Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 311/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 390/TTr-STP ngày 15/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 26/02/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 311/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/ Mã TTHC |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện (ngày) |
|||||
Trong đó |
||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo (B3: Ký hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/ xã) |
|
|||
I |
TTHC cấp huyện |
|||||||
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. 2.002363.000.00.00.H28 |
- TH1: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. - TH2 (phải xác minh): 03 ngày làm việc. |
- TH1: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. - TH2 (phải xác minh): 03 ngày làm việc. |
- TH1: 01 giờ làm việc. - TH2: 0.25 ngày làm việc. |
- TH1: 04 giờ làm việc. - TH2: 02 ngày làm việc. |
- TH1: 02 giờ làm việc. - TH2: 0.5 ngày làm việc. |
- TH1: 01 giờ làm việc. - TH2: 0.25 ngày làm việc. |
Không |
II |
TTHC CẤP XÃ |
|||||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. 2.001263.000.00.00.H28 |
42 ngày làm việc |
42 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
37 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Không |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước. 2.001255.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
Không |
I |
TTHC cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng. 1.003976.000.00.00.H28 |
Thời gian tối đa thực hiện: 450 ngày. |
240 ngày |
01 ngày |
235 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
- Thời gian Sở Y tế hoặc UBND cấp huyện có ý kiến gửi Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em để thông báo tìm người nhận con nuôi: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em). - Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Thời gian Bộ Tư pháp thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi. 1.004878.000.00.00.H28 |
Thời gian tối đa thực hiện: 215 ngày |
50 ngày |
01 ngày |
46 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
- Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài và thông báo cho người nhận con nuôi, Cơ quan Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 30 ngày, kể từ ngày nhận được các giấy tờ Sở Tư pháp gửi. - Thời gian Bộ Tư pháp thông báo cho Sở Tư pháp về kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi thường trú, người nhận con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài 1.003179.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
1.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi 1.003160.000.00.00.H28 |
Tối đa 50 ngày |
20 ngày |
01 ngày |
16 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
- Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày; - UBND tỉnh: 15 ngày. |
II |
TTHC cấp xã |
|||||||
1 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi 1.003005.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc. Thời gian tối đa thực hiện: 45 ngày |
35 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 390/TTr-STP ngày 15/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 26/02/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 311/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/ Mã TTHC |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện (ngày) |
|||||
Trong đó |
||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo (B3: Ký hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/ xã) |
|
|||
I |
TTHC cấp huyện |
|||||||
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. 2.002363.000.00.00.H28 |
- TH1: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. - TH2 (phải xác minh): 03 ngày làm việc. |
- TH1: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. - TH2 (phải xác minh): 03 ngày làm việc. |
- TH1: 01 giờ làm việc. - TH2: 0.25 ngày làm việc. |
- TH1: 04 giờ làm việc. - TH2: 02 ngày làm việc. |
- TH1: 02 giờ làm việc. - TH2: 0.5 ngày làm việc. |
- TH1: 01 giờ làm việc. - TH2: 0.25 ngày làm việc. |
Không |
II |
TTHC CẤP XÃ |
|||||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. 2.001263.000.00.00.H28 |
42 ngày làm việc |
42 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
37 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Không |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước. 2.001255.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
Không |
I |
TTHC cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng. 1.003976.000.00.00.H28 |
Thời gian tối đa thực hiện: 450 ngày. |
240 ngày |
01 ngày |
235 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
- Thời gian Sở Y tế hoặc UBND cấp huyện có ý kiến gửi Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em để thông báo tìm người nhận con nuôi: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em). - Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Thời gian Bộ Tư pháp thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi. 1.004878.000.00.00.H28 |
Thời gian tối đa thực hiện: 215 ngày |
50 ngày |
01 ngày |
46 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
- Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian Bộ Tư pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài và thông báo cho người nhận con nuôi, Cơ quan Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 30 ngày, kể từ ngày nhận được các giấy tờ Sở Tư pháp gửi. - Thời gian Bộ Tư pháp thông báo cho Sở Tư pháp về kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi thường trú, người nhận con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài 1.003179.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
1.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
0.5 ngày làm việc |
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi 1.003160.000.00.00.H28 |
Tối đa 50 ngày |
20 ngày |
01 ngày |
16 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
- Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày; - UBND tỉnh: 15 ngày. |
II |
TTHC cấp xã |
|||||||
1 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi 1.003005.000.00.00.H28 |
30 ngày làm việc. Thời gian tối đa thực hiện: 45 ngày |
35 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã |