Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 30/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Quách Tất Liêm |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2025/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 12 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 02 năm 2025, Công văn số 835/SNNMT-KHTC ngày 10 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo), bao gồm:
1. Thuyết minh áp dụng tại Phụ lục I.
2. Bộ đơn giá cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Phụ lục II.
Bộ đơn giá được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng, vật nuôi; Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đơn vị chủ trì xây dựng đơn giá thường xuyên cập nhật báo cáo cơ quan có thẩm được điều chỉnh bổ sung để đảm bảo phù hợp với biến động của thị trường và tình hình thực tiễn.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2025 và bãi bỏ các quy định tại phụ lục IV, Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2019/QĐ UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; quy định liên quan đến thuyết minh về đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi quy định tại khoản 1 Điều 1, phụ lục IV quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THUYẾT MINH ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. Nguyên tắc bồi thường
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2025/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 12 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 02 năm 2025, Công văn số 835/SNNMT-KHTC ngày 10 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo), bao gồm:
1. Thuyết minh áp dụng tại Phụ lục I.
2. Bộ đơn giá cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Phụ lục II.
Bộ đơn giá được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng, vật nuôi; Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đơn vị chủ trì xây dựng đơn giá thường xuyên cập nhật báo cáo cơ quan có thẩm được điều chỉnh bổ sung để đảm bảo phù hợp với biến động của thị trường và tình hình thực tiễn.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2025 và bãi bỏ các quy định tại phụ lục IV, Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2019/QĐ UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; quy định liên quan đến thuyết minh về đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi quy định tại khoản 1 Điều 1, phụ lục IV quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THUYẾT MINH ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. Nguyên tắc bồi thường
a) Đối với vườn cây lâu năm trồng thuần loài (chỉ trồng 01 loại cây): mức tính bồi thường số cây đúng mật độ bằng 100% giá trị theo bảng đơn giá từng giai đoạn của cây; Trường hợp trồng vượt mật độ theo quy trình thì hỗ trợ di dời hoặc bồi thường bằng đơn giá di dời với mật độ tăng thêm tối đa không quá 200% số cây theo quy trình.
b) Trường hợp trong cùng một diện tích đất thu hồi có trồng nhiều loại cây, việc xác định loại cây trồng chính được xác định là cây trồng trước, hoặc cây có giá trị kinh tế cao.
- Đối với diện tích đất có cây trồng chính là cây ăn quả số lượng cây trồng thấp hơn mật độ quy định tại quy trình. Diện tích còn lại được tính cho các cây trồng xen với mật độ theo quy định của cây trồng đó. Những cây trồng xen tiếp theo trồng vượt mật độ so với cây trồng chính thì hỗ trợ di dời hoặc bồi thường bằng đơn giá di dời với mật độ tăng thêm tối đa không quá 200% số cây so với cây trồng chính.
- Đối với diện tích đất có cây trồng chính là cây ăn quả số lượng cây trồng thấp hơn mật độ quy định tại quy trình. Diện tích còn lại được tính cho các cây trồng xen với mật độ theo quy định của cây trồng đó. Những cây trồng xen tiếp theo là cây ưa ánh sáng tán xạ, cây thân thảo, cây dược liệu trồng dưới tán cây... mức bồi thường bằng diện tích đo đạc thực tế nhân giá trị 100% đơn giá bồi thường.
- Trường hợp cây trồng chính là cây Thanh long trồng đúng mật độ (5.555 cây/ha), cây trồng xen là loại cây ăn quả khác thì hỗ trợ di dời hoặc bồi thường bằng đơn giá di dời với mật độ cây tăng thêm tối đa không quá 100% cây trồng đó theo quy trình; Đối với cây Thanh Long vượt mật độ thì hỗ trợ di dời hoặc bồi thường bằng đơn giá di dời trong trường hợp đảm bảo tiêu chuẩn vườn ươm theo quy trình.
- Đối với diện tích đất có cây trồng chính là cây lấy gỗ, cây lâm nghiệp số lượng cây trồng thấp hơn với mật độ quy định tại quy trình, những cây trồng xen còn lại được bồi thường với mật độ theo tỷ lệ quy định theo pháp luật về lâm nghiệp.
c) Đối với diện tích rừng trồng phân tán hoặc trồng cây lâm nghiệp (diện tích nhỏ hơn 0,3 ha) có mật độ cây lâm nghiệp vượt quá mật độ theo quy trình sản xuất thì bồi thường mật độ bằng mật độ rừng trồng tập trung.
2. Xử lý các trường hợp phát sinh
a) Phát sinh về mật độ cây trồng: Cây trồng vượt mật độ theo quy định tại mục 1 Phụ lục này, giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan điều tra, khảo sát, tính toán mức giá bồi thường lập thành biên bản có chữ ký của các thành viên, lập danh mục riêng tập hợp vào phương án bồi thường hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị cây trồng, vật nuôi là thủy sản đó theo thực tế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc đối với trường hợp được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền) đảm bảo theo quy định Điều 103 Luật đất đai năm 2024.
b) Những loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản có trong thực tế kiểm kê nhưng chưa có trong danh mục của Phụ lục II thì được phép áp dụng đơn giá quy định đối với loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương; trường hợp không có loài cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương, giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan điều tra, khảo sát, tính toán mức giá bồi thường lập thành biên bản có chữ ký của các thành viên, lập danh mục riêng tập hợp vào phương án bồi thường hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị cây trồng, vật nuôi là thủy sản đó theo thực tế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc đối với trường hợp được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền).
b) Trong quá trình tổ chức thực hiện Quy định này, nếu có vướng mắc, phát sinh; các cơ quan, đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Nông nghiệp và Môi trường để được hướng dẫn hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
CÂY HÀNG NĂM |
|
|
|
1 |
Cây mạ |
|
|
|
1.1 |
Cây mạ lúa lai |
đồng/m2 |
55.000 |
|
1.2 |
Cây mạ lúa thuần |
đồng/m2 |
45.000 |
|
2 |
Cây lúa |
|
|
|
2.1 |
Lúa Đông Xuân |
đồng/m2 |
5.900 |
|
2.2 |
Lúa mùa |
đồng/m2 |
5.600 |
|
3 |
Lúa nương |
đồng/m2 |
3.800 |
|
4 |
Cây ngô |
|
|
|
4.1 |
Cây ngô tẻ |
đồng/m2 |
5.400 |
|
4.2 |
Cây ngô nếp |
đồng/m2 |
8.000 |
|
4.3 |
Ngô ngọt |
đồng/m2 |
9.400 |
|
4.4 |
Ngô sinh khối |
đồng/m2 |
5.000 |
|
4.5 |
Cây Ngô rau (ngô bao tử) |
đồng/m2 |
9.000 |
|
5 |
Khoai lang, khoai sọ, khoai tây, khoai môn, khoai nương… |
đồng/m2 |
18.000 |
|
6 |
Nhóm cây đậu làm rau: Đậu tương, đậu coove, đậu đũa, đậu ván, đậu rồng, đậu hà lan… |
đồng/m2 |
13.200 |
|
7 |
Dưa hấu, dưa lê, dưa bở… |
đồng/m2 |
21.400 |
|
8 |
Các loại rau cao cấp (su hào, cà rốt, củ cải, cà chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu....) |
đồng/m2 |
30.500 |
|
9 |
Các loại rau gia vị hàng năm (húng, mùi tàu, mùi ta, thì là, tía tô, kinh giới, dăm, ngổ, xương xông, lá lốt, lá mơ, ngải cứu, sả, ớt, tỏi, hành, giềng các loại rau thơm khác) |
đồng/m2 |
32.000 |
|
10 |
Cây rau muống, rau cần, rau rút, dọc mùng, rau má, rau ngót, rau đay, rau diếp, xà lách, rau dền, cải các loại, mồng tơi |
đồng/m2 |
25.000 |
|
11 |
Các loại rau thông thường hàng năm còn lại (vụ xuân, hè, thu đông) |
đồng/m2 |
15.000 |
|
12 |
Nhóm cây lấy hạt (lạc, đậu đen, đậu xanh, vừng, kê, đậu đỏ) |
đồng/m2 |
8.400 |
|
13 |
Nhóm cây cà các loại (cà pháo, cà bát, cà tím) |
đồng/m2 |
16.700 |
|
14 |
Cây củ từ, củ lỗ, củ cọc rào, củ đậu, củ mài, khoai sáp và các loại cây lấy củ khác |
đồng/m2 |
20.000 |
|
15 |
Cây Sắn, dong giềng, hoành tinh |
đồng/m2 |
5.100 |
|
16 |
Su Su, bầu, bí đỏ, bí xanh, mướp, mướp đắng, lặc lày, dưa chuột... (trồng khóm hoặc giàn leo) |
đồng/m2 |
38.000 |
|
17 |
Giàn thiên lý, gấc, trầu không.... |
đồng/m2 |
45.000 |
|
18 |
Cây mía (mật độ 8.000 m/ha) |
|
|
|
18.1 |
Mía trồng tập trung theo rãnh |
đồng/m |
22.000 |
|
18.2 |
Mía trồng theo khóm |
đồng/m |
21.500 |
|
18.3 |
Mía lưu gốc (bằng 70% đơn giá mía trồng tập trung theo rãnh) |
đồng/m |
15.400 |
|
19 |
Cây bông và đay… |
đồng/m2 |
11.000 |
|
20 |
Cây dong lấy lá |
đồng/m2 |
15.000 |
|
21 |
Dưa lưới, dưa vàng, dưa hoàng kim |
đồng/m2 |
64.500 |
|
22 |
Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi |
đồng/m2 |
11.300 |
|
23 |
Các loại nấm mộc nhĩ |
đồng/bịch |
18.900 |
|
24 |
Các loại nấm sò, nấm rơm, nẫm mỡ |
đồng/bịch |
21.000 |
|
II |
NHÓM CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
1 |
Cây nhãn (Mật độ 333-400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
125.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8cm) |
đồng/cây |
204.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
274.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
350.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
576.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
1.052.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (20 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
1.534.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 (S tán lá > 25 m2) |
đồng/cây |
856.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
387.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
250.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi |
đồng/cây |
105.000 |
|
2 |
Cây vải (Mật độ 330 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
139.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8cm) |
đồng/cây |
237.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
326.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
423.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
626.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
1.136.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (20 m2 < S tán lá ≤ 30 m2) |
đồng/cây |
1.845.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 có S tán > 30 m2 |
đồng/cây |
941.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
434.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
244.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi |
đồng/cây |
100.000 |
|
3 |
Thị, Muỗm, Quéo, Xoài (Mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
121.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
194.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
270.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
371.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 2 (S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
650.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 3 đến năm thứ 5 (15 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
1.060.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (S tán lá > 25 m2) |
đồng/cây |
1.532.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
825.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
396.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
đồng/cây |
100.000 |
|
4 |
Cây táo (Mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
88.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
192.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
251.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 có diện tích tán (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
532.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
1.232.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 7 (S tán lá > 20 m2) |
đồng/cây |
627.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 10 |
đồng/cây |
205.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 trở đi |
đồng/cây |
80.000 |
|
5 |
Cây ổi (Mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
67.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
91.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
124.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 7 m2 ) |
đồng/cây |
299.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 8 (7 m2 < S tán lá ≤ 9 m2) |
đồng/cây |
562.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (S tán lá > 9 m2 ) |
đồng/cây |
280.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
162.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
85.000 |
|
6 |
Cây mận, mơ, mai (Mật độ 400-500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
77.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
117.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
159.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
202.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
454.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (15 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
914.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 20 m2) |
đồng/cây |
658.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
364.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
đồng/cây |
105.000 |
|
7 |
Cây Hồng, Bồ quân (Nụ quân) (Mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
91.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
136.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
196.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
248.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
453.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
838.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 ( 20 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
1.138.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 25 m2) |
đồng/cây |
966.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
480.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi |
đồng/cây |
150.000 |
|
8 |
Cây Đào lấy quả (Mật độ 500-600 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
91.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
129.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
179.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
236.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2 |
đồng/cây |
432.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 17 m2) |
đồng/cây |
727.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 (S tán lá > 17 m2) |
đồng/cây |
672.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
449.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 trở đi |
đồng/cây |
150.000 |
|
9 |
Cam (Mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
79.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
156.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
212.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 6 m2) |
đồng/cây |
704.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (6 m2 < S tán lá < 11 m2) |
đồng/cây |
1.637.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 (11 m2 < S tán lá ≤ 16 m2) |
đồng/cây |
2.251.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 16 m2) |
đồng/cây |
1.111.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
513.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
250.000 |
|
10 |
Cây Quýt (Mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
74.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
150.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
206.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 6 m2) |
đồng/cây |
758.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (6 m2 < S tán lá ≤ 11 m2) |
đồng/cây |
1.520.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 (11 m2 < S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
2.254.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 15 m2) |
đồng/cây |
1.256.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
510.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
200.000 |
|
11 |
Cây Bưởi , Phật thủ (Mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
110.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
222.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
306.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
430.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 hoặc diện tích tán ≤ 10 m2 |
đồng/cây |
1.518.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 18 m2) |
đồng/cây |
2.436.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 13 (18 m2 < S tán lá ≤ 26 m2) |
đồng/cây |
3.549.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 14 đến năm thứ 20 (S tán lá > 26 m2) |
đồng/cây |
2.061.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
1.152.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi |
đồng/cây |
300.000 |
|
12 |
Cây Na (Mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
71.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
96.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
116.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
156.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 5 m2) |
đồng/cây |
838.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 7 (5 m2 < S tán lá ≤ 9 m2) |
đồng/cây |
1.111.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 10 (S tán lá > 9 m2) |
đồng/cây |
383.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 trở đi |
đồng/cây |
100.000 |
|
13 |
Chanh, chấp, lựu (Mật độ 833 -1.111 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 2cm) |
đồng/cây |
70.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2cm ≤ ĐK thân < 4cm) |
đồng/cây |
99.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (4cm ≤ ĐK thân < 6cm) |
đồng/cây |
125.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 4,5 m2) |
đồng/cây |
565.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (4,5m2 < S tán lá ≤ 9 m2) |
đồng/cây |
1.094.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 9 m2) |
đồng/cây |
453.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
100.000 |
|
14 |
Hồng bì (Mật độ 400 cây/ha), dâu da đất, trứng gà |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
77.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
117.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
161.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
219.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
769.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
1.578.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (15 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
3.005.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 (S tán lá > 25 m2) |
đồng/cây |
1.458.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
652.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
đồng/cây |
150.000 |
|
15 |
Cây lê, măc cọp (Mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
124.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
200.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
281.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
372.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
852.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
1.656.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (15 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
3.012.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 (S tán lá > 25 m2) |
đồng/cây |
1.422.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
526.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
đồng/cây |
150.000 |
|
16 |
Mít (Mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
16.1 |
Cây mít Thái |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
108.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8cm) |
đồng/cây |
167.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
226.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
309.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
703.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (10 m2 < S tán lá ≤ 18 m2) |
đồng/cây |
1.464.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 (18 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
2.680.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 25 m2) |
đồng/cây |
1.447.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
592.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
250.000 |
|
16.2 |
Cây mít khác |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
98.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8cm) |
đồng/cây |
157.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
213.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
277.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
622.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (10 m2 < S tán lá ≤ 18 m2) |
đồng/cây |
1.312.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 (18 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
2.527.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 25 m2) |
đồng/cây |
1.162.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
476.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
250.000 |
|
17 |
Cây hồng xiêm (Mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
75.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
110.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
150.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
200.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 10m2) |
đồng/cây |
563.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 (10 m2 < S tán lá ≤ 18 m2) |
đồng/cây |
1.283.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 (18 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
2.526.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 25 m2) |
đồng/cây |
1.003.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
417.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
200.000 |
|
18 |
Cây Vú sữa (Mật độ 100 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
168.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
286.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
412.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
620.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
2.220.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 8 (15 m2 < S tán lá ≤ 30 m2) |
đồng/cây |
4.805.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 12 (S tán lá > 30 m2) |
đồng/cây |
2.670.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 12 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
1.285.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 trở đi |
đồng/cây |
500.000 |
|
19 |
Cây Thanh Long (Mật độ 1.000-1.300 trụ/ha tương đương 5.555 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Thanh long mới trồng (cây đã ra rễ, mầm) hoặc cây < 1 năm |
đồng/cây |
32.000 |
|
- |
Cây thanh long chưa có quả hoặc 1 năm ≤ tuổi cây < 2 năm |
đồng/cây |
38.000 |
|
- |
Cây thanh long có quả bói hoặc 2 năm ≤ tuổi cây < 3 năm |
đồng/cây |
47.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đồng/cây |
61.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 |
đồng/cây |
71.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
42.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
20.000 |
|
20 |
Cây Khế (Mật độ 600 cây/ha), Dọc, Me, Dâu da xoan (Mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
67.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
97.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
144.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
386.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 16 m2) |
đồng/cây |
781.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 16 m2) |
đồng/cây |
296.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
70.000 |
|
21 |
Cây sung, cây vả lấy quả (Mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
75.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
95.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
145.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
220.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
491.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
1.149.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 20 m2) |
đồng/cây |
382.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
85.000 |
|
22 |
Cây nhót (Mật độ 833 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
57.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
73.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
90.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
117.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 8 m2) |
đồng/cây |
356.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (8 m2 < S tán lá ≤ 12 m2) |
đồng/cây |
578.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 12 m2) |
đồng/cây |
324.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
188.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
đồng/cây |
60.000 |
|
23 |
Cây Dâu da đất, Nhâm, Doi (Mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
85.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
110.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
142.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
185.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
497.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
906.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 20 m2) |
đồng/cây |
575.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
279.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
đồng/cây |
100.000 |
|
24 |
Cây Chay ăn quả (Mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
65.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
89.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
115.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
164.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 4-5 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
207.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 5 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
483.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
927.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (S tán lá > 20 m2) |
đồng/cây |
423.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
254.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
75.000 |
|
25 |
Cây Cau, cọ ăn quả (Mật độ 800 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (Chiều cao < 1m) |
đồng/cây |
58.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (1m ≤ Chiều cao < 2m) |
đồng/cây |
77.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (2m ≤ Chiều cao < 3,5m) |
đồng/cây |
99.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (3,5m ≤ Chiều cao < 4,5m) |
đồng/cây |
123.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đồng/cây |
251.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 |
đồng/cây |
389.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
446.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
215.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
107.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi |
đồng/cây |
70.000 |
|
26 |
Cây dừa (Mật độ 333 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (Chiều cao < 1m) |
đồng/cây |
94.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (1m ≤ Chiều cao < 3m) |
đồng/cây |
143.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3m ≤ Chiều cao < 5m) |
đồng/cây |
202.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (5m ≤ Chiều cao < 6,5m) |
đồng/cây |
253.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 |
đồng/cây |
526.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 |
đồng/cây |
866.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
1.061.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
541.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
231.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30 |
đồng/cây |
180.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi |
đồng/cây |
105.000 |
|
27 |
Cây đu đủ (Mật độ 2.000 cây/ha) |
|
|
|
- |
Mới trồng chưa có quả |
đồng/cây |
65.000 |
|
- |
Cây có quả, chưa cho thu hoạch |
đồng/cây |
121.000 |
|
- |
Cây đang cho thu hoạch (nhưng chưa thu hoạch được) |
đồng/cây |
163.000 |
|
28 |
Cây chuối (Mật độ 2.000 cây (khóm) /ha) |
|
|
|
28.1 |
Cây chuối đơn (không hình thành khóm) |
|
|
|
- |
Mới trồng chưa có quả |
đồng/cây |
48.000 |
|
- |
Cây có quả, chưa cho thu hoạch |
đồng/cây |
74.000 |
|
- |
Cây đang cho thu hoạch (nhưng chưa thu hoạch được) |
đồng/cây |
98.000 |
|
28.1 |
Cây chuối hình thành khóm |
|
|
|
- |
Khóm < 5 cây |
đồng/khóm |
200.000 |
|
- |
Khóm từ 5 cây đến 10 cây |
đồng/khóm |
280.000 |
|
- |
Khóm từ 10 cây đến 15 cây |
đồng/khóm |
385.000 |
|
- |
Khóm trên 15 cây |
đồng/khóm |
525.000 |
|
29 |
Cây Dứa |
|
|
|
29.1 |
Cây dứa CAIEN (Mật độ 45.000 – 55.000 chồi/ha) |
|
|
|
- |
Mới trồng dưới 1 năm |
đồng/m2 |
20.000 |
|
- |
Trồng trên 1 năm - chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
25.000 |
|
- |
Dứa có quả non sắp thu hoạch |
đồng/m2 |
32.000 |
|
29.2 |
Cây dứa Queen (Mật độ 45.000 – 55.000 chồi/ha) |
|
|
|
- |
Mới trồng dưới 1 năm |
đồng/m2 |
24.000 |
|
- |
Trồng trên 1 năm - chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
27.000 |
|
- |
Dứa có quả non sắp thu hoạch |
đồng/m2 |
34.000 |
|
29.3 |
Các loại dứa trồng phân tán |
đồng/khóm |
23.000 |
|
30 |
Quất lấy quả (Mật độ 800 cây/ha) |
|
|
|
- |
Chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
55.000 |
|
- |
0,5m ≤ chiều cao < 1,0 m |
đồng/cây |
80.000 |
|
- |
1,0m ≤ chiều cao < 1,5 m |
đồng/cây |
100.000 |
|
- |
Chiều cao ≥ 1,5 m |
đồng/cây |
150.000 |
|
31 |
Cây Sấu lấy quả (Mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
90.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8 cm) |
đồng/cây |
131.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
172.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
221.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
381.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 15 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
585.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 20 m2) |
đồng/cây |
373.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
231.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
đồng/cây |
181.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 31 trở đi |
đồng/cây |
95.000 |
|
32 |
Cây Bơ (Mật độ 200 cây/ha) |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
141.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
233.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
314.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
414.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
1.634.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 7 (15 m2 < S tán lá ≤ 30 m2) |
đồng/cây |
2.814.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 11 (30 m2 < S tán lá ≤ 50 m2) |
đồng/cây |
5.054.000 |
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 12 đến năm thứ 14 (S tán lá > 50 m2) |
đồng/cây |
2.534.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 17 |
đồng/cây |
1.552.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 18 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
767.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
đồng/cây |
300.000 |
|
33 |
Cây chanh leo (Mật độ 1.300 cây/ha) |
|
|
|
- |
Mới trồng |
đồng/m2 |
20.000 |
|
- |
Mới leo dàn, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
27.000 |
|
- |
Sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
45.000 |
|
- |
Cho thu hoạch |
đồng/m2 |
52.000 |
|
34 |
Dâu tây (Mật độ 40.000 cây/ha) |
|
|
|
- |
Cây mới trồng chưa có quả |
đồng/m2 |
25.000 |
|
- |
Cây đã có quả nhưng chưa được thu hoạch |
đồng/m2 |
43.000 |
|
35 |
Cây Nho (Mật độ tối đa 2.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm |
đồng/cây |
136.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm |
đồng/cây |
163.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 |
đồng/cây |
356.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 7 |
đồng/cây |
550.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 11 |
đồng/cây |
364.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 12 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
177.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
60.000 |
|
III |
NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY |
|
|
|
1 |
Cây chè (Mật độ 18.000 cây/ha, tương đương 7.000 m /ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm |
đồng/m2 |
25.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (ĐK tán < 0,5m) |
đồng/m2 |
30.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (0,5m ≤ ĐK tán < 0,7m) |
đồng/m2 |
35.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (0,7m ≤ ĐK tán < 1m) |
đồng/m2 |
40.000 |
|
e |
Tuổi cây ≥ 4 năm (ĐK tán ≥ 1m) |
đồng/m2 |
65.000 |
|
2 |
Cà phê (Mật độ 4.600 cây/ha); Cây ca cao (mật độ 600 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 2cm) |
đồng/cây |
50.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2cm ≤ ĐK thân < 5 cm) |
đồng/cây |
59.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 8cm) |
đồng/cây |
69.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (8cm ≤ ĐK thân < 12cm) |
đồng/cây |
78.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 1,0 m2) |
đồng/cây |
108.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (1,0 m2 < S tán lá ≤ 1,5 m2) |
đồng/cây |
156.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (1,5 m2 < S tán lá ≤ 2,0 m2) |
đồng/cây |
187.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 2,0 m2) |
đồng/cây |
165.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
126.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi |
đồng/cây |
60.000 |
|
3 |
Cây mắc ca (mật độ 280 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 2cm) |
đồng/cây |
86.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2cm ≤ ĐK thân < 5 cm) |
đồng/cây |
131.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 8cm) |
đồng/cây |
179.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (8cm ≤ ĐK thân < 12cm) |
đồng/cây |
227.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
334.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 25 m2) |
đồng/cây |
384.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (25 m2 < S tán lá ≤ 35 m2) |
đồng/cây |
463.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 35 m2) |
đồng/cây |
221.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
149.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi |
đồng/cây |
60.000 |
|
4 |
Bồ kết, bồ hòn (Mật độ 1.111 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
35.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
46.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
56.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
66.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 5 m2) |
đồng/cây |
183.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 (5 m2 < S tán lá ≤ 7 m2) |
đồng/cây |
318.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 (7 m2 < S tán lá ≤ 9 m2) |
đồng/cây |
579.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 (S tán lá > 9 m2) |
đồng/cây |
305.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
152.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30 |
đồng/cây |
69.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi |
đồng/cây |
40.000 |
|
5 |
Cây hoa hòe (Mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
52.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
85.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
111.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 hoặc (S tán lá ≤ 8 m2) |
đồng/cây |
284.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 (8 m2 < S tán lá ≤ 12 m2) |
đồng/cây |
461.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 (12 m2 < S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
766.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 (15 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
1.052.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25 (S tán lá > 20 m2) |
đồng/cây |
620.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30 |
đồng/cây |
284.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi |
đồng/cây |
60.000 |
|
6 |
Cây Vối lấy lá (Mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
44.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm) |
đồng/cây |
52.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
64.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
72.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 3 m2) |
đồng/cây |
186.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (3 m2 < S tán lá ≤ 6 m2) |
đồng/cây |
385.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 6 m2) |
đồng/cây |
211.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 |
đồng/cây |
90.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi |
đồng/cây |
50.000 |
|
7 |
Cây vỏ ăn trầu (chay ăn vỏ) (Mật độ 500 cây/ha) |
đồng/cây |
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
161.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
326.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
486.000 |
|
d |
Tuổi cây ≥ 4 năm (ĐK thân ≥ 15cm) |
đồng/cây |
60.000 |
|
8 |
Cây lấy củ: Ráy, Đậu, Ngà |
|
|
|
a |
Cây trồng ≤ 6 tháng |
đồng/bụi |
4.000 |
|
b |
Cây trồng trên 6 tháng đến ≤ 1 năm |
đồng/bụi |
8.000 |
|
c |
Cây trồng từ trên 1 năm đến ≤ 2 năm |
đồng/bụi |
12.000 |
|
d |
Cây trồng > 2 năm |
đồng/bụi |
17.000 |
|
9 |
Sắn dây leo cây |
|
|
|
a |
ĐK thân ≤ 1 cm |
đồng/khóm |
35.000 |
|
b |
1 cm < ĐK thân ≤ 2cm |
đồng/khóm |
50.000 |
|
c |
2 cm < ĐK thân ≤ 3 cm |
đồng/khóm |
110.000 |
|
d |
ĐK thân ≥ 3 cm |
đồng/khóm |
180.000 |
|
10 |
Sắn dây vườn, sắn dây nam |
|
|
|
a |
Trồng dưới 3 tháng |
đồng/khóm |
12.000 |
|
b |
Trồng từ 3 đến ≤ 6 tháng |
đồng/khóm |
45.000 |
|
c |
Trồng trên 6 tháng |
đồng/khóm |
75.000 |
|
11 |
Cây trầu không |
|
|
|
a |
Trầu không chưa leo |
đồng/bụi |
6.500 |
|
b |
Trầu không đã leo giàn |
đồng/m2 |
20.000 |
|
12 |
Cây Dâu |
|
|
|
12.1 |
Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn. |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/cây |
3.500 |
|
b |
Cây còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/cây |
5.500 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/cây |
7.500 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch |
đồng/cây |
11.000 |
|
12.2 |
Dâu ăn quả. |
|
|
|
a |
Cây chưa có quả |
đồng/cây |
17.000 |
|
b |
Cây có quả nhưng chưa thu hoạch |
đồng/cây |
35.000 |
|
IV |
NHÓM CÂY LÂM NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Cây lấy gỗ (trừ lim, lát), cây giáng hương, cây lâm nghiệp (cây dẻ chưa thu hoạch, cây sở, cây bông, cây keo, cây tràm, cây bạch đàn, cây phi lao lấy gỗ) (Mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
a |
ĐK thân < 2 cm |
đồng/cây |
53.000 |
|
b |
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm |
đồng/cây |
76.000 |
|
c |
3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
d |
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
189.000 |
|
e |
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm |
đồng/cây |
95.000 |
|
h |
ĐK thân ≥ 20cm (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
2 |
Cây thông (Mật độ 2.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
47.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
70.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
93.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
194.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
90.000 |
|
h |
Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
3 |
Cây lát, Cây giổi lấy gỗ (mật độ 1.000 cây/ha), cây muồng đen (Mật độ 1.111-1.660 cây |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
91.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
134.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
198.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
388.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
188.000 |
|
h |
Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
4 |
Cây lim (Mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
83.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
117.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
191.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
383.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
188.000 |
|
h |
Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
5 |
Cây xoan (Mật độ 1.650 cây/ha), cây vông, cây gạo, cây nhội, cọ dầu, cây tếch, cây xà cừ, cây bồ đề, cây đàn hương, cây mỡ, cây hông (Mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
54.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
78.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
101.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
190.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
85.000 |
|
f |
Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
6 |
Cây trẩu (Mật độ 300-400 cây/ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
73.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
114.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
138.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
266.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
115.000 |
|
f |
Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
7 |
Cây gỗ sưa (mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
78.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
103.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm) |
đồng/cây |
127.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
176.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
333.000 |
|
f |
Tuổi cây từ 5-6 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
185.000 |
|
h |
Tuổi cây ≥ 6 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
8 |
Cây gáo (Mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
55.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
85.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm) |
đồng/cây |
111.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
139.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
186.000 |
|
f |
Tuổi cây từ 5-6 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
91.000 |
|
g |
Tuổi cây ≥ 6 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
9 |
Cây Dó bầu (Mật độ 1.660 cây/ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
87.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm) |
đồng/cây |
111.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
136.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
232.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
114.000 |
|
f |
Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
10 |
Cây Luồng (mật độ 300 khóm/ha), cây Tre, cây Bương, cây Vầu, cây Trúc, cây Mai (mật độ 400 khóm/ha) |
|
|
|
a |
Khóm mới trồng có một thân duy nhất, chưa cho thu hoạch măng |
đồng/khóm |
55.000 |
|
b |
Khóm từ 2 đến 3 cây |
đồng/khóm |
97.000 |
|
d |
Khóm từ 3 đến 5 cây |
đồng/khóm |
127.000 |
|
e |
Khóm từ 5 đến 7 cây |
đồng/khóm |
157.000 |
|
g |
Khóm lớn hơn 7 cây |
đồng/khóm |
302.000 |
|
11 |
Cây Giang, cây Nứa, cây Sật, cây Lành hanh, cây Hóp các loại (mật độ 200-300 khóm/ha) |
|
|
|
a |
Khóm mới trồng có một thân duy nhất, chưa cho thu hoạch măng |
đồng/khóm |
15.000 |
|
b |
Khóm từ 2 đến 3 cây |
đồng/khóm |
39.000 |
|
c |
Khóm từ 3 đến 5 cây |
đồng/khóm |
85.000 |
|
d |
Khóm lớn hơn 5 cây |
đồng/khóm |
136.000 |
|
12 |
Cây Tre Bát Độ, cây Trúc lấy măng (mật độ 500 khóm/ha) |
|
|
|
a |
Khóm mới trồng có một thân duy nhất, chưa cho thu hoạch măng |
đồng/khóm |
111.000 |
|
b |
Khóm có từ 1 đến 3 cây trưởng thành |
đồng/khóm |
203.000 |
|
c |
Khóm có từ 3 đến 5 cây trưởng thành |
đồng/khóm |
367.000 |
|
d |
Khóm có từ 5 cây trưởng thành trở lên |
đồng/khóm |
472.000 |
|
13 |
Cây Song Mây |
đồng/m dài |
50.000 |
|
14 |
Cây Núc nác, cây Bứa |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/m2 |
24.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
46.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm) |
đồng/cây |
85.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
110.000 |
|
e |
Tuổi cây từ 4-5 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm) |
đồng/cây |
190.000 |
|
f |
Tuổi cây từ 5-6 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm) |
đồng/cây |
95.000 |
|
g |
Tuổi cây ≥ 6 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây) |
đồng/cây |
60.000 |
|
15 |
Cây Trám, cây Bùi, cây ràng ràng, cây tai chua (mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
|
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm) |
đồng/cây |
53.000 |
|
|
Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm) |
đồng/cây |
97.000 |
|
|
Tuổi cây từ 2-3 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
142.000 |
|
|
Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
204.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2) |
đồng/cây |
297.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 15 m2) |
đồng/cây |
450.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (15 m2 < S tán lá ≤ 20 m2) |
đồng/cây |
768.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 20 m2) |
đồng/cây |
444.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
255.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
đồng/cây |
156.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 31 trở đi |
đồng/cây |
70.000 |
|
16 |
Cây mắc mật (Mật độ tối đa 500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm |
đồng/cây |
34.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (ĐK thân < 2 cm) |
đồng/cây |
59.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
76.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 4 cm) |
đồng/cây |
137.000 |
|
e |
Tuổi cây ≥ 4 năm (ĐK thân ≥ 4 cm) |
đồng/cây |
280.000 |
|
17 |
Cây quế (mật độ tối đa 4.444 cây/ha) |
|
|
|
a |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
|
a |
Tuổi cây < 1 năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
b |
Tuổi cây từ 1-2 năm (ĐK thân < 3 cm) |
đồng/cây |
42.000 |
|
c |
Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm) |
đồng/cây |
53.000 |
|
d |
Tuổi cây từ 3-4 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm) |
đồng/cây |
70.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 |
đồng/cây |
128.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 8 |
đồng/cây |
173.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 |
đồng/cây |
113.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15 |
đồng/cây |
59.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi |
đồng/cây |
35.000 |
|
18 |
Cây giổi lấy hạt (Mật độ 500-625cây/ha) |
|
|
|
- |
Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm) |
đồng/cây |
118.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm) |
đồng/cây |
177.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm) |
đồng/cây |
240.000 |
|
- |
Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm) |
đồng/cây |
345.000 |
|
b |
Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây) |
|
|
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 8 m2) |
đồng/cây |
625.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (8 m2 < S tán lá ≤ 12 m2) |
đồng/cây |
1.325.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (12 m2 < S tán lá ≤ 16 m2) |
đồng/cây |
2.305.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 16 m2) |
đồng/cây |
1.185.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25 |
đồng/cây |
625.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30 |
đồng/cây |
250.000 |
|
- |
Kinh doanh từ năm thứ 31 trở đi |
đồng/cây |
105.000 |
|
19 |
Cây rau sắng (ngót rừng, mật độ 2.500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Chiều cao < 0,5m |
đồng/cây |
34.000 |
|
b |
0,5m ≤ Chiều cao < 1m |
đồng/cây |
44.000 |
|
c |
1m ≤ Chiều cao < 2m |
đồng/cây |
52.000 |
|
d |
Chiều cao ≥ 2m |
đồng/cây |
66.000 |
|
V |
CÂY DƯỢC LIỆU |
|
|
|
1 |
Cây Hương nhu (mật độ 30.000 cây/ha), Má đề, bồ công anh, xạ đen, núc nắc |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
10.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
15.000 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
28.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch |
đồng/m2 |
35.000 |
|
2 |
Cây dược liệu thông thường: ý dĩ, mã tiền, mạch môn, ắc ti sô, xuyên khung, thầu dầu, cối xay, cam thảo, tiết dê, bình vôi, con khỉ, ngọc hoàn, nha đam, hương bài, giảo cổ lam, địa hoàng, diệp hạ châu, bạch truật, cà gai leo (mật độ 50.000 cây/ha), nhân trần |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
16.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
21.000 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
26.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch |
đồng/m2 |
38.000 |
|
3 |
Cây sả (mật độ 20.000 khóm/ha) |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
7.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
10.500 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
21.500 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch |
đồng/m2 |
29.500 |
|
4 |
Cây gừng (mật độ 16.000 cây/khóm/ha), nghệ (mật độ 50.000 củ/ha) |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
8.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
13.000 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
27.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch |
đồng/m2 |
33.000 |
|
5 |
Cây lá đắng, cây hồ quân |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
4.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
8.500 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
15.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch |
đồng/m2 |
21.000 |
|
6 |
Lược vàng, trinh nữ hoàng cung |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
3.500 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
7.500 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
14.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ) |
đồng/m2 |
19.000 |
|
7 |
Tam thất (mật độ 10.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
13.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
21.000 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
31.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ) |
đồng/m2 |
43.000 |
|
8 |
Cây trà hoa vàng (mật độ 2.500 cây/ha) |
|
|
|
a |
Cây mới trồng |
đồng/cây |
46.000 |
|
b |
Chiều cao < 30 cm |
đồng/cây |
58.000 |
|
c |
30cm ≤ chiều cao < 70cm |
đồng/cây |
74.000 |
|
d |
70cm ≤ chiều cao < 100cm (đã có hoa) |
đồng/cây |
180.000 |
|
f |
Chiều cao ≥ 100cm |
đồng/cây |
250.000 |
|
9 |
Đinh lăng, Thổ hào sâm (mật độ 25.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
18.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
21.000 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
26.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ) |
đồng/m2 |
33.000 |
|
10 |
Cây ba kích (mật độ 2.000 cây/ha), đương quy (mật độ 250.000 cây/ha), sa nhân (mật độ 2.000 cây/ha), đảng sâm (mật độ 84.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
8.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
13.000 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
21.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ) |
đồng/m2 |
35.000 |
|
11 |
Cây cát cánh (mật độ 200.000 cây/ha), cát sâm (mật độ 5.000 cây/ha), Hà thủ ô (mật độ 20.000 cây/ha) |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
12.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
17.500 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
24.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ) |
đồng/m2 |
33.000 |
|
12 |
Cây trạch tả |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
3.000 |
|
b |
Cây trồng dưới 3 tháng |
đồng/m2 |
4.000 |
|
c |
Cây trồng từ 3-5 tháng |
đồng/m2 |
8.000 |
|
13 |
Cây mật gấu |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
14.000 |
|
b |
Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch |
đồng/m2 |
20.000 |
|
c |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
27.000 |
|
d |
Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ) |
đồng/m2 |
35.000 |
|
14 |
Cây xạ đen |
|
|
|
a |
Mới gieo trồng |
đồng/m2 |
5.000 |
|
b |
Chiều cao <30cm |
đồng/m2 |
8.000 |
|
c |
Cây đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
15.000 |
|
VI |
NHÓM CÂY HOA, CÂY CẢNH |
|
|
|
1 |
Các loại hoa cao cấp: Ly, lay ơn, hồng, huệ, huệ tây, hoa phăng, cúc Đà Lạt, hoa bi, hoa tuylip và các loại hoa nhập khác |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
78.000 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
135.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
200.000 |
|
2 |
Các loại hoa mào gà, bóng nước, hoa sói |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
39.000 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
65.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
104.000 |
|
3 |
Mẫu đơn, tầm xuân, trà, mộc |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/khóm |
25.000 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/khóm |
45.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/khóm |
85.000 |
|
4 |
Tigôn, bìm bịp, hoa chuông, dai vàng, các loại hoa leo giàn khác |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
20.000 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
62.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
95.500 |
|
5 |
Hoa loa kèn, ngọc trâm, tú cầu, bách hợp |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
55.000 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
110.000 |
|
6 |
Thược dược, mào gà, xương rồng, cẩm chướng, Thạch thảo, lưu ly, dâm bụt, đồng tiền, violet, hoa bướm |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
25.000 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
36.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
51.000 |
|
7 |
Hoa mười giờ, sống đời |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
9.500 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
11.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
13.000 |
|
8 |
Hoa sen, súng |
|
|
|
8.1 |
Cây lấy hoa |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
11.000 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
16.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
23.000 |
|
8.2 |
Cây lấy hạt, ngó, củ |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ |
đồng/m2 |
11.000 |
|
b |
Cây sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
13.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
20.000 |
|
9 |
Cúc các loại |
|
|
|
9.1 |
Loại 1 bông |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
10.500 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
15.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
26.000 |
|
9.2 |
Loại nhiều bông |
|
|
|
a |
Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa |
đồng/m2 |
10.500 |
|
b |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
đồng/m2 |
18.000 |
|
c |
Đã cho thu hoạch |
đồng/m2 |
29.000 |
|
10 |
Hoa giấy (leo giàn mật độ 200-300 cây/ha) |
|
|
|
a |
Cây mới trồng |
đồng/cây |
9.500 |
|
b |
Cây trồng dưới 3 tháng |
đồng/cây |
15.000 |
|
c |
Cây chưa leo giàn |
đồng/cây |
25.000 |
|
d |
Cây có tán < 5m2 |
đồng/cây |
60.000 |
|
e |
5 m2 ≤ tán cây < 10 m2 |
đồng/cây |
80.000 |
|
f |
10 m2 ≤ tán cây < 15 m2 |
đồng/cây |
100.000 |
|
g |
15 m2 ≤ tán cây < 20 m2 |
đồng/cây |
140.000 |
|
h |
Cây có tán từ 20 m2 trở lên |
đồng/cây |
160.000 |
|
11 |
Hàng rào cây ô rô, chẻ mạn, hàng rào trúc, hàng rào dâm bụt, cúc tần, găng, vàng anh lá đốm… hàng rào cây xanh |
|
|
|
11.1 |
Hàng rào cắt tỉa |
|
|
|
a |
Cây trồng dưới 1 năm |
đồng/m dài |
36.500 |
|
b |
Trồng từ 1 năm trở lên |
đồng/m dài |
115.000 |
|
11.2 |
Hàng rào tạp |
|
|
|
a |
Cây trồng dưới 1 năm |
đồng/m dài |
18.000 |
|
b |
Trồng từ 1 năm trở lên |
đồng/m dài |
65.000 |
|
VII |
CÂY CẢNH QUAN, BÓNG MÁT |
|
|
|
1 |
Hoa sữa, bằng lăng, tường vi, phượng vĩ, trứng cá, lộc vừng, phượng vĩ, vồng, ngô đồng, bàng, đa, cọ, vông, lúc lắc, trúc đào, cây sanh, si, bách tán, Muồng đen, Sao đen, Sấu, Sang, Bàng, Bàng Đài Loan, Hoàng lan, Ngọc lan, Hoa ban, Duối, Hoa dẻ, Phong linh, Sa la, Hoàng nam, Muồng Hoàng yến, muồm hoa, nhôi, hoa gạo...( trồng làm cảnh quan mật độ 100-200 cây/ha) |
|
|
|
a |
ĐK thân < 1 cm |
đồng/cây |
55.000 |
|
b |
1 cm ≤ ĐK thân < 2 cm |
đồng/cây |
69.000 |
|
c |
2 cm ≤ ĐK thân < 3,5 cm |
đồng/cây |
88.000 |
|
d |
3,5 cm ≤ ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
129.000 |
|
e |
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm |
đồng/cây |
218.000 |
|
f |
7 cm ≤ ĐK thân < 15 cm |
đồng/cây |
280.000 |
|
g |
15 cm ≤ ĐK thân < 30 cm |
đồng/cây |
450.000 |
|
h |
ĐK thân ≥ 30 cm |
đồng/cây |
690.000 |
|
VIII |
HỖ TRỢ DI DỜI CÂY ƯƠM, CÂY TRONG VƯỜN ƯƠM VÀ CÂY CẢNH |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ di dời cây ươm, trồng trong bầu |
|
|
|
a |
ĐK bầu dưới 10 cm |
đồng/bầu |
200 |
|
b |
ĐK bầu từ 10 cm đến 20 cm |
đồng/bầu |
500 |
|
c |
ĐK bầu trên 20 cm |
đồng/bầu |
800 |
|
2 |
Hỗ trợ di dời cây ươm, trồng dưới đất |
|
|
|
a |
ĐK tán < 50cm, chiều cao < 10cm |
đồng/cây |
200 |
|
b |
ĐK tán < 50cm, 10cm ≤ chiều cao < 30cm |
đồng/cây |
2.000 |
|
c |
ĐK tán < 50cm, 30cm ≤ chiều cao < 60cm |
đồng/cây |
4.000 |
|
d |
50 ≤ ĐK tán < 100 cm, 60cm ≤ chiều cao < 100cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
e |
100 ≤ ĐK tán < 150 cm, 100cm ≤ chiều cao < 150cm |
đồng/cây |
45.000 |
|
f |
ĐK tán ≥ 150cm, chiều cao ≥ 150 cm |
đồng/cây |
55.000 |
|
3 |
Hỗ trợ di dời cây đã đánh bầu hoặc bó bầu ươm, trồng dưới đất |
|
|
|
a |
ĐK tán < 50cm |
đồng/cây |
8.000 |
|
b |
50 ≤ ĐK tán < 100 cm |
đồng/cây |
13.000 |
|
c |
100 ≤ ĐK tán < 150 cm |
đồng/cây |
23.000 |
|
d |
ĐK tán ≥ 150cm |
đồng/cây |
28.000 |
|
4 |
Hỗ trợ di dời đối với cây không còn tán |
Lấy ĐK gốc x 20 để tính ĐK tán áp dụng theo đơn giá tương ứng tại mục 2, 3 |
|
|
5 |
Cây cảnh trồng trong chậu |
|
|
|
a |
ĐK chậu dưới 30 cm |
Đồng/chậu |
25.000 |
|
b |
ĐK chậu từ 30cm đến 50 cm |
Đồng/chậu |
50.000 |
|
c |
ĐK chậu từ 50cm đến 80 cm |
Đồng/chậu |
85.000 |
|
d |
ĐK chậu từ 80cm đến 100 cm |
Đồng/chậu |
130.000 |
|
e |
ĐK chậu từ 100cm trở lên |
Đồng/chậu |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
A. Xác định đường kính thân (ĐK thân)
1. Dụng cụ: Thước cặp, thước kẹp, thước dây có đánh số;
2. Đơn vị tính: Centimet (cm);
3. Phương pháp:
- Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
- Đặt thước vuông góc với trục dọc thân cây, cạnh thước áp sát vào thân cây. Đọc kết quả xong mới được rút thước ra, mỗi cây được đo hai chiều vuông góc (đo theo chiều Đông - Tây và Nam - Bắc) rồi lấy giá trị trung bình.
B. Xác định diện tích tán cây (m2 tán lá)
1. Diện tích tán cây = 3,14 x Bán kính tán cây x Bán kính tán cây (S=π*r2 . Trong đó: S là diện tích tán cây, đơn vị tính là mét vuông (m2); Hệ số π =3,14; r là bán kính tán cây).
2. Bán kính tán cây được xác định bằng 1/2 đường kính tán trung bình của cây: r = D tán (tb)/2. Trong đó đường kính tán cây là đường kính hình chiếu tán theo phương thẳng đứng, được đo theo hai chiều Đông Tây, Nam Bắc.
D tán (tb) = [D (Đông Tây) + D (Nam bắc)]/2, trong đó:
- D tán (tb): đường kính tán của cây.
- D (Đông Tây): Đường kính tán đo theo hướng Đông Tây.
- D (Nam Bắc): Đường kính tán đo theo hướng Nam Bắc.
(MẬT ĐỘ LỚN HƠN HOẶC BẰNG MẬT ĐỘ QUY ĐỊNH TẠI QUY TRÌNH)
STT |
Loài cây |
ĐVT |
1 năm tuổi (ĐKT < 2cm) |
2 năm tuổi (2≤ĐKT <3cm) |
3 năm tuổi (3≤ĐKT<10cm) |
4 năm tuổi (10≤ĐKT<15cm) |
5 năm tuổi (15≤ĐKT<20cm) |
≥ 5 năm tuổi (ĐKT≥ 20cm |
1 |
Cây lấy gỗ (trừ lim, lát), cây giáng hương, cây lâm nghiệp (cây dẻ chưa thu hoạch, cây sở, cây bông, cây keo, cây tràm, cây bạch đàn, cây phi lao lấy gỗ) |
đồng/ha |
84.800.000 |
121.600.000 |
160.000.000 |
201.600.000 |
101.333.000 |
64.000.000 |
2 |
Cây thông |
đồng/ha |
94.000.000 |
140.000.000 |
186.000.000 |
258.667.000 |
120.000.000 |
80.000.000 |
3 |
Cây lát, Cây giổi lấy gỗ, cây muồng đen |
đồng/ha |
101.101.000 |
148.874.000 |
219.978.000 |
287.379.000 |
139.245.000 |
44.440.000 |
4 |
Cây lim |
đồng/ha |
41.500.000 |
58.500.000 |
95.500.000 |
127.667.000 |
94.000.000 |
30.000.000 |
5 |
Cây xoan, cây dương liễu, cây vông, cây gạo, cây nhội, cọ dầu, cây tếch, cây xà cừ, cây bồ đề, cây đàn hương, cây mỡ, cây hông |
đồng/ha |
89.640.000 |
129.480.000 |
167.660.000 |
210.267.000 |
94.067.000 |
66.400.000 |
6 |
Cây trẩu |
đồng/ha |
29.200.000 |
45.600.000 |
55.200.000 |
106.400.000 |
46.000.000 |
24.000.000 |
STT |
Loài cây |
ĐVT |
1 năm tuổi (ĐKT < 2cm) |
2 năm tuổi (2≤ĐKT<3cm) |
3 năm tuổi (3≤ĐKT<5cm) |
4 năm tuổi (5≤ĐKT<10cm) |
5 năm tuổi (10≤ĐKT<15cm) |
6 năm tuổi (15≤ĐKT<20cm) |
≥ 6 năm tuổi (ĐKT≥ 20cm |
1 |
Cây gỗ sưa |
đồng/ha |
129.480.000 |
170.980.000 |
210.820.000 |
292.160.000 |
368.520.000 |
204.733.333 |
66.400.000 |
2 |
Cây gáo |
đồng/ha |
34.375.000 |
53.125.000 |
69.375.000 |
86.875.000 |
77.500.000 |
37.917.000 |
25.000.000 |
STT |
Loài cây |
ĐVT |
1 năm tuổi (ĐKT < 2cm) |
2 năm tuổi (2≤ĐKT <5cm) |
3 năm tuổi (5≤ĐKT<10cm) |
4 năm tuổi (10≤ĐKT<15cm) |
5 năm tuổi (15≤ĐKT<20cm) |
≥ 5 năm tuổi (ĐKT≥ 20cm |
1 |
Cây Dó bầu |
đồng/ha |
54.375.000 |
69.375.000 |
85.000.000 |
96.667.000 |
47.500.000 |
25.000.000 |
STT |
Loài cây |
ĐVT |
Khóm mới trồng một thân duy nhất |
Khóm từ 2-3 cây |
Khóm từ 3-5 cây |
Khóm ≥ 5 cây |
1 |
Cây Giang, cây Nứa, cây Sật, cây Lành hanh, cây Vầu, cây Hóp các loại |
đồng/ha |
4.500.000 |
11.700.000 |
25.500.000 |
40.800.000 |
STT |
Loài cây |
ĐVT |
Khóm mới trồng một thân duy nhất |
Khóm từ 2-3 cây |
Khóm từ 3-5 cây |
Khóm ≥ 5 cây |
1 |
Cây Tre Bát Độ, cây Trúc lấy măng |
đồng/ha |
55.500.000 |
101.500.000 |
183.500.000 |
236.000.000 |
STT |
Loài cây |
ĐVT |
Khóm mới trồng một thân duy nhất |
Khóm từ 2-3 cây |
Khóm từ 3-5 cây |
Khóm từ 5-7 cây |
Khóm ≥ 7 cây |
1 |
Cây Luồng, cây Tre, cây Bương, cây Vầu, cây Trúc, cây Mai |
đồng/ha |
16.500.000 |
34.800.000 |
45.600.000 |
56.400.000 |
90.600.000 |
STT |
Đối tượng |
ĐVT |
Đơn giá |
Thời gian nuôi (tháng) |
Ghi chú |
IX |
VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 |
Nuôi ghép |
|
|
|
|
1.1 |
Nuôi thủy sản trong ao, hồ (nuôi ghép trắm, trôi, mè, rô phi…) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng dưới 100g |
Đồng/m2 |
6.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 100g - 300g |
Đồng/m2 |
7.000 |
2-3 |
|
c |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g |
Đồng/m2 |
9.000 |
4-5 |
|
d |
Nuôi thương phẩm thủy sản các loại cá đạt trọng lượng từ 500g - 700g |
Đồng/m2 |
6.000 |
6-8 |
|
1.2 |
Giống thủy sản |
|
|
|
|
a |
Ao ương nuôi giống thủy sản chưa đến kỳ thu hoạch |
Đồng/m2 |
35.000 |
≤ 1,5 |
|
2 |
Nuôi đơn |
|
|
|
|
2.1 |
Cá trắm đen (Mật độ thâm canh: 2,0 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 200g |
Đồng/m2 |
16.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 500g |
Đồng/m2 |
35.000 |
2-5 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 1.000g |
Đồng/m2 |
70.000 |
5-8 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.500g - 2.000g |
Đồng/m2 |
42.000 |
8-11 |
|
2.2 |
Cá quả (Mật độ thâm canh: 20 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g |
Đồng/m2 |
40.000 |
< 1 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 100g |
Đồng/m2 |
70.000 |
1-2 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 250g |
Đồng/m2 |
125.000 |
2-3 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 250g - 400g |
Đồng/m2 |
80.000 |
3-4 |
|
2.3 |
Cá rô đồng (Mật độ thâm canh: 40 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 10g |
Đồng/m2 |
12.000 |
< 1 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 30g |
Đồng/m2 |
24.000 |
1-2 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 30g - 50g |
Đồng/m2 |
30.000 |
2-3 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 70g |
Đồng/m2 |
28.000 |
3-5 |
|
2.4 |
Cá rô phi (Mật độ thâm canh: 5 con/m2); Cá điêu hồng (Mật độ thâm canh: 5 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g |
Đồng/m2 |
8.000 |
< 1 |
bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 100g |
Đồng/m2 |
13.000 |
1-2 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 250g |
Đồng/m2 |
28.000 |
2-3 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 250g - 400g |
Đồng/m2 |
20.000 |
3-5 |
|
2.5 |
Cá trắm cỏ (Mật độ thâm canh: 2,5 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 200g |
Đồng/m2 |
24.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 500g |
Đồng/m2 |
53.000 |
2-5 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 1.000g |
Đồng/m2 |
75.000 |
5-8 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.500g - 2.000g |
Đồng/m2 |
60.000 |
8-11 |
|
2.6 |
Cá chép (Mật độ thâm canh: 4 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 100g |
2 |
14.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 300g |
Đồng/m2 |
38.000 |
2-3 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g |
Đồng/m2 |
56.000 |
4-5 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 700g |
Đồng/m2 |
34.000 |
6-8 |
|
2.7 |
Cá chim trắng (Mật độ thâm canh: 3 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 200g |
Đồng/m2 |
9.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 700g |
Đồng/m2 |
23.000 |
2-4 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 700g - 1.200g |
Đồng/m2 |
36.000 |
4-6 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.200g - 1.800g |
Đồng/m2 |
27.000 |
6-8 |
|
2.8 |
Cá bỗng (Mật độ thả 02 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 200g |
Đồng/m2 |
40.000 |
< 5 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 700g |
Đồng/m2 |
98.000 |
5-12 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 700g - 1.200g |
Đồng/m2 |
144.000 |
12-22 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.200g - 1.800g |
Đồng/m2 |
72.000 |
22-34 |
|
2.9 |
Cá trê (Mật độ thâm canh: 50 con/m2) |
|
|
|
|
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 20g |
Đồng/m2 |
25.000 |
< 0,5 |
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 20g - 50g |
Đồng/m2 |
50.000 |
0,5-1,5 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 80g |
Đồng/m2 |
60.000 |
1,5-2,5 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 80g - 130g |
Đồng/m2 |
33.000 |
2,5-3 |
|
2.10 |
Cá nheo mỹ (Mật độ thâm canh: 2 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 500g |
Đồng/m2 |
50.000 |
< 3 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 1.000g |
Đồng/m2 |
80.000 |
3-6 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.000g - 1.800g |
Đồng/m2 |
126.000 |
6-12 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.800g - 2.500g |
Đồng/m2 |
75.000 |
12-17 |
|
2.11 |
Cá chiên (Mật độ thâm canh: 2 con/m2; bán thâm canh: 1 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 100g |
Đồng/m2 |
40.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 300g |
Đồng/m2 |
108.000 |
2-4 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 500g |
Đồng/m2 |
150.000 |
4-6 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 900g |
Đồng/m2 |
90.000 |
8-11 |
|
2.12 |
Cá chình (Mật độ thả 01 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 200g |
Đồng/m2 |
40.000 |
< 3 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 500g |
Đồng/m2 |
85.000 |
3-8 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 500g - 1.000g |
Đồng/m2 |
150.000 |
8-15 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.000g - 1.500g |
Đồng/m2 |
75.000 |
15-20 |
|
2.13 |
Cá ngạnh (Mật độ thâm canh: 2 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 50g |
Đồng/m2 |
10.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 50g - 100g |
Đồng/m2 |
18.000 |
2-5 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 100g - 200g |
Đồng/m2 |
32.000 |
5-8 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 200g - 350g |
Đồng/m2 |
28.000 |
8-10 |
|
2.14 |
Cá chạch (Mật độ thâm canh: 45 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 10g |
Đồng/m2 |
23.000 |
< 1 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 20g |
Đồng/m2 |
41.000 |
1-2 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 20g - 30g |
Đồng/m2 |
54.000 |
2-3 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 30g - 40g |
Đồng/m2 |
27.000 |
3-4 |
|
2.15 |
Cá tầm nuôi lồng (Mật độ thâm canh: 12 con/m3) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 300g |
Đồng/m3 |
360.000 |
< 2 |
|
b |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 800g |
Đồng/m3 |
768.000 |
2-5 |
|
c |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 800g - 1.200g |
Đồng/m3 |
720.000 |
5-8 |
|
d |
Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.200g - 2.000g |
Đồng/m3 |
480.000 |
8-11 |
|
2.16 |
Ba ba (Mật độ thâm canh 5 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Cỡ ba ba < 0,3 kg/con |
đồng/m2 |
225.000 |
|
|
b |
Cỡ ba ba 0,3 đến < 0,6 kg/con |
đồng/m2 |
360.000 |
|
|
c |
Cỡ ba ba 0,6 đến < 1,0 kg/con |
đồng/m2 |
500.000 |
|
|
d |
Cỡ ba ba 1,0 đến < 1,2 kg/con |
đồng/m2 |
220.000 |
|
|
2.17 |
Ếch (Mật độ thâm canh 70 - 100con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Cỡ ếch < 50 g/con |
đồng/m2 |
95.000 |
|
|
b |
Cỡ ếch 50 đến < 100 g/con |
đồng/m2 |
140.000 |
|
|
c |
Cỡ ếch 100 đến < 150 g/con |
đồng/m2 |
90.000 |
|
|
2.18 |
Lươn trong bể (mật độ 80 con/m2) |
|
|
|
|
a |
Từ khi thả đến dưới 02 tháng ( 100 gam) |
đồng/m2 |
320.000 |
|
|
b |
Từ 2 tháng đến dưới 4 tháng ( 150 gam) |
đồng/m2 |
420.000 |
|
|
c |
Từ 4 tháng đến dưới 6 tháng (200 gam) |
đồng/m2 |
240.000 |
|
|
2.19 |
Tôm cành xanh (mật độ thâm canh 40 con/m2, mật độ bán thâm canh 10 con/m2) |
|
|
|
Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh |
a |
Cỡ tôm < 10 g/con |
đồng/m2 |
80.000 |
|
|
b |
Cỡ tôm 10 đến < 20 g/con |
đồng/m2 |
104.000 |
|
|
c |
Cỡ tôm 20 đến < 30 g/con |
đồng/m2 |
60.000 |
|