Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2025 chuyển giao Danh mục thủ tục hành chính chuyển về xã, phường thực hiện trong thời gian vận hành thử nghiệm mô hình chính quyền địa phương hai cấp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
| Số hiệu | 3076/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 19/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 19/06/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
| Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3076/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN GIAO DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUYỂN VỀ XÃ, PHƯỜNG THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG HAI CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 122/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp; phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương
02 cấp trong lĩnh vực công tác dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 126/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 130/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thống kê;
Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 132/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 141/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3076/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN GIAO DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUYỂN VỀ XÃ, PHƯỜNG THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG HAI CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 121/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 122/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp; phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương
02 cấp trong lĩnh vực công tác dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 126/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 127/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 130/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thống kê;
Căn cứ Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 132/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 141/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Nghị định số 147/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Thực hiện Kế hoạch số 341-KH/TU ngày 12/6/2025 của Thành ủy Hà Nội về việc vận hành thử nghiệm mô hình chính quyền địa phương hai cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 88/TTr-TTPVHCC ngày 18/6/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển giao danh mục thủ tục hành chính chuyển về xã, phường thực hiện trong thời gian vận hành thử nghiệm mô hình chính quyền địa phương hai cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
- 64 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành Thành phố chuyển giao về cấp xã trong thời gian vận hành thử nghiệm mô hình chính quyền địa phương hai cấp;
- 267 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện chuyển giao về cấp xã trong thời gian vận hành thử nghiệm mô hình chính quyền địa phương hai cấp.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Thời gian vận hành thử nghiệm: Từ ngày 20/6/2025 đến hết ngày 26/6/2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan hoàn thiện quy trình xử lý hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố để thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trong thời gian vận hành thử nghiệm mô hình chính quyền địa phương hai cấp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHUYỂN GIAO DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUYỂN VỀ XÃ,
PHƯỜNG THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG HAI CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THÀNH PHỐ CHUYỂN GIAO VỀ CẤP XÃ TRONG THỜI GIAN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG HAI CẤP
|
TT |
Tên TTHC |
Đơn vị đề xuất |
Cấp giải quyết |
Chuyển giao về các xã, phường |
Ghi chú |
|
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Sở Y tế |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Sở Y tế |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
3 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
4 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
7 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
12 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
13 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
14 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng Bàn |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
16 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
17 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn Biển thể thao giải trí |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
27 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
28 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
|
29 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp tỉnh |
UBND cấp xã |
|
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN CHUYỂN GIAO VỀ CẤP XÃ TRONG THỜI GIAN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG HAI CẤP
|
TT |
Tên TTHC |
Đơn vị đề xuất |
Cấp giải quyết trước sắp xếp tổ chức bộ máy |
Chuyển giao về các xã, phường |
Ghi chú |
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thủ tục hành chính áp dụng chung cho 02 cấp trước đây |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
3 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
4 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
5 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
6 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
7 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
8 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
9 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
12 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
14 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
16 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
17 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
18 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thủ tục hành chính áp dụng chung cho 02 cấp trước đây |
|
19 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
20 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thủ tục hành chính áp dụng chung cho 02 cấp trước đây |
|
21 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thủ tục hành chính áp dụng chung cho 02 cấp trước đây |
|
22 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thủ tục hành chính áp dụng chung cho 02 cấp trước đây |
|
23 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thủ tục hành chính áp dụng chung cho 02 cấp trước đây |
|
24 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Thủ tục hành chính áp dụng chung cho 02 cấp trước đây |
|
25 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
26 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
27 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
28 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
29 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
30 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
31 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
32 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
33 |
Thực hiện hỗ trợ khi hoà giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng trong khi thực hoạt động hoà giải |
Sở Tư pháp |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
34 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
35 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
36 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
37 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
38 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
39 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
40 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
41 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
42 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
43 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
44 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
45 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
46 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
48 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
49 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Sở Y tế |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
50 |
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
51 |
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
52 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
53 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
54 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
55 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
56 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
58 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
59 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
60 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
61 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (TTHC ủy quyền cấp xã theo QĐ 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
62 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (TTHC ủy quyền cấp xã theo QĐ 4610/QĐ- UBND ngày 22/11/2022) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
63 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (TTHC ủy quyền cấp xã theo QĐ 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022) |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
64 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
65 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
66 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
67 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
68 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
69 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
70 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
71 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
72 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
73 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
74 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
75 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
76 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
77 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
78 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
79 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
80 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
81 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
82 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
83 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
84 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
85 |
Xóa đăng ký phương tiện |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
86 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
87 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
88 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
89 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
90 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
91 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
92 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
93 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
94 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
95 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
96 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
97 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Điều 26 Nghị định 140/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025, phân cấp UBND cấp xã thực hiện |
|
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Điều 26 Nghị định 140/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025, phân cấp UBND cấp xã thực hiện |
|
99 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Điều 26 Nghị định 140/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025, |
|
|
|
|
|
|
phân cấp UBND cấp xã thực hiện |
|
100 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Điều 26 Nghị định 140/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025, phân cấp UBND cấp xã thực hiện |
|
101 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
102 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
103 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
104 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
105 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
106 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
107 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
108 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
109 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
110 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Chỉ uỷ quyền đối với các dự án sử dụng ngân sách của địa phương; Đối với các dự án liên quan sử dụng nguồn vốn đầu tư công của Thành phố không thực hiện uỷ quyền |
|
111 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
Chỉ uỷ quyền đối với các dự án sử dụng ngân sách của địa phương |
|
112 |
Thủ tục công nhận Ban quản trị |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
113 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Sở Xây dựng |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
114 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
115 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
116 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
117 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
118 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
119 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
120 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
121 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
122 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
123 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
124 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
125 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
126 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
127 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
128 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
129 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
130 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
131 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
132 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
133 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
134 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
135 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
136 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
137 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
138 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
139 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
140 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
141 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
142 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
143 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
144 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
145 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ. |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
146 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư. |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
147 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. |
Sở Tài chính |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
148 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
149 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
150 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
151 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
152 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
153 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
154 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
155 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
156 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
157 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
158 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
159 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
160 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
161 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
162 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
163 |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
164 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
165 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
166 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
167 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
168 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
169 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
170 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cấp đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
171 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
172 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
173 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
174 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm học tập cộng đồng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
175 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
176 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
177 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
178 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
179 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
180 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
181 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
182 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
183 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
184 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
185 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
186 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
187 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
188 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
189 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
190 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
191 |
Thi tuyển viên chức |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
192 |
Xét tuyển viên chức |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
193 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
194 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
195 |
Thủ tục thành lập hội |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
196 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
197 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
198 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
199 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
200 |
Thủ tục cho phép hội cấp huyện hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
201 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
202 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
203 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
204 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
205 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
206 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
207 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
|
208 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
Cấp huyện |
UBND cấp xã |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh