35 |
Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.105.000 |
9.36 |
Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 150 mm |
đồng/m2xd |
1.079.000 |
9.37 |
Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 220 mm |
đồng/m2xd |
1.181.000 |
9.38 |
Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm |
đồng/m2xd |
1.150.000 |
9.39 |
Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 150 mm |
đồng/m2xd |
1.125.000 |
9.40 |
Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 220 mm |
đồng/m2xd |
1.227.000 |
10 |
Kè |
||
10.1 |
Kè xếp khan bằng đá (đá tận dụng, cuội,…) |
đồng/m3 |
210.000 |
10.2 |
Kè xếp khan bằng đá (đá mua từ các cơ sở sản xuất kinh doanh) |
đồng/m3 |
470.000 |
10.3 |
Kè xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối |
đồng/m3 |
210.000 |
10.4 |
Kè xây bằng đá |
đồng/m3 |
1.341.000 |
10.5 |
Kè xây bằng gạch |
đồng/m3 |
1.862.000 |
10.6 |
Kè bê tông |
đồng/m3 |
1.759.000 |
10.7 |
Kè bê tông cốt thép |
đồng/m3 |
2.490.000 |
11 |
Bậc lên xuống |
||
11.1 |
Bậc lên xuống xây đá hộc |
đồng/m3 |
2.571.000 |
11.2 |
Bậc lên xuống xây gạch |
đồng/m3 |
2.558.000 |
11.3 |
Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép) |
đồng/m3 |
3.065.000 |
11.4 |
Bậc lên xuống đổ bê tông cốt thép |
đồng/m3 |
4.080.000 |
11.5 |
Bậc lên xuống xếp bằng cuôi sỏi từ lòng suối |
đồng/m3 |
369.000 |
12 |
Đường |
||
12.1 |
Đường đi, mặt đường rải cấp phối đá |
đồng/m2 |
47.000 |
12.2 |
Đường đi đổ bê tông |
đồng/m2 |
257.000 |
12.3 |
Đường rải asphalt |
đồng/m2 |
383.000 |
12.4 |
Đường xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối |
đồng/m2 |
20.000 |
13 |
Rọ đá |
||
13.1 |
Rọ đá 1m3 |
đồng/rọ |
862.000 |
13.2 |
Rọ đá 2m3 |
đồng/rọ |
1.570.000 |
14 |
Mộ |
||
14.1 |
Cây hương thờ ngoài trời xây bằng gạch |
đồng/ công trình |
819.000 |
14.2 |
Nhà thờ của người dân tộc Thái |
đồng/ công trình |
6.821.000 |
15 |
Sân, sàn |
||
15.1 |
Sân xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối |
đồng/m2 |
11.000 |
15.2 |
Sân bê tông, trang trí bằng đã cuội nhỏ |
đồng/m2 |
266.000 |
15.3 |
Sân bê tông, lát gạch đỏ |
đồng/m2 |
332.000 |
15.4 |
Sàn phơi nhà sàn đổ bê tông cốt thép, cột xây gạch |
đồng/m2sàn |
825.000 |
15.5 |
Sàn phơi nhà sàn đổ bê tông cốt thép, cột bê tông cốt thép |
đồng/m2sàn |
760.000 |
15.6 |
Sàn phơi bằng tre |
đồng/m2sàn |
222.000 |
16 |
Các loại công trình khác |
||
16.1 |
Lò đốt rác xây bằng gạch |
đồng/m2xd |
2.590.000 |
16.2 |
Lò bếp xây gạch |
đồng/cái |
350.000 |
16.3 |
Trụ bê tông (kt:150x150x2200) |
đồng/cái |
450.000 |
16.4 |
Nắp cống bê tông |
đồng/cái |
305.000 |
16.5 |
Biển hiệu quảng cáo cột sắt |
đồng/m2 |
725.000 |
16.6 |
Biểu hiệu quảng cáo khung sắt |
đồng/m2 |
1.096.000 |
16.7 |
Tường xây kết hợp khung thép hình, tường thưng tôn (cao 3m) |
|
|
Phần khung thép + tường xây gạch (cao 1,5m) |
đồng/mdài |
1.381.000 |
|
Phần khung thép, tường thưng tôn (cao 1,5m) |
đồng/mdài |
416.000 |
|
16.8 |
Tường xây kết hợp khung thép hình, thưng tấm nhựa thông minh (cao 3m) |
||
Phần khung thép + tường xây gạch (cao 1,5m) |
đồng/mdài |
1.381.000 |
|
Phần khung thép, tường thưng tấm nhựa (cao 1,5m) |
đồng/mdài |
496.000 |
|
16.9 |
Tường quây bằng tấm nhựa thông minh (cao 1,7m) |
đồng/mdài |
348.000 |
16.10 |
Lò sấy long nhãn |
đồng/m2 |
2.208.000 |
16.11 |
Bể thấm nước thải |
đồng/m3 |
461.000 |
16.12 |
Bể bioga xây bằng gạch |
đồng/m3 |
1.755.000 |
16.13 |
Bể nước, bể cá tiểu cảnh, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông |
đồng/m3 |
1.486.000 |
16.14 |
Bể nước, bể cá tiểu cảnh, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép |
đồng/m3 |
1.549.000 |
16.15 |
Bể bơi, lát đá hoa, thành bể xây gạch chỉ đặc dày 220mm, đáy đổ bê tông |
đồng/m3 |
1.453.000 |
16.16 |
Bể bơi, lát đá hoa, thành bể xây gạch chỉ đặc dày 220mm, đáy đổ bê tông cốt thép |
đồng/m3 |
1.667.000 |
16.17 |
Cầu trượt bể bơi bằng bê tông cốt thép, đánh màu hoàn thiện |
đồng/mdài |
831.000 |
16.18 |
Cầu nhảy bể bơi bằng khung sắt (kt 500x500x400) |
đồng/cái |
2.263.000 |
16.19 |
Nhà chòi (lên cầu trượt bể bơi) khung cột BTCT, sàn BTCT, không tường |
đồng/m2xd |
2.051.000 |
16.20 |
Giàn hoa kết cấu bằng thép |
đồng/m2 |
186.000 |
16.21 |
Chòi khung sắt, mái tôn, không tường, nền đổ bê tông |
đồng/m2 |
884.000 |
16.22 |
Cống tròn bằng bê tông cốt thép (D1000) |
đồng/mdài |
1.608.000 |
16.23 |
Cống hộp đổ bê tông có cốt thép, có nắp (kt 800x850) |
đồng/mdài |
2.552.000 |
16.24 |
Cống hộp đổ bê tông có cốt thép, không có nắp (kt 800x850) |
đồng/mdài |
2.234.000 |
16.25 |
Cống hộp đổ bê tông không có cốt thép, có nắp (kt 800x850) |
đồng/mdài |
2.109.000 |
16.26 |
Cống hộp đổ bê tông không có cốt thép, không có nắp (kt 800x850) |
đồng/mdài |
1.768.000 |
16.27 |
Lu nước bằng bê tông |
đồng/m3 |
2.551.000 |
ĐƠN GIÁ THEO CÔNG TÁC XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
TT |
Loại công tác xây dựng, lắt đặt thiết bị |
Đơn vị |
Đơn giá |
1 |
Trát tường ngoài bằng vữa xi măng |
đồng/m2 |
96.000 |
Trát tường trong bằng vữa xi măng |
đồng/m2 |
78.000 |
|
Trát cột, xà, dầm, trần bằng vữa xi măng |
đồng/m2 |
171.000 |
|
2 |
Quét vôi ve 3 lớp |
đồng/m2 |
14.000 |
3 |
Sơn tường trong nhà 3 lớp |
đồng/m2 |
56.000 |
Sơn tường ngoài nhà 3 lớp |
đồng/m2 |
72.000 |
|
4 |
Sơn các kết cấu gỗ bằng sơn chuyên dụng |
đồng/m2 |
74.000 |
5 |
Sơn các kết cấu thép bằng sơn chuyên dụng |
đồng/m2 |
72.000 |
6 |
Sơn nền nhà công nghiệp bằng sơn chuyên dụng |
đồng/m2 |
123.000 |
7 |
Láng nền bằng vữa xi măng - dày 2cm |
đồng/m2 |
47.000 |
Láng nền bằng vữa xi măng - dày 3cm |
đồng/m2 |
69.000 |
|
8 |
Đổ nền bằng bê tông gạch vỡ |
đồng/m2 |
80.000 |
9 |
Đổ nền bằng bê tông xi măng |
đồng/m2 |
134.000 |
10 |
Lát nền bằng gạch chỉ |
đồng/m2 |
139.000 |
11 |
Lát nền bằng gạch Terrazzo |
đồng/m2 |
172.000 |
12 |
Lát nền, sàn bằng gạch hoa xi măng |
đồng/m2 |
195.000 |
13 |
Lát nền, sàn bằng gạch gốm |
đồng/m2 |
195.000 |
14 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic - gạch thường |
đồng/m2 |
201.000 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic - gạch chống trơn |
đồng/m2 |
244.000 |
|
Lát cầu thang bằng gạch Ceramic - gạch chống trơn |
đồng/m2 |
338.000 |
|
Lát tam cấp bằng gạch Ceramic - gạch chống trơn |
đồng/m2 |
307.000 |
|
15 |
Lát nền, sàn bằng đá |
đồng/m2 |
766.000 |
Lát bậc cầu thang bằng đá |
đồng/m2 |
804.000 |
|
Lát bậc tam cấp bằng đá |
đồng/m2 |
794.000 |
|
Lát đá mặt bệ |
đồng/m2 |
835.000 |
|
16 |
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - gỗ ván ép |
đồng/m2 |
109.000 |
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - gỗ công nghiệp |
đồng/m2 |
240.000 |
|
|
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ hèm khóa |
đồng/m2 |
400.000 |
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ dán keo |
đồng/m2 |
259.000 |
|
Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ tự dính |
đồng/m2 |
157.000 |
|
Lát bậc cầu thang bằng gỗ nhân tạo - gỗ công nghiệp |
đồng/m2 |
564.000 |
|
17 |
Lát nền, sàn bằng gỗ tự nhiên |
đồng/m2 |
376.000 |
Lát cầu thang bằng gỗ tự nhiên |
đồng/m2 |
902.000 |
|
18 |
Ốp trụ, tường bằng tấm nhựa |
đồng/m2 |
224.000 |
19 |
Ốp trụ, tường bằng gạch men |
đồng/m2 |
296.000 |
20 |
Ốp trụ, tường bằng đá |
đồng/m2 |
1.044.000 |
21 |
Ốp trụ, tường bằng gỗ nhân tạo - ván ép |
đồng/m2 |
176.000 |
Ốp trụ, tường bằng gỗ nhân tạo - gỗ công nghiệp |
đồng/m2 |
186.000 |
|
22 |
Ốp trụ, tường bằng gỗ tự nhiên |
đồng/m2 |
251.000 |
23 |
Đóng trần nhựa cho công trình |
đồng/m2 |
247.000 |
24 |
Đóng trần tôn - xốp cho công trình |
đồng/m2 |
402.000 |
25 |
Đóng trần thạch cao cho công trình |
đồng/m2 |
335.000 |
26 |
Đóng trần nhôm cho công trình |
đồng/m2 |
506.000 |
27 |
Đóng trần gỗ nhân tạo cho công trình - gỗ dán |
đồng/m2 |
167.000 |
Đóng trần gỗ nhân tạo cho công trình - gỗ nhựa |
đồng/m2 |
395.000 |
|
28 |
Đóng trần gỗ tự nhiên cho công trình |
đồng/m2 |
707.000 |
29 |
Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu tre trên nền đất (dùng làm kho chứa đồ hoặc làm chuồng nuôi động vật) |
đồng/m2 |
121.000 |
30 |
Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu gỗ trên nền đất (dùng làm kho chứa đồ hoặc làm chuồng nuôi động vật) |
đồng/m2 |
125.000 |
31 |
Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu tre (nhà sàn) |
đồng/m2 |
150.000 |
32 |
Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu gỗ (nhà sàn) |
đồng/m2 |
376.000 |
33 |
Lợp mái bằng tôn - Tôn lạnh (tôn + xốp + giấy bạc) |
đồng/m2 |
190.000 |
Lợp mái bằng tôn - Tôn thường |
đồng/m2 |
130.000 |
|
34 |
Lợp mái bằng fibrôximăng |
đồng/m2 |
86.000 |
35 |
Lợp mái bằng ngói |
đồng/m2 |
264.000 |
36 |
Lợp mái bằng tấm nhựa |
đồng/m2 |
94.000 |
37 |
Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện |
đồng/cấu |
10.000 |
|
<=25kg |
kiện |
|
Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện <=35kg |
đồng/cấu kiện |
13.000 |
|
Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện <=50kg |
đồng/cấu kiện |
19.000 |
|
Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện <=75kg |
đồng/cấu kiện |
27.000 |
|
Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện <=100kg |
đồng/cấu kiện |
36.000 |
|
38 |
Lắp đặt cấu kiện bằng máy - trọng lượng cấu kiện >50kg- 200kg |
đồng/cấu kiện |
36.000 |
1 |
Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng thép - cao 1m (bao gồm tay vịn và trụ liên kết) |
đồng/mdài |
366.000 |
Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng thép - cao 0,9m (bao gồm tay vịn và trụ liên kết) |
đồng/mdài |
342.000 |
|
2 |
Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng inox (bao gồm tay vịn và trụ liên kết) |
đồng/mdài |
963.000 |
Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng inox (bao gồm tay vịn và trụ liên kết) |
đồng/mdài |
917.000 |
|
3 |
Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng kính cường lực (bao gồm tay vịn, kính và trụ liên kết) |
đồng/mdài |
1.353.000 |
4 |
Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng gỗ (bao gồm tay vịn và con tiện) |
đồng/mdài |
1.804.000 |
5 |
Gia công, lắp dựng cầu thang sắt (bao gồm mặt bậc, chiếu nghỉ) |
đồng/m2 |
1.353.000 |
6 |
Gia công, lắp dựng cầu thang khung sắt, mặt bậc ốp gỗ công nghiệp |
đồng/m2 |
366.000 |
7 |
Gia công, lắp dựng cửa sắt xếp (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
671.000 |
8 |
Gia công, lắp dựng cửa xếp nhựa (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
464.000 |
9 |
Gia công, lắp dựng cửa cuốn chạy điện |
đồng/m2 |
2.591.000 |
Motor của cuốn |
đồng/bộ |
8.513.000 |
|
Bộ lưu điện |
đồng/bộ |
3.946.000 |
|
Bộ tời cửa cuốn |
đồng/bộ |
7.687.000 |
|
10 |
Gia công, lắp dựng cửa kính thủy lực (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
3.121.000 |
11 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
432.000 |
Gia công, lắp dựng cửa lưới thép B40 (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
298.000 |
|
12 |
Gia công, lắp dựng cửa đi thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép hộp, pano kính hoặc tôn (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa) |
đồng/m2 |
965.000 |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn cửa đơn |
đồng/mdài |
203.000 |
|
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn cửa đổi |
đồng/mdài |
248.000 |
|
13 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhựa lõi thép, pano nhựa hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
1.411.000 |
14 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhựa không có lõi thép, pano nhựa hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
1.253.000 |
15 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhôm thường, pano nhôm hoặc kính (bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
846.000 |
16 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương, pano nhôm hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
1.432.000 |
17 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa ván ghép (đã bao gồm phụ kiện + khóa) |
đồng/m2 |
241.000 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa thưng phên (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
144.000 |
|
18 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng gỗ tự nhiên (đã bao gồm phụ kiện + khóa, chưa khuôn cửa) |
đồng/m2 |
3.016.000 |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi, khuôn đơn bằng gỗ tự nhiên |
đồng/mdài |
812.000 |
|
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi, khuôn đôi bằng gỗ tự nhiên |
đồng/mdài |
1.233.000 |
|
19 |
Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng gỗ công nghiệp |
đồng/m2 |
2.655.000 |
20 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
526.000 |
Gia công, lắp dựng cửa lưới thép B40 (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
352.000 |
|
21 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ thép sơn tĩnh điện, cánh cửa |
đồng/m2 |
830.000 |
|
thép hộp, pano kính hoặc tôn (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa) |
|
|
Gia công, lắp dựng cửa sổ thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép định hình, pano chớp (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa) |
đồng/m2 |
852.000 |
|
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn đơn |
đồng/mdài |
203.000 |
|
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn đôi |
đồng/mdài |
248.000 |
|
22 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
1.467.000 |
23 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng nhựa không có lõi thép (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
1.253.000 |
24 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng khung nhôm thường (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
846.000 |
25 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng khung nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
1.376.000 |
26 |
Gia công, lắp dựng cửa chớp lật |
đồng/m2 |
859.000 |
27 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa ván ghép (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
241.000 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa thưng phên (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
144.000 |
|
28 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng gỗ tự nhiên (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn bao cửa) |
đồng/m2 |
3.005.000 |
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa sổ, khuôn cửa đơn |
đồng/mdài |
812.000 |
|
Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa sổ, khuôn cửa đôi |
đồng/mdài |
1.233.000 |
|
29 |
Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng gỗ công nghiệp |
đồng/m2 |
2.655.000 |
30 |
Gia công, lắp dựng vách kính khung thép hộp (đã bao gồm phụ kiên) |
đồng/m2 |
549.000 |
31 |
Gia công, lắp dựng vách kính khung nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
1.242.000 |
32 |
Gia công, lắp dựng vách kính khung nhôm thường (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
846.000 |
33 |
Gia công, lắp dựng vách kính khung nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương (đã bao gồm phụ kiện) |
đồng/m2 |
1.432.000 |
34 |
Gia công, lắp dựng vách kính cường lực |
đồng/m2 |
696.000 |
35 |
Gia công, lắp dựng mái kính cường lực |
đồng/m2 |
612.000 |
36 |
Gia công, lắp dựng hoa sắt thép dẹt |
đồng/m2 |
415.000 |
37 |
Gia công, lắp dựng hoa sắt thép vuông đặc |
đồng/m2 |
630.000 |
38 |
Gia công, lắp dựng hoa sắt thép hộp mạ kẽm |
đồng/m2 |
444.000 |
39 |
Gia công, lắp dựng hoa sắt inox |
đồng/m2 |
1.827.000 |
40 |
Lắp đặt lavabo + vòi |
đồng/bộ |
941.000 |
41 |
Lắp đặt xi bệt |
đồng/bộ |
1.540.000 |
42 |
Lắp đặt xí xổm |
đồng/bộ |
710.000 |
43 |
Lắp đặt gương wc |
đồng/bộ |
409.000 |
44 |
Lắp đặt sen tắm |
đồng/bộ |
511.000 |
45 |
Lắp đặt bồn tiểu nam |
đồng/bộ |
858.000 |
1. Đơn giá tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quy định này gồm chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công), chi phí gián tiếp (chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế); thuế giá trị gia tăng 10%.
2. Chiều dài (m): đối với dạng công trình “giếng nước” là chiều sâu khoan giếng tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy giếng; đối với dạng công trình “tường rào, tường xây” là chiều dài của tường.
3. Chiều cao (m): chiều cao của “tường rào, tường xây” là khoảng cách từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh cọc, trụ tường rào hoặc đỉnh của hoa sắt (đối với tường rào không có cọc, trụ); chiều cao tầng của nhà là khoảng cách giữa hai mặt sàn xây dựng của tầng đó.
4. Diện tích xây dựng của nhà/công trình (m2xd): là diện tích chiếm đất của các công trình (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng hầm có mái che và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác). Đối với các dạng công trình “mái; mái cổng” diện tích xây dựng được tính toán bằng diện tích hình chiếu bằng của mái.
5. Tổng diện tích sàn của nhà/công trình (m2sàn): là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng, bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng lửng, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng tum trừ gác xép. Diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật, ống khói.
6. Khối tích của các dạng công trình (m3): là thể tích được tính bởi các mặt giới hạn phía bên trong của công trình.
7. Đơn giá xây dựng các dạng nhà gồm: phần móng, các kết cấu chịu lực, phần xây thô, phần mái, phần hoàn thiện; hệ thống dây dẫn điện, thiết bị điện thông dụng; hệ thống đường ống cấp, thoát nước thông dụng; đối với dạng nhà xây có khu vệ sinh khép kín đơn giá đã được tính toán bao gồm bể tự hoại.
8. Đơn giá xây dựng các công trình có tường xây dày 150mm sử dụng gạch bê tông hoặc gạch block để xây dựng.
9. Đơn giá tường rào, tường xây được xác định theo chiều cao, khi áp dụng phải nội suy, tính toán theo thực tế.
10. Dạng nhà xây
Toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp. Nền đổ bê tông xi măng, lát gạch Ceramic. Sàn đổ bê tông cốt thép, lát gạch Ceramic; sàn mái không có lớp chống nóng đổ bê tông cốt thép, láng vữa xi măng; sàn mái có lớp chống nóng đổ bê tông cốt thép. Bậc tam cấp ốp, lát bằng gạch Ceramic chống trơn. Cầu thang ốp, lát bằng đá Granite tự nhiên, lan can cầu thang bằng hoa sắt thép hộp mạ kẽm. Cửa đi chính vào nhà đối với dạng nhà ≤ 3 tầng bằng cửa gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cửa đi chính vào nhà đối với dạng nhà ≥ 4 tầng bằng cửa cuốn chạy điện. Cửa đi phụ, cửa vào phòng, cửa sổ, vách kính bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ, vách kính bằng thép hộp mạ kẽm. Lan can hành lang, ban công bằng thép hộp mạ kẽm (nếu có).
Khu vệ sinh khép kín: Nền đổ bê tông, lát gạch Ceramic chống trơn. Tường ốp gạch Ceramic cao 2m, phần tường còn lại, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp. Các thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt, sen tắm, chậu rửa, vòi rửa, gương soi, chậu bếp. Các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
11. Nhà khung cột gỗ
a) Dạng nhà tường vách đất hoặc thưng phên: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng phên tre; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
b) Dạng nhà không thưng tường: nền đất; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
c) Dạng nhà tường trát tocxi hoặc thưng gỗ: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép); các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
d) Dạng nhà tường thưng tôn: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm thường); các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
12. Nhà sàn
a) Dạng nhà sàn, tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tường thưng phên: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng phên tre; cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
b) Dạng nhà sàn, tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tường thưng gỗ hoặc trát tocxi: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
c) Dạng nhà sàn, tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tường thưng tôn: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm thường); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
d) Dạng nhà sàn, tầng 1 và tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, 2 tầng thưng gỗ: nền công trình đổ bê tông, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
đ) Dạng nhà sàn, tầng 1 và tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
e) Dạng nhà sàn, tầng 1 và tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm thường); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
13. Nhà khung sắt
a) Dạng nhà khung sắt, không tường: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
b) Dạng nhà khung sắt, tường lưới B40: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi bằng khung thép lưới B40; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
c) Dạng nhà khung sắt, tường thưng tôn: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
d) Dạng nhà khung sắt, tường xây gạch: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
14. Nhà công nghiệp
Toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng. Cửa đi chính bằng cửa sắt xếp; cửa đi phụ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp). Cửa sổ bằng thép định hình sơn tĩnh điện (không khuôn bao), pano nan chớp. Vách kính bằng khung nhôm, pano kính (tương đương nhôm hệ Việt - Pháp). Các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
15. Nhà tranh, tre: Nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).
16. Bán mái
a) Bán mái, dạng không tường bao: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng.
b) Bán mái, dạng tường thưng tôn hoăc tường thưng lưới B40: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng.
c) Bán mái, dạng tường xây gạch: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng.
17. Gác xép
a) Gác xép bằng kết cấu gỗ hoặc kết cấu thép: mặt sàn bằng gỗ.
b) Gác xép bằng bê tông cốt thép: mặt sàn lát gạch Ceramic.
18. Nhà kho, lán trại phục vụ sản xuất nông nghiệp:
a) Dạng nhà kho, lán tạm, không thưng tường: nền đất, không có cửa.
b) Dạng nhà kho, lán tạm, tường xung quanh phủ bạt dứa hoặc tường thưng gỗ hoặc tường thưng tre hoặc tường thưng tôn: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng vải bạt hoặc bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).
19. Bếp
a) Bếp khung cột gỗ, dạng không tường bao: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.
b) Bếp khung cột gỗ, dạng tường thưng gỗ hoặc thưng tre hoặc ván ép: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).
c) Bếp khung cột gỗ, dạng tường thưng tôn: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).
d) Bếp khung cột sắt, dạng không tường bao: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.
đ) Bếp khung cột sắt, dạng tường thưng gỗ hoặc thưng tre hoặc ván ép:
nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).
e) Bếp khung cột sắt, dạng tường thưng tôn: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm thường).
g) Bếp, dạng tường xây: toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; sàn mái đổ bê tông cốt thép, láng vữa xi măng; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.
20. Nhà tắm, nhà vệ sinh độc lập
a) Dạng nhà tường thưng phên: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa phên tre;
b) Dạng nhà tường thưng gỗ hoặc thưng tôn hoặc quây fibroximang hoặc quây bạt: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép);
c) Dạng nhà tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông, lát gạch Ceramic chống trơn; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại; các thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt; sen tắm; chậu rửa; vòi rửa; gương soi; tiểu nam. Nhà vệ sinh không có nhà tắm, thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt; chậu rửa; vòi rửa; gương soi; tiểu nam.
d) Bể tự hoại độc lập: toàn bộ tường trong bể trát vữa xi măng, quét xi măng chống thấm; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng, quét xi măng chống thấm.
21. Cổng
a) Mái cổng bê tông cốt thép: toàn bộ dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp.
b) Trụ cổng xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp. Đơn giá trụ cổng đã bao gồm móng bằng bê tông.
22. Tường rào, tường xây
a) Dạng tường rào bằng tre hoặc bằng gỗ hoặc lưới thép gai hoặc lưới thép B40: đơn giá chưa bao gồm phần móng tường.
b) Dạng tường rào xếp bằng cuội sỏi hoặc xép bằng đá: đơn giá chưa bao gồm phần móng tường.
c) Dạng tường rào bê tông ly tâm đúc sẵn hoặc dạng tường rào xây: phần tường xây của tường rào trát vữa xi măng, không lăn sơn; đơn giá đã bao gồm móng tường xây đá hộc.
23. Chuồng trại
a) Chuồng, trại, dạng khung cột tre hoặc gỗ hoặc sắt hoặc thép: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.
b) Chuồng, trại, dạng trụ gạch, tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.
c) Chuồng, trại, dạng cột bê tông hoặc bê tông cốt thép, tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.
24. Bậc lên xuống
a) Bậc xây và bậc đổ bê tông: mặt bậc, thành bậc ốp, lát bằng gạch Ceramic chống trơn.
b) Bậc bê tông cốt thép: bậc đổ bê tông cốt thép, làm phẳng.
25. Sân, sàn: Dạng sân phơi nhà sàn đổ bê tông cốt thép: mặt sân láng vữa xi măng, cột trát vữa xi măng, không lăn sơn.
26. Các loại công trình khác
a) Lò đốt rác xây bằng gạch: tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn.
b) Tường xây kết hợp khung thép hình, tường thưng tôn hoặc thưng tấm nhựa thông minh: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp.
c) Lò bếp xây gạch, lò sấy long nhãn: tường xây gạch, trát vữa xi măng, không lăn sơn.
d) Bể nước, bể cá tiểu cảnh: trát vữa xi măng, láng nền, quét xi măng chống thấm.
đ) Bể thấm nước thải: tường xây gạch, không trát.
e) Bể bioga xây bằng gạch: toàn bộ tường trong bể trát vữa xi măng, quét xi măng chống thấm; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng, quét xi măng chống thấm.
g) Cầu trượt bể bơi bằng bê tông cốt thép: trụ cột trát vữa xi măng, nền láng vữa xi măng.
h) Chòi khung sắt, mái tôn, không tường: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.
i) Nhà chòi lên cầu trượt bể bơi: cột bê tông cốt thép, trát vữa xi măng; sàn bê tông cốt thép, láng vữa xi măng; thang lên bằng thép mạ kẽm.
k) Lu nước bằng bê tông: trát, láng vữa xi măng; quét xi măng chống thấm./.