Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
Số hiệu | 3002/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3002/QĐ-UBND |
Huế, ngày 19 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 5308/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 33 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố;
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế. (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Thay thế Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định
số 3002/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.014260 |
Quyết định số 2755/QĐ- UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
2 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014261 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014262 |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014263 |
|
5 |
Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014264 |
|
6 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014268 |
|
7 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
1.014271 |
|
8 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
1.014273 |
|
9 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014257 |
|
10 |
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014265 |
|
11 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014266 |
|
12 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014267 |
|
13 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014269 |
|
14 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1.014270 |
|
15 |
Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014272 |
|
16 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014274 |
|
17 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
1.014276 |
|
18 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014277 |
|
19 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014278 |
|
20 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.014295 |
|
21 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014279 |
|
22 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
1.014280 |
|
23 |
Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
1.014281 |
|
24 |
Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
1.014282 |
|
25 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
1.014283 |
|
26 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
1.014256 |
|
27 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014285 |
|
28 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014286 |
|
29 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014287 |
|
30 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014288 |
|
31 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn. |
1.014291 |
|
32 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
1.014292 |
|
33 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
1.014293 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3002/QĐ-UBND |
Huế, ngày 19 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 5308/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 33 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố/Chủ tịch UBND thành phố;
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã/Chủ tịch UBND cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế. (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Thay thế Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định
số 3002/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Lựa chọn tổ chức, cá nhân để xem xét cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.014260 |
Quyết định số 2755/QĐ- UBND ngày 29 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã |
2 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014261 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014262 |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014263 |
|
5 |
Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014264 |
|
6 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.014268 |
|
7 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
1.014271 |
|
8 |
Thăm dò bổ sung để nâng cấp tài nguyên, trữ lượng khoáng sản |
1.014273 |
|
9 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014257 |
|
10 |
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014265 |
|
11 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014266 |
|
12 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014267 |
|
13 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014269 |
|
14 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
1.014270 |
|
15 |
Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản |
1.014272 |
|
16 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014274 |
|
17 |
Điều chỉnh nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt |
1.014276 |
|
18 |
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014277 |
|
19 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
1.014278 |
|
20 |
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
1.014295 |
|
21 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
1.014279 |
|
22 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
1.014280 |
|
23 |
Điều chỉnh giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
1.014281 |
|
24 |
Trả lại giấy phép thai thác tận thu khoáng sản |
1.014282 |
|
25 |
Chấp thuận chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản |
1.014283 |
|
26 |
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản |
1.014256 |
|
27 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014285 |
|
28 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014286 |
|
29 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014287 |
|
30 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
1.014288 |
|
31 |
Bổ sung khối lượng công tác thăm dò khi giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết thời hạn. |
1.014291 |
|
32 |
Chấp thuận thăm dò khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
1.014292 |
|
33 |
Chấp thuận khai thác khoáng sản tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II, nhóm III và nhóm IV |
1.014293 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |