Quyết định 3186/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 3186/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Bùi Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3186/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2401/TTr-SNNMT-QLĐ ngày 10 tháng 6 năm 2025; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 3300/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
5. Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
d) Chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đối với các dự án quy định tại Khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
đ) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
e) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3186/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2401/TTr-SNNMT-QLĐ ngày 10 tháng 6 năm 2025; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 3300/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
5. Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
d) Chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đối với các dự án quy định tại Khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
đ) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
e) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Các sở, ban ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3186/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Cần Thạnh |
Long Hòa |
An Thới Đông |
Lý Nhơn |
Tam Thôn Hiệp |
Bình Khánh |
Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
70.445,34 |
2.426,87 |
13.273,96 |
10.390,08 |
15.812,31 |
11.067,53 |
4.343,39 |
13.131,18 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
46.490,03 |
1.137,70 |
9.227,50 |
8.071,56 |
9.311,09 |
8.613,22 |
2.691,73 |
7.437,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.037,33 |
127,34 |
132,90 |
124,87 |
283,73 |
48,14 |
310,87 |
9,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.800,36 |
176,29 |
398,98 |
835,19 |
328,43 |
242,02 |
778,23 |
41,22 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
34.266,59 |
713,03 |
8.227,70 |
5.360,46 |
4.996,86 |
8.009,34 |
|
6.959,21 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6.050,92 |
37,93 |
113,31 |
1.750,23 |
2.234,02 |
309,47 |
1.602,25 |
3,71 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
2.239,89 |
83,13 |
265,12 |
|
1.468,05 |
|
|
423,59 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
94,95 |
|
89,49 |
0,82 |
|
4,25 |
0,39 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
23.108,12 |
1.247,56 |
3.624,87 |
2.318,52 |
6.501,22 |
2.454,31 |
1.651,66 |
5.309,97 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
811,56 |
|
160,69 |
202,43 |
151,15 |
74,18 |
197,98 |
25,13 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
143,67 |
136,63 |
7,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,35 |
11,87 |
0,94 |
0,96 |
1,55 |
0,34 |
0,34 |
0,35 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,85 |
6,95 |
29,22 |
|
3,71 |
|
|
0,97 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
7,07 |
1,04 |
5,37 |
|
0,03 |
|
0,62 |
0,01 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
109,52 |
43,19 |
12,14 |
19,59 |
11,09 |
6,03 |
15,51 |
1,97 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
21,61 |
16,34 |
2,31 |
0,06 |
1,75 |
0,48 |
0,39 |
0,28 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,30 |
8,44 |
0,35 |
1,67 |
0,33 |
0,29 |
0,04 |
0,19 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,75 |
11,79 |
7,63 |
10,56 |
8,45 |
3,95 |
14,95 |
1,42 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
6,95 |
4,55 |
1,29 |
|
|
1,11 |
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
10,90 |
2,06 |
0,57 |
7,31 |
0,55 |
0,20 |
0,12 |
0,08 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
49,96 |
6,65 |
18,46 |
3,80 |
2,12 |
13,55 |
5,37 |
0,01 |
2.7.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,74 |
3,59 |
15,35 |
1,90 |
|
6,33 |
5,37 |
|
2.7.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,22 |
3,06 |
3,10 |
1,90 |
2,12 |
7,02 |
|
0,01 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.497,39 |
124,12 |
292,39 |
177,43 |
124,78 |
44,54 |
140,07 |
594,06 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.181,13 |
96,45 |
191,50 |
103,30 |
76,20 |
30,75 |
105,21 |
577,73 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
174,59 |
21,58 |
24,84 |
41,63 |
47,00 |
12,86 |
18,75 |
7,92 |
2.8.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
3,87 |
0,06 |
3,81 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
12,78 |
|
|
11,76 |
0,55 |
|
0,47 |
|
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
64,69 |
0,75 |
21,76 |
19,18 |
|
|
14,76 |
8,24 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,26 |
0,74 |
1,28 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,03 |
0,01 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,06 |
0,12 |
0,30 |
0,04 |
0,33 |
0,08 |
0,17 |
|
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
57,01 |
4,41 |
48,90 |
1,44 |
0,64 |
0,78 |
0,68 |
0,17 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
5,39 |
1,29 |
0,37 |
1,02 |
0,39 |
1,20 |
0,87 |
0,26 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,38 |
0,78 |
0,62 |
0,24 |
0,65 |
0,49 |
0,47 |
0,15 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
10,71 |
2,77 |
0,79 |
|
0,72 |
1,62 |
3,53 |
1,28 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
20.412,27 |
912,30 |
3.096,85 |
1.913,06 |
6.205,02 |
2.312,36 |
1.286,90 |
4.685,77 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
5,71 |
0,61 |
5,09 |
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch |
SON |
20.406,57 |
911,69 |
3.091,76 |
1.913,06 |
6.205,02 |
2.312,36 |
1.286,90 |
4.685,77 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
847,19 |
41,61 |
421,60 |
|
|
|
|
383,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
847,19 |
41,61 |
421,60 |
|
|
|
|
383,98 |
(Hiện nay, phần diện tích đất lúa theo số liệu hiện trạng năm 2024 là 20,03 ha (ghi nhận theo hiện trạng tại xã Bình Khánh). Tuy nhiên, thực tế người dân không còn sản xuất lúa, nhưng trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất còn thể hiện đất lúa chủ yếu được cấp trên nền bản đồ 02/CT-UB, nên không thống kê chính xác được diện tích đất lúa theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Do vậy, khi tổng hợp nhu cầu chuyển đất lúa của hộ gia đình cá nhân từ đất lúa sang các loại đất khác không phải đất ở là 121,46 ha, sẽ cao hơn số liệu thống kê đất lúa ngoài thực tế).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Cần Thạnh |
Long Hòa |
An Thới Đông |
Lý Nhơn |
Tam Thôn Hiệp |
Bình Khánh |
Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
106,24 |
11,96 |
2,73 |
6,23 |
|
|
2,37 |
82,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,72 |
|
|
|
|
|
0,72 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,31 |
0,65 |
1,27 |
0,22 |
|
|
0,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,34 |
3,72 |
0,58 |
4,75 |
|
|
0,28 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
82,96 |
|
|
|
|
|
|
82,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,39 |
7,32 |
0,62 |
1,25 |
|
|
1,20 |
|
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất làm muối |
LMU |
0,52 |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,56 |
4,05 |
4,44 |
3,78 |
4,60 |
0,21 |
0,48 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,35 |
|
0,10 |
0,24 |
|
|
0,01 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
5,15 |
0,93 |
|
2,01 |
2,00 |
0,21 |
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
5,15 |
0,93 |
|
2,01 |
2,00 |
0,21 |
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
11,95 |
3,01 |
4,34 |
1,53 |
2,60 |
|
0,47 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,95 |
3,01 |
4,34 |
1,53 |
2,60 |
|
0,47 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Cần Thạnh |
Long Hòa |
An Thới Đông |
Lý Nhơn |
Tam Thôn Hiệp |
Bình Khánh |
Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
|
294,94 |
13,62 |
11,89 |
69,79 |
36,15 |
15,57 |
56,11 |
91,81 |
|
* Đất lúa theo hồ sơ địa chính |
|
98,51 |
|
|
57,66 |
3,91 |
2,10 |
34,84 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,87 |
|
|
|
|
|
8,87 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
23,66 |
1,10 |
3,46 |
1,79 |
7,24 |
5,37 |
2,51 |
2,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
39,76 |
4,93 |
6,28 |
8,08 |
6,14 |
4,63 |
4,59 |
5,10 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
82,96 |
|
|
|
|
|
|
82,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
36,27 |
7,32 |
0,96 |
2,25 |
15,40 |
3,47 |
5,30 |
1,57 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
4,91 |
0,26 |
1,19 |
|
3,46 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
126,80 |
|
|
101,23 |
7,73 |
4,35 |
13,49 |
|
|
* Đất lúa theo hồ sơ địa chính |
|
106,82 |
|
|
99,09 |
7,73 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUANNP |
11,16 |
|
|
0,00 |
|
|
11,16 |
|
|
Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
HNK/NNP |
3,89 |
|
|
2,01 |
|
1,81 |
0,07 |
|
|
Chuyển đất trồng cây lâu năm sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
CLN/NNP |
1,51 |
|
|
0,13 |
|
1,37 |
0,01 |
|
|
Chuyển đất nuôi trồng thủy sản sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
NTS/NNP |
3,42 |
|
|
|
|
1,17 |
2,25 |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Diện tích đăng ký chuyển mục đích được tổng hợp bao gồm cả trường hợp hiện trạng sử dụng đất ngoài thực địa và số liệu thống kê đất đai hàng năm không còn đất trồng lúa, nhưng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở của người đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất vẫn thể hiện mục đích sử dụng đất là đất trồng lúa: khi xem xét hồ sơ cho phép chuyển mục đích, đồng thời tiến hành hướng dẫn cập nhật hồ sơ địa chính, đăng ký biến động phù hợp với hiện trạng sử dụng đất ngoài thực địa và đảm bảo phù hợp với các quy hoạch hiện hành).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Cần Thạnh |
Long Hòa |
An Thới Đông |
Lý Nhơn |
Tam Thôn Hiệp |
Bình Khánh |
Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
182,26 |
43,83 |
138,43 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,05 |
1,01 |
7,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,97 |
1,15 |
2,82 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,04 |
0,14 |
1,9 |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,25 |
0,14 |
0,11 |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,29 |
|
1,29 |
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
6,39 |
0,08 |
6,32 |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,38 |
0,08 |
6,3 |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
157,77 |
41,45 |
116,32 |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
100,41 |
36,53 |
63,87 |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,31 |
0,96 |
2,34 |
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1,86 |
0,73 |
1,13 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
52,04 |
3,22 |
48,82 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
4,03 |
|
4,03 |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
4,03 |
|
4,03 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.687,73 |
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
575,68 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,56 |
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,45 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,21 |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
340,68 |
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
31,69 |
2.5.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,10 |
2.5.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
85,89 |
2.5.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
210,07 |
2.5.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,93 |
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
281,01 |
2.6.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
279,03 |
2.6.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,98 |
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
732,06 |
2.7.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
431,71 |
2.7.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
5,51 |
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,62 |
2.7.4 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,26 |
2.7.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
293,97 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
753,07 |
2.8.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
753,07 |